Bảng giá thép hình, sắt hình I, H cập nhật mới nhất
Nội dung chính:
Thép hình I, H được dùng nhiều trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, … Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối thép hình I, H với chất lượng tốt nhất. Chúng tôi thường xuyên cập nhật và gửi đến quý khách bảng giá thép hình I, H mới nhất trên thị trường hiện nay.
Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hình lớn nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi chuyên phân phối thép hình I, hình H, hình U, hình V, hình C, thép ống, thép hộp … với giá tốt nhất thị trường. Nhận cung cấp thép hình cho khu vực TPHCM và trên toàn quốc với đầy đủ kích thước chủng loại.
Lý do nên chọn mua thép hình I, H tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán thép hình I, H | ⭐Giá thép hình I, H luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Thép hình I, H chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép hình I, H |
Thông tin bảng giá thép hình I, H cập nhật mới nhất
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình I, H mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật. Do thị trường có nhiều biến động nên giá thép sẽ thay đổi thường xuyên. Chính vì lẽ đó quý khách phải thường xuyên cập nhật bảng giá hoặc liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0938 437 123 – 0938 261 123 để được báo giá chi tiết nhất.
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Giá thép hình I
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 156.8 | 10.909 | 619.631 | 12.000 | 681.594 |
2 | Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 11.182 | 771.558 | 12.300 | 848.714 |
3 | Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 13.455 | 3.406.506 | 14.800 | 3.747.360 |
4 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 12.727 | 2.138.136 | 14.000 | 2.351.950 |
5 | Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 12.727 | 4.673.354 | 14.000 | 5.140.690 |
6 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.800 | 14.300 | 3.655.080 |
7 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.600 | 14.300 | 5.079.360 |
8 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.200 | 14.300 | 6.297.720 |
9 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.600 | 14.300 | 8.511.360 |
10 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 13.000 | 10.296.000 | 14.300 | 11.325.600 |
11 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 13.000 | 11.856.000 | 14.300 | 13.041.600 |
12 | Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 13.000 | 17.784.000 | 14.300 | 19.562.400 |
Giá thép hình H
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000 | 12 | 202.8 | 13.364 | 2.758.330 | 14.700 | 3.034.163 |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 285.6 | 13.364 | 3.816.758 | 14.700 | 4.198.434 |
3 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 | 12 | 378 | 13.000 | 4.914.000 | 14.300 | 5.405.400 |
4 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 | 12 | 484.8 | 13.000 | 6.302.400 | 14.300 | 6.932.640 |
5 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 868.8 | 13.000 | 11.294.400 | 14.300 | 12.423.840 |
6 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 598.8 | 13.000 | 7.784.400 | 14.300 | 8.562.840 |
7 | Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 669.8 | 13.000 | 8.707.400 | 14.300 | 9.578.140 |
8 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 | 12 | 1.128 | 13.455 | 15.177.240 | 14.800 | 16.694.964 |
9 | Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 956.4 | 13.455 | 12.868.362 | 14.800 | 14.155.198 |
10 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 | 12 | 1.664 | 13.455 | 22.120.020 | 14.800 | 24.332.022 |
11 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 | 12 | 2.064 | 13.455 | 27.771.120 | 14.800 | 30.548.232 |
12 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12000 | 12 | 1.448 | 13.455 | 20.021.040 | 14.800 | 22.023.144 |
Thông số kỹ thuật thép hình I, H cho quý khách tham khảo
Thép hình là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được bán trên thị trường có 2 loại thép hình I, thép hình H . Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao.
Thông số kỹ thuật thép hình I
Công ty thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm thep hinh I chất lượng, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Dưới đây là mác thép cũng như tiêu chuẩn thép hình I, H:
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Xuất xứ: Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan
Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…
Tiêu chuẩn: GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN
STT | TÊN HÀNG | TIÊU CHUẨN | KG/M | ĐƠN VỊ |
1 | I100x50x6m | CT3-VN | 7,3 | M |
2 | I120x60x6m | CT3-VN | 9,31 | M |
3 | I150x75x5x7x12m | SS400-TQ | 14 | KG |
4 | I198x99x4,5x7x12m | SS400-TQ | 18,2 | KG |
5 | I200x100x5,5x8x12m | SS400-TQ | 21,2 | KG |
6 | I200x100x5,5x8x12m | SS400-Nga | 21,3 | KG |
7 | I248x124x5x8x12m | SS400-TQ | 25,7 | KG |
8 | I250x125x6x9x12m | SS400-TQ | 29,6 | KG |
9 | I298x149x5,5x8x12m | SS400-TQ | 32 | KG |
10 | I300x150x6,5x9x12m | SS400-TQ | 36,7 | KG |
11 | I350x175x7x11x12m | SS400-TQ | 49,6 | KG |
12 | I350x175x7x11x12m | SS400-Nga | 49,6 | KG |
13 | I396x199x7x11x12m | SS400-Nga | 56,6 | KG |
14 | I400x200x8x13x12m | SS400-TQ | 66 | KG |
15 | I400x200x8x13x12m | SS400-ĐL | 66,1 | KG |
16 | I450x200x9x14x12m | SS400-Nga | 76 | KG |
17 | I500x200x10x16x12m | SS400-TQ | 89,6 | KG |
18 | I596x199x10x15x12m | SS400-NB | 94,6 | KG |
19 | I600x200x11x17x12m | SS400-ĐL | 106 | KG |
20 | I700x300x13x24x12m | SS400-TQ | 185 | KG |
Thông số kỹ thuật thép hình H
Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
Mác thép của Nhật: Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
Mác thép của Trung Quốc: Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn: A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
STT | TÊN HÀNG | TIÊU CHUẨN | KG/M | ĐƠN VỊ |
1 | H125x125x6,5x9x12m | SS400-NB | 23,8 | KG |
2 | H150x150x7x10x12m | SS400-ĐL | 31,1 | KG |
3 | H175x175x7,5x11x12m | SS400-TQ | 41,4 | KG |
4 | H194x150x6x9x12m | SS400-HQ | 30,6 | KG |
5 | H200x200x8x12x12m | SS400-TQ | 49,9 | KG |
6 | H244x175x7x11x12m | SS400-TQ | 44,1 | KG |
7 | H244x175x7x11x12m | SS400-HQ | 44,2 | KG |
8 | H250x250x9x14x12m | SS400-TQ | 72,4 | KG |
9 | H250x250x9x14x12m | SS400-Nga | 72,5 | KG |
10 | H294x200x8x129x12m | SS400-TQ | 56,8 | KG |
11 | H300x300x10x15x12m | SS400-ĐL/Nga | 94 | KG |
12 | H300x300x10x15x12m | SS400-TQ | 94,1 | KG |
13 | H340x250x9x14x12m | SS400-HQ | 79,7 | KG |
13 | H340x250x9x14x12m | SS400-TQ | 79,7 | KG |
14 | H350x350x12x19x12m | SS400-Nga | 137 | KG |
14 | H350x350x12x19x12m | SS400-TQ | 137 | KG |
15 | H400x400x13x21x12m | SS400-TQ | 172 | Kg |
16 | H440x300x11x18x12m | SS400-ĐL | 124 | KG |
17 | H488x300x11x18x12m | SS400-Nga | 128 | KG |
18 | H488x300x11x18x12m | SS400-ĐL | 128 | KG |
19 | H588x300x12x20x12m | SS400-ĐL | 151 | KG |
Địa chỉ mua thép hình I, H uy tín
Công ty thép Hùng Phát cung cấp bang gia thep hinh I, H luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn, bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu của nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý khách.
- Sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.
- Giá thep hinh i, H rẻ nhất thị trường.
- Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức.
- Giao hàng nhanh, đảm bảo cho tiến độ công trình của bạn.
- Luôn đặt uy tín lên hàng đầu.
- Đội ngũ nhân viên luôn tư vấn và hỗ trợ bạn nhiệt tình 24/7.
Không chỉ cung cấp thép hình chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: thép hộp, thép tấm, xà gồ, thép ray, tôn lợp mái, cầu trục,… Tất cả các sản phẩm đều cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn, mức giá rẻ nhất thị trường và giao hàng nhanh chóng rộng khắp trên toàn quốc.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Chất lượng thép hình I, H có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán thép hình I, H như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua thép hình I, H tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hình I, H chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt chứng chỉ CO, CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.