Thép Hình, Sắt Hình U, I, V, H – Bảng Giá Thép Hình Hôm Nay Mới Nhất
Bảng giá thép hình – Công ty Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các sản phẩm thép hình như thép hình U, thép hình I, thép hình H, thép hình V, thép hình L, thép hình C chất lượng tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng giá tốt nhất hiện nay. Nhận phân phối thép hình tại khu vực Tphcm và toàn quốc.
Lý do nên chọn mua thép hình tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán thép hình | ⭐Giá thép hình luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Thép hình chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép hình |
Bảng giá thép hình các loại như U, I, V, H, L, C cập nhật mới nhất
Giá thép hình U – I – V – H – C ở mỗi đơn vị có sự chênh lệch rất lớn. Vì vậy khách hàng nên tìm những đơn vị uy tín để hợp tác. Điều này chỉ đảm bảo bạn có được sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn thép hình chữ
Giá hiện tại của các phần U – I – V – H – C dao động mạnh. Điều này là do có nhiều nhà cung cấp khác nhau trên thị trường. Vui lòng tham khảo bảng giá mới nhất của công ty thép Hùng Phát. Hy vọng thông tin chi tiết, gần với thực tế dưới đây có thể giúp bạn tìm được địa chỉ mua hàng đáng tin cậy và tiết kiệm số tiền lớn khi đầu tư.
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Bảng giá thép hình I
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình I | ||||||
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 56.8 | 10.909 | 619.631 | 12.000 | 681.594 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 11.182 | 771.558 | 12.300 | 848.714 |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 13.455 | 3.406.506 | 14.800 | 3.747.360 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 12.727 | 2.138.136 | 14.000 | 2.351.950 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 12.727 | 4.673.354 | 14.000 | 5.140.690 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.800 | 14.300 | 3.655.080 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.600 | 14.300 | 5.079.360 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.200 | 14.300 | 6.297.720 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.600 | 14.300 | 8.511.360 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 13.000 | 10.296.000 | 14.300 | 11.325.600 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 13.000 | 11.856.000 | 14.300 | 13.041.600 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 13.000 | 17.784.000 | 14.300 | 19.562.400 |
Bảng giá thép hình C
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
Bảng giá thép hình U
Tên thép & Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình U quy cách 65x30x3.0 | 6m | 29.00 | 14,050 | 407,450 |
Thép hình U quy cách 80x40x4.0 | 6m | 42.30 | 14,050 | 594,315 |
Thép hình U quy cách 100x46x4.5 | 6m | 51.54 | 14,050 | 724,137 |
Thép hình U quy cách 140x52x4.8 | 6m | 62.40 | 14,050 | 876,720 |
Thép hình U quy cách 140x58x4.9 | 6m | 73.80 | 14,050 | 1,036,890 |
Thép hình U quy cách 150x75x6.5 | 12m | 223.2 | 14,050 | 3,135,960 |
Thép hình U quy cách 160x64x5.0 | 6m | 85.20 | 14,050 | 1,197,060 |
Thép hình U quy cách 180x74x5.1 | 12m | 208.8 | 14,050 | 2,933,640 |
Thép hình U quy cách 200x76x5.2 | 12m | 220.8 | 14,050 | 3,102,240 |
Thép hình U quy cách 250x78x7.0 | 12m | 330 | 14,050 | 4,636,500 |
Thép hình U quy cách 300x85x7.0 | 12m | 414 | 14,050 | 5,816,700 |
Thép hình U quy cách 400x100x10.5 | 12m | 708 | 14,050 | 9,947,400 |
Bảng giá thép hình H
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình H quy cách 100x100x6x8 | 12m | 202.8 | 13,700 | 2,778,360 |
Thép hình H quy cách 125x125x6.5×9 | 12m | 285.6 | 13,700 | 3,912,720 |
Thép hình H quy cách 150x150x7x10 | 12m | 378 | 13,700 | 5,178,600 |
Thép hình H quy cách 175x175x7.5×11 | 12m | 484.8 | 13,700 | 6,641,760 |
Thép hình H quy cách 200x200x8x12 | 12m | 598.8 | 13,700 | 8,203,560 |
Thép hình H quy cách 250x250x9x14 | 12m | 868.8 | 13,700 | 11,902,560 |
Thép hình H quy cách 294x200x8x12 | 12m | 669.8 | 13,700 | 9,176,260 |
Thép hình H quy cách 300x300x10x15 | 12m | 1128 | 13,700 | 15,453,600 |
Thép hình H quy cách 340x250x9x14 | 12m | 956.4 | 13,700 | 13,102,680 |
Thép hình H quy cách 350x350x12x19 | 12m | 1664 | 13,700 | 22,796,800 |
Thép hình H quy cách 400x400x13x21 | 12m | 2064 | 13,700 | 28,276,800 |
Thép hình H quy cách 440x300x11x18 | 12m | 1448 | 13,700 | 19,837,600 |
Bảng giá thép hình V
Quy cách sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình V quy cách 30x30x3 | 6m | 8.14 | 10,250 | 83,435 |
Thép hình V quy cách 40x40x4 | 6m | 14.54 | 10,250 | 149,035 |
Thép hình V quy cách 50x50x3 | 6m | 14.50 | 10,250 | 148,625 |
Thép hình V quy cách 50x50x4 | 6m | 18.5 | 10,250 | 189,625 |
Thép hình V quy cách 50x50x5 | 6m | 22.62 | 10,250 | 231,855 |
Thép hình V quy cách 50x50x6 | 6m | 26.68 | 10,250 | 273,470 |
Thép hình V quy cách 60x60x4 | 6m | 21.78 | 10,250 | 223,245 |
Thép hình V quy cách 60x60x5 | 6m | 27.30 | 10,250 | 279,825 |
Thép hình V quy cách 63x63x5 | 6m | 28 | 10,250 | 287,000 |
Thép hình V quy cách 63x63x6 | 6m | 34 | 10,250 | 348,500 |
Thép hình V quy cách 75x75x6 | 6m | 41 | 10,250 | 420,250 |
Thép hình V quy cách 70x70x7 | 6m | 44 | 10,250 | 451,000 |
Thép hình V quy cách 75x75x7 | 6m | 47 | 10,250 | 481,750 |
Thép hình V quy cách 80x80x6 | 6m | 44 | 10,250 | 451,000 |
Thép hình V quy cách 80x80x7 | 6m | 51 | 10,250 | 522,750 |
Thép hình V quy cách 80x80x8 | 6m | 57 | 10,250 | 584,250 |
Thép hình V quy cách 90x90x6 | 6m | 50 | 10,250 | 512,500 |
Thép hình V quy cách 90x90x7 | 6m | 57.84 | 10,250 | 592,860 |
Thép hình V quy cách 100x100x8 | 6m | 73 | 10,250 | 748,250 |
Thép hình V quy cách 100x100x10 | 6m | 90 | 10,250 | 922,500 |
Thép hình V quy cách 120x120x8 | 12m | 176 | 10,250 | 1,804,000 |
Thép hình V quy cách 120x120x10 | 12m | 219 | 10,250 | 2,244,750 |
Thép hình V quy cách 120x120x12 | 12m | 259 | 10,250 | 2,654,750 |
Thép hình V quy cách 130x130x10 | 12m | 237 | 10,250 | 2,429,250 |
Thép hình V quy cách 130x130x12 | 12m | 280 | 10,250 | 2,870,000 |
Thép hình V quy cách 150x150x10 | 12m | 274 | 10,250 | 2,808,500 |
Thép hình V quy cách 150x150x12 | 12m | 327 | 10,250 | 3,351,750 |
Thép hình V quy cách 150x150x15 | 12m | 405 | 10,250 | 4,151,250 |
Thép hình V quy cách 175x175x15 | 12m | 472 | 10,250 | 4,838,000 |
Thép hình V quy cách 200x200x15 | 12m | 543 | 10,250 | 5,565,750 |
Thép hình V quy cách 200x200x20 | 12m | 716 | 10,250 | 7,339,000 |
Thép hình V quy cách 200x200x25 | 12m | 888 | 10,250 | 9,102,000 |
Một số thông tin về thép hình
Thép hình là nguyên liệu thô được sử dụng trong ngành xây dựng. Như tên của nó, nó có hình dạng của các chữ cái như: H, I, U, V, L, C,
Các bước sản xuất thép hình
Khai thác nguyên liệu
Nguyên liệu thô cho sản xuất được khai thác từ mặt đất, sau đó nấu chảy để loại bỏ tạp chất tạo thành kim loại mạnh.
Nhúng quặng nóng chảy và xử lý tạp chất
Trong giai đoạn này, tất cả các nguyên liệu thô và chất thải sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao để tạo ra dòng chảy, sau đó chúng sẽ được gửi đến lò oxy.
Tạo phôi
Tại lò oxy, các kim loại khác được trộn tiếp theo tỷ lệ để tạo ra các phôi thép khác nhau. Thông thường có 3 loại phôi:
– Phiến
– Phôi được sử dụng để cuộn thành thép cuộn, hoặc kéo thành dải
– Phôi Bloom là một loại phôi có thể được sử dụng thay cho thanh và phôi. Chúng có hai dạng, nóng và lạnh. Trạng thái nóng để tiếp tục xử lý cán sản phẩm. Trạng thái trống của phôi là di chuyển đến các vị trí khác
Tạo sản phẩm thép hình
Phôi được cuộn và ép vào khung để tạo ra các sản phẩm thép theo đúng hình dạng theo yêu cầu
Các loại thép thông dụng trên thị trường
Thép hình thường được phân loại theo hình dạng thực tế của nó là các chữ cái H, I, U, V, L, C, Z …
Thép hình chữ H
Thép có hình dạng của chữ H, có chiều dài cạnh lớn hơn hình I. Đặc điểm nổi bật của thép H là độ cứng cao và khả năng chịu lực cực cao.
Thép hình chữ I
Thép có hình dạng giống chữ I. Thép I chủ yếu được sử dụng làm dầm uốn, độ cứng ngang rất lớn so với phương thẳng đứng. Thép I cũng có thể được sử dụng như một cột (cần tăng độ cứng dọc bằng cách mở rộng cánh hoặc ghép hai thép hình chữ I lại với nhau).
Thép hình chữ U
Thép có hình dạng giống chữ U. Steel U có bụng phẳng và cánh rộng nên rất thuận tiện để kết nối với các thành phần khác. Thép hình chữ U thường được sử dụng cho dầm uốn, xà gồ mái xà gồ, hoặc nó cũng có thể được sử dụng làm cột, làm cầu (khi lắp ráp thành các phần đối xứng)
Thép V, L (thép góc)
Còn được gọi là thép góc, nó thường được sử dụng làm thanh chịu lực như thanh của khung, liên kết với các loại thép khác để tạo ra các cấu trúc hỗn hợp như kết hợp với các tấm thép thành các cột tiết diện rỗng, dầm ngang. I. Thép góc thường được sử dụng nhất trong các kết cấu thép. Tùy thuộc vào kích thước của cạnh thép, nó được chia thành thép hình chữ V, hoặc thép hình chữ L. Cụ thể, nếu hai cạnh bằng nhau, nó được gọi là thép V (cạnh thép thông thường) và nếu hai cạnh bị lệch sẽ được gọi là thép hình chữ V lệch hoặc thép hình chữ L (thép góc không đều)
Thép hình C, xà gồ C
Thép có hình dạng giống chữ C. Do đặc tính chống ăn mòn, không cần sử dụng sơn chống rỉ, thép C xà gồ thường được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ để làm khung. Xà gồ C làm xà nhà bằng thép cho các nhà máy, C xà gồ làm dầm thép để đúc …
Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống
Mỗi loại thép hình có hình dạng chữ khác nhau và có các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng như: Kỹ thuật kết cấu, kết cấu xây dựng, đóng tàu, xây dựng cầu, kệ kho, nồi hơi công nghiệp, dầm cầu trục …
Thép hình H
Thép hình chữ H có khả năng cân bằng cao, do đó nó có khả năng chịu lực tốt. Do đó, nó được áp dụng trong đóng tàu, xây dựng, cầu, đường, đòn bẩy, tháp radio, khung kết cấu xây dựng, xây dựng nhà ở, xây dựng nhà máy, máy móc và kệ kho hỗ trợ …
Thép hình I
Thép H có cùng phần với thanh kết nối dài hơn, 2 thanh ngoài ngắn hơn, do đó độ cứng ngang là rất lớn. Để tăng độ cứng dọc chúng ta có thể ghép 2 thép I lại với nhau. Do đó, thép hình chữ I chủ yếu được sử dụng làm dầm uốn
Thép hình U
Với cấu trúc hình chữ U, thép thường được sử dụng để uốn dầm, xà gồ mái xà gồ hoặc cũng có thể được sử dụng làm cột hoặc khi được lắp ráp thành các thanh ngang đối xứng, chúng được sử dụng để làm cầu.
Thép hình V, L
Thép V, L còn được gọi là thép góc,thép V gọi là thép góc đều cạnh, còn thép L gọi là thép góc không đều cạnh..Điểm mạnh là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác để tạo ra kết cấu hỗn hợp, ví dụ: cột tiết diện rỗng, dầm tiết diện chữ I, thép góc là một trong những loại thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép
Thép hình C (Xà gồ C)
Thép C xà gồ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp xây dựng như xà gồ khung, xà gồ C cho nhà máy, C xà gồ cho cánh tay thép …
Thép Hùng Phát cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng nhất
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Chất lượng thép hình có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán thép hình như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua thép hình tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hình chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt chứng chỉ CO, CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.