Bảng giá thép hộp đen
Nội dung chính:
Thép hộp đen – Công ty Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép hộp đen mới nhất. Tuy nhiên giá thép hiện nay có nhiều biến động và thay đổi thường xuyên. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất trong ngày.
Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hộp đen uy tín với giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Chúng tôi có đầy đủ các kích thước khác nhau từ nhỏ đến lớn để khách hàng lựa chọn.
Để nhận được bảng giá thép hộp đen nhanh nhất và chính xác nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến số Hotline của chúng tôi. Nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẽ báo giá cụ thể chi tiết cho quý khách.
Lý do nên chọn mua thép hộp đen tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán thép hộp đen | ⭐Giá thép hộp đen luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Thép hộp đen chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép hộp đen |
Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật mới nhất
Bang gia thep hop den được chúng tôi cập nhật mới nhất tại nhà máy. Tuy nhiên giá thép sẽ có đôi phần thay đổi trong thời gian tới. Vì vậy quý khách hãy gọi trực tiếp đến Hotline của chúng tôi để nắm bắt thông tin giá cụ thể hơn.
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Thép Hùng Phát hiện đang phân phối thép hộp đen với độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, chiều dài cố định 6m và các thông số như sau :
+ Thép hộp hình chữ nhật đen : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
+ Thép hộp hình vuông đen : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
STT | THÉP HỘP VUÔNG ĐEN | THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
1 | (12X12) | 0.7 | cây 6m | 28.000 | (10X20) | 0.8 | cây 6m | 35.000 |
2 | 1 | cây 6m | 32.000 | (13X26) | 0.7 | cây 6m | 39.000 | |
3 | (14X14) | 0.7 | cây 6m | 29.500 | 0.8 | cây 6m | 43.500 | |
4 | 0.9 | cây 6m | 35.500 | 0.9 | cây 6m | 46.500 | ||
5 | 1 | cây 6m | 37.500 | 1 | cây 6m | 51.000 | ||
6 | 1.1 | cây 6m | 43.000 | 1.2 | cây 6m | 60.000 | ||
7 | 1.2 | cây 6m | 46.500 | 1.4 | cây 6m | |||
8 | (16X16) | 0.7 | cây 6m | 33.500 | (20X40) | 0.7 | cây 6m | 58.500 |
9 | 0.8 | cây 6m | 33.000 | 0.8 | cây 6m | 65.500 | ||
10 | 0.9 | cây 6m | 42.000 | 0.9 | cây 6m | 71.500 | ||
11 | 1 | cây 6m | 45.500 | 1 | cây 6m | 77.000 | ||
12 | 1.1 | cây 6m | 50.500 | 1.2 | cây 6m | 91.500 | ||
13 | 1.2 | cây 6m | 53.500 | 1.4 | cây 6m | 105.500 | ||
14 | (20X20) | 0.7 | cây 6m | 39.500 | 1.6 | cây 6m | ||
15 | 0.8 | cây 6m | 43.500 | (25X50) | 0.7 | cây 6m | ||
16 | 0.9 | cây 6m | 47.000 | 0.8 | cây 6m | 81.500 | ||
17 | 1 | cây 6m | 51 000 | 0.9 | cây 6m | 86.500 | ||
18 | 1.2 | cây 6m | 58.500 | 1 | cây 6m | 93.000 | ||
19 | 1.4 | cây 6m | 63.500 | 1.1 | cây 6m | 102.500 | ||
20 | (25X25) | 0.7 | cây 6m | 47.500 | 1.2 | cây 6m | 112.500 | |
21 | 0.8 | cây 6m | 54.000 | 1.4 | cây 6m | 129.500 | ||
22 | 0.9 | cây 6m | 59.000 | (30X60) | 1 | cây 6m | 113.500 | |
23 | 1 | cây 6m | 64.500 | 1.1 | cây 6m | 123.500 | ||
24 | 1.1 | cây 6m | 69.500 | 1.2 | cây 6m | 133.500 | ||
25 | 1.2 | cây 6m | 74.500 | 1.4 | cây 6m | 155.000 | ||
26 | 1.4 | cây 6m | 36.500 | 1.8 | cây 6m | 194.500 | ||
27 | (30X30) | 0.7 | cây 6m | 57.000 | (40X80) | 0.9 | cây 6m | |
28 | 0.8 | cây 6m | 65.500 | 1 | cây 6m | 151.000 | ||
29 | 0.9 | cây 6m | 70.000 | 1.1 | cây 6m | 164.500 | ||
30 | 1 | cây 6m | 75.000 | 1.2 | cây 6m | 180.000 | ||
31 | 1.2 | cây 6m | 39.500 | 1.4 | cây 6m | 208.500 | ||
32 | 1.4 | cây 6m | 104.500 | 1.8 | cây 6m | 251.000 | ||
33 | 1.8 | cây 6m | 131.500 | (50X100) | 1.2 | cây 6m | 229.000 | |
34 | (40X40) | 1 | cây 6m | 101.500 | 1.4 | cây 6m | 259.500 | |
35 | 1.2 | cây 6m | 120.000 | 1.8 | cây 6m | 330.500 | ||
36 | 1.4 | cây 6m | 138.000 | 2 | cây 6m | 365.500 | ||
37 | 1.8 | cây 6m | 172.500 | (60X120) | 1.4 | cây 6m | 317.500 | |
38 | 2 | cây 6m | 195.500 | 1.8 | cây 6m | 386.000 | ||
39 | (50X50) | 1.2 | cây 6m | 150.500 | 2 | cây 6m | 451.000 | |
40 | 1.4 | cây 6m | 174.000 | 2.5 | cây 6m | 557.000 | ||
41 | 1.8 | cây 6m | 215.000 | (30X90) | 1.4 | cây 6m | 217.500 | |
42 | 2 | cây 6m | 243.500 | (70X140) | cây 6m | Liên Hệ | ||
43 | (60X60) | 3.2 | cây 6m | cây 6m | Liên Hệ | |||
44 | (75X75) | 1.4 | cây 6m | 230.500 | cây 6m | Liên Hệ | ||
45 | (90X90) | 1.4 | cây 6m | 275.000 | cây 6m | Liên Hệ |
Chú ý:
- Đơn giá đã bao gồm VAT
- Giá thép hộp đen sẽ có những biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Để có báo giá chính xác, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.
- Thép Hùng Phát luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí vật liệu xây dựng số lượng lớn ra công trường.
Thép hộp đen là gì?
Thép hộp đen là loại thép hộp sau khi cán định hình có màu đen nguyên bản của thép mà không được mạ thêm kẽm. Thép hộp đen là một trong những sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất thế giới.
Được nhập khẩu hoàn toàn từ các nước công nghiệp phát triển mạnh mẽ như:
– Mỹ, nhật bản, nga.
– Hàn quốc trung quốc.
Thép hộp đen thường được sản xuất dựa theo 2 tiêu chuẩn chính :
– Của nhật bản đó chính là JISG 3466 – 2010.
– Và mỹ ASTM A500/A500M – 10a.
Vì vậy thép hộp đen có độ bền vững và độ cứng cao chống ăn mòn cũng như rỉ sét tương đối tốt nên được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình xây dựng lớn nhỏ như làm nội ngoại thất ống đi dây, chế tạo cơ khí.
Ứng dụng của thép hộp đen
Thép hộp đen được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau, như làm kết cấu dầm thép, làm khung sườn mái nhà, làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh… Ngoài ra thép hộp còn được ưng dụng để chế tạo khung xe ô tô…và một số những ứng dụng khác trong ngành chế tạo cơ khí…
Địa chỉ uy tín mua thép hộp đen ở đâu?
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thep hop đen có nguồn gốc ở nhiều nơi như Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, … nên giá của từng loại cũng khác nhau. Vì vậy quý khách nên cân nhắc chọn lựa sản phẩm phù hợp với công trình cũng như đơn vị phân phối uy tín.
Công ty thép Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp thép hộp đen chất lượng cao từ các thương hiệu thép có uy tín như Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, Thép Việt Úc, …. Thép Hùng Phát đảm bảo cho bạn sự hài lòng và yên tâm về chất lượng và giá cả của các sản phẩm.
Chúng tôi có đầy đủ các loại thép hộp đen khác nhau có thể đáp ứng được nhu cầu của mọi khách hàng. Không chỉ vậy mà chúng tôi còn phân phối các sản phẩm như thép ống, thép hình, thép tấm, cóc nối, van công nghiệp, phụ kiện sắt thép…. Liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Tham khảo thêm các hình ảnh về thép hộp đen
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở chính :Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Chi nhánh 1 :117/6 đường Nguyễn Thị Đặng, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp HCM
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 0938 437 123 – 0938 261 123 – 0971 960 496
Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép hình U,C, ống thép đen, ống thép mạ kẽm Hòa Phát, thép tấm siêu dày, van công nghiệp, thiết bị chữa cháy, phụ kiện hàn, phụ kiện ren, phụ kiện mặt bích…. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá.