Nội dung chính:
Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hình lớn tại Miền Nam. Chúng tôi không chỉ nhận phân phối thép hình tại Long An mà còn các loại thép ống, thép hộp, thép tấm…. Giá mà chúng tôi đưa ra quý khách hoàn toàn yên tâm vì luôn tốt hơn ở những nơi khác. Để biết được bảng báo giá thép hình tại Long An mới nhất hôm nay. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123
Thép hình là gì?
Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi đối với công nghiệp xây dựng. Đúng như cái tên gọi, thép hình rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau. Khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì. Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau, chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép hình chữ U, thép hình chữ I, V, H, L, C.
Thép hình với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung. Chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…
Quy trình sản xuất thép hình
Thép hình cũng giống như những loại thép khác. Chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất. Khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao. Tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép. Tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu.
Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng. Bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.
Tổng hợp bảng báo giá thép hình U, I, V, H, C tại Long An mới nhất
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình U, I, V, H, C mới nhất. Giá mà chúng tôi gửi đến quý khách chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
Bảng báo giá thép hình U
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình U tham khảo mới nhất
Tên thép & Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | |
Thép hình U quy cách 80x40x4.0 | 6m | 42.30 | 19,800 |
Thép hình U quy cách 100x46x4.5 | 6m | 51.54 | 19,800 |
Thép hình U quy cách 140x52x4.8 | 6m | 62.40 | 19,800 |
Thép hình U quy cách 140x58x4.9 | 6m | 73.80 | 19,800 |
Thép hình U quy cách 150x75x6.5 | 12m | 223.2 | 20,800 |
Thép hình U quy cách 160x64x5.0 | 6m | 85.20 | 19,800 |
Thép hình U quy cách 180x74x5.1 | 12m | 208.8 | 19,800 |
Thép hình U quy cách 200x76x5.2 | 12m | 220.8 | 21,000 |
Thép hình U quy cách 250x78x7.0 | 12m | 330 | 21,000 |
Thép hình U quy cách 300x85x7.0 | 12m | 414 | 23,000 |
Thép hình U quy cách 400x100x10.5 | 12m | 708 | 23,000 |
Bảng báo giá thép hình I
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình I, H tham khảo mới nhất
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 56.8 | 19,800 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 19,800 |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 19,800 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 23,000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 23,000 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 23,000 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 23,000 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 23,000 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 23,000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 23,000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 23,000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 23,000 |
Bảng báo giá thép hình V
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép góc V, L tham khảo mới nhất
Quy cách sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | |
Thép hình V quy cách 30x30x3 | 6m | 8.14 | 19,800 |
Thép hình V quy cách 40x40x4 | 6m | 14.54 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 50x50x3 | 6m | 14.50 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 50x50x4 | 6m | 18.5 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 50x50x5 | 6m | 22.62 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 50x50x6 | 6m | 26.68 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 63x63x5 | 6m | 28 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 63x63x6 | 6m | 34 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 75x75x6 | 6m | 41 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 70x70x7 | 6m | 44 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 75x75x7 | 6m | 47 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 80x80x6 | 6m | 44 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 80x80x7 | 6m | 51 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 80x80x8 | 6m | 57 | 19,000 |
Thép hình V quy cách 90x90x6 | 6m | 50 | 19,500 |
Thép hình V quy cách 90x90x7 | 6m | 57.84 | 19,500 |
Thép hình V quy cách 100x100x8 | 6m | 73 | 19,500 |
Thép hình V quy cách 100x100x10 | 6m | 90 | 19,500 |
Thép hình V quy cách 120x120x8 | 12m | 176 | 20,500 |
Thép hình V quy cách 120x120x10 | 12m | 219 | 20,500 |
Thép hình V quy cách 120x120x12 | 12m | 259 | 20,500 |
Thép hình V quy cách 130x130x10 | 12m | 237 | 20,500 |
Thép hình V quy cách 130x130x12 | 12m | 280 | 20,500 |
Thép hình V quy cách 150x150x10 | 12m | 274 | 20,500 |
Thép hình V quy cách 150x150x12 | 12m | 327 | 20,500 |
Thép hình V quy cách 150x150x15 | 12m | 405 | 20,500 |
Bảng báo giá thép hình H
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình H tham khảo mới nhất
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | |
Thép hình H quy cách 100x100x6x8 | 12m | 202.8 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 125x125x6.5×9 | 12m | 285.6 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 150x150x7x10 | 12m | 378 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 175x175x7.5×11 | 12m | 484.8 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 200x200x8x12 | 12m | 598.8 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 250x250x9x14 | 12m | 868.8 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 294x200x8x12 | 12m | 669.8 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 300x300x10x15 | 12m | 1128 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 340x250x9x14 | 12m | 956.4 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 350x350x12x19 | 12m | 1664 | 23,000 |
Thép hình H quy cách 400x400x13x21 | 12m | 2064 | 23,500 |
Bảng báo giá thép hình C
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình U, C tham khảo mới nhất
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 31,000 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 |
Đại lý phân phối thép hình tại Long An uy tín – chất lượng
Đã được thành lập hơn 10 năm trong lĩnh vực kinh doanh, phân phối thép hình và các sản phẩm sắt thép khác. Công ty Thép Hùng Phát tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu khu vực Miền Nam trong việc kinh doanh thép hình.
Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, giá thành ưu đãi nhất. Hiện tại, Thép Hùng Phát đã cung cấp thép hình tới hầu hết những công trình lớn nhỏ tại Long An và các tỉnh phía Nam. Sự tin tưởng từ phía khách hàng chính là động lực lớn nhất
Chúng tôi luôn nỗ lực gửi cập nhập và gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất, chi tiết nhất. Hi vọng quý khách có thể cập nhập kịp thời và tính toán chi tiết được số lượng sản phẩm cho công trình của mình.
Vì vậy khi quý khách có nhu cầu cần mua thép hình hoặc biết thêm về Thép hộp size lớn, Ống thép đen, Ống thép mạ kẽm, Thép hộp đen, Thép hộp mạ kẽm, Thép tấm trơn, Thép tấm chống trượt, Ống Inox, Hộp Inox, Ống thép đúc, Thép ống mạ kẽm Hòa Phát….. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Là nhà phân phối và cung cấp các sản phẩm thép hình lớn uy tín. Mọi chi tiết về giá khách hàng hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua địa chỉ dưới đây.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook