Bảng giá thép hình H, sắt hình H cập nhật mới nhất
Bảng giá thép hình H – Công ty Thép Hùng Phát chuyên phân phối các loại thép hình khác nhau, trong đó có thép hình H. Chúng tôi cam kết với mọi khách hàng là luôn mang đến những sản phẩm chất lượng nhất với giá bán cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
Thép hình H có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Được sử dụng nhiều trong ngày xây dựng cầu đường, xây dựng nhà máy, kho hàng ….. Từ đó cho thấy được thép hình H được sử dụng rất phổ biến. Quý khách đang có nhu cầu cần mua thép H hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá tốt nhất.
Lý do nên chọn mua thép hình H tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán thép hình H | ⭐Giá thép hình H luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Thép hình H chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép hình H |
Thép hình H là gì?
Thép hình H có hình dáng bên ngoài nhìn giống như chữ H in hoa, có phần thân trục giữa và 2 cạnh 2 bên có độ dài bằng nhau. Chính bởi cấu tạo đối xứng và cân bằng đó nên thép này rất vững chãi và có khả năng chịu lực rất tốt.
Thép hình H là một trong những loại thép hình được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Với những ưu điểm về độ bền, độ cứng cao bởi thế cho nên thép hình H được ứng dụng trong rất nhiều công trình xây dựng nhằm mang lại độ vững chắc cũng như an toàn cho công trình.
Một số quy cách thép chữ H phổ biến hiện nay
+ Thép H (100x100x6x8mm) có khối lượng 17,2kg/m
+ Thép H (125x125x6,5x9mm) có khối lượng 23,8kg/m
+ ThépH (150x150x7x10) có khối lượng 31,5kg/m
+ Thép H (175x175x7,5×11) có khối lượng 40,2kg/m
+ Thép H (200x200x8x12) có khối lượng 49,9kg/m
+ Thép H (294x200x8x12) có khối lượng 56,8kg/m
+ Thép H (250x250x9x14) có khối lượng 72,4kg/m
+ Thép H (300x300x10x15) có khối lượng 94kg/m
+ Thép H (350x350x12x19) có khối lượng 137kg/m
+ Thép H (400x400x13x21) có khối lượng 172kg/m
+ Thép H (588x300x12x20) có khối lượng 151kg/m
Bảng giá thép hình H cập nhật mới nhất
Bang gia thep hinh H chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H390*30010*16 | POSCO | 107.00 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bạn có thể quan tâm:
Một số thông tin về thép hình H bạn có thể quan tâm
Tiêu chuẩn, mác thép về thép hình H
Với thep hinh H sở hữu đầy đủ các nội dung của một sản phẩm xây dựng. Các thông tin bên dưới sẽ cho quý khách cái nhìn dễ dàng nhất:
MÁC THÉP | GR.A – GR.B – A36 – SS400 – S235JR – Q235B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – |
ỨNG DỤNG | Thép hình H được dùng trong kết cấu dự án chung cư,nhà ở, đòn cân, công nghiệp đóng tàu biển, tàu, giàn khoan dầu, cầu cống, tháp truyền hình, khung container,… và nhiều ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Việt Nam – Hàn Quốc – Thái Lan – Trung Quốc – Nhật Bản – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình H
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN | DIỆN TÍCH MCN |
KHỐI LƯỢNG | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
H250x125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
H250x175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
H250x250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
H250x255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
H294x302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
H298x149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
H300x150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
H300x200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
H346x174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
H350x175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN | DIỆN TÍCH MCN |
KHỐI LƯỢNG | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H390x300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 |
H394x398 | 11 | 18 | 22 | 186,8 | 147 |
H396x199 | 7 | 11 | 16 | 72,16 | 56,6 |
H400x200 | 8 | 13 | 16 | 84,12 | 66 |
H400x400 | 13 | 21 | 22 | 218,7 | 172 |
H400x408 | 21 | 21 | 22 | 250,7 | 197 |
H414x405 | 18 | 28 | 22 | 295,4 | 232 |
H428x407 | 20 | 35 | 22 | 360,7 | 283 |
H440x300 | 11 | 18 | 24 | 157,4 | 124 |
H446x199 | 8 | 12 | 18 | 84,3 | 66,2 |
H450x200 | 9 | 14 | 18 | 96,76 | 76 |
H458x417 | 30 | 50 | 22 | 528,6 | 415 |
H482x300 | 11 | 15 | 26 | 145,5 | 114 |
H488x300 | 11 | 18 | 26 | 163,5 | 128 |
H496x199 | 9 | 14 | 20 | 101,3 | 79,5 |
H498x432 | 45 | 70 | 22 | 770,1 | 605 |
H500x200 | 10 | 16 | 20 | 114,2 | 89,6 |
H506x201 | 11 | 19 | 20 | 131,3 | 103 |
H582x300 | 12 | 17 | 28 | 174,5 | 137 |
H588x300 | 12 | 20 | 28 | 192,5 | 151 |
H594x302 | 14 | 23 | 28 | 222,4 | 175 |
H596x199 | 10 | 15 | 22 | 120,5 | 94,6 |
H600x200 | 11 | 17 | 22 | 134,4 | 106 |
H606x201 | 12 | 20 | 22 | 152,5 | 120 |
H692x300 | 13 | 20 | 28 | 211,5 | 166 |
H700x300 | 13 | 24 | 28 | 235,5 | 185 |
H792x300 | 14 | 22 | 28 | 243,4 | 191 |
H800x300 | 14 | 26 | 28 | 267,4 | 210 |
H890x299 | 15 | 23 | 28 | 270,9 | 213 |
H900x300 | 16 | 28 | 28 | 309,8 | 243 |
H912x302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 |
Ưu điểm của thép hình H
Thép H có kết cấu cân bằng nên có tính chịu lực lớn nhất trong các loại thép hình và rất an toàn trong kết cấu xây dựng. Cùng với một số ưu điểm vượt trội vốn có của thép hình như:
- Độ bền rất cao, tính chắc chắn, chịu lực tốt
- Đa dạng kích thước đáp ứng mọi yêu cầu công trình
- Thi công, bảo trì nhanh chóng và dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
- Thép hình H có dầm trên và dầm dưới cách xa nhau, phần thân dày và nặng hơn thép chữ I (đây cũng chính là một trong những lý dó khiến thép chữ H có khả năng chịu lực tốt hơn thép chữ I)
Ứng dụng thép hình H
Là sản phẩm sở hữu kết cấu cân bằng, kiên cố, bền vững nên thép H thường hay được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:
- Ngành cầu đường đặc biệt là những loại cầu sắt như ngày nay
- Làm đòn cân
- Trong xây dựng nhà thép tiền chế
- Trong thiết kế kệ kho chứa hàng hóa
- Trong kết cấu tháp truyền hình
Quy trình sản xuất thép H
Thép chữ H và thép hình nói chung được sản xuất theo tiêu chuẩn cao, với quy trình khắt khe nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình xây dựng. Thường có 4 bước trong quy trình sản xuất thép hình H:
Xử lý quặng (1) >> Tạo dòng thép nóng chảy (2) >> Đúc tiếp nhiên liệu (3) >> Cán và tạo thành sản phẩm (4).
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Chất lượng thép hình H có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán thép hình H như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua thép hình H tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hình H chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt chứng chỉ CO, CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.