Bảng giá thép hình H, sắt hình H cập nhật mới nhất
Nội dung chính:
- 1 Bảng Giá Thép Hình H Mới Nhất Năm 2025
- 2 Lý do nên chọn mua thép hình H tại Thép Hùng Phát
- 3 Dưới đây là bảng giá thép hình H mới nhất năm 2025:
- 4 Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình H
- 5 Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình H:
- 6 Giá thép hình H phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- 7 Lựa chọn thép hình H
- 8 Ứng dụng của thép hình H
Bảng Giá Thép Hình H Mới Nhất Năm 2025
Thép hình H là loại vật liệu cấu trúc phổ biến trong xây dựng, công trình cầu đường, với ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và kháng ăn mòn. Do đó, giá của thép hình H thường cao hơn so với các loại thép thông thường.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại thép hình H với đa dạng kích thước, độ dày và bề mặt. Giá thành sẽ phụ thuộc vào từng loại thép hình H.
Lý do nên chọn mua thép hình H tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán thép hình H | ⭐Giá thép hình H luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Thép hình H chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép hình H |
Dưới đây là bảng giá thép hình H mới nhất năm 2025:
Loại thép hình | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Bề mặt | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
Thép hình H100 | 100x50x5, 100x60x6, 100x70x6,… | 12,200 – 13,200 | BA, 2B, HL,… | |
Thép hình H120 | 120x60x6, 120x75x6, 120x90x6,… | 12,500 – 13,500 | BA, 2B, HL,… | |
Thép hình H150 | 150x75x6, 150x100x8, 150x125x10 | 13,400 – 15,200 | BA, 2B, HL,… | |
Thép hình H200 | 200x100x10, 200x125x12, 200x150x14 | 14,200 – 16,200 | BA, 2B, HL,… | |
Thép hình H250 | 250x125x12, 250x150x14, 250x175x16 | 14,900 – 17,200 | BA, 2B, HL,… |
Lưu ý:
- Giá thép hình H trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo từng nhà cung cấp.
- Giá thép hình H được tính theo đơn vị kg.
Tiêu chuẩn, mác thép về thép hình H
Với thep hinh H sở hữu đầy đủ các nội dung của một sản phẩm xây dựng. Các thông tin bên dưới sẽ cho quý khách cái nhìn dễ dàng nhất:
MÁC THÉP | GR.A – GR.B – A36 – SS400 – S235JR – Q235B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – |
ỨNG DỤNG | Thép hình H được dùng trong kết cấu dự án chung cư,nhà ở, đòn cân, công nghiệp đóng tàu biển, tàu, giàn khoan dầu, cầu cống, tháp truyền hình, khung container,… và nhiều ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Việt Nam – Hàn Quốc – Thái Lan – Trung Quốc – Nhật Bản – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình H
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
H250x125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
H250x175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
H250x250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
H250x255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
H294x302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
H298x149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
H300x150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
H300x200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
H346x174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
H350x175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H390x300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 |
H394x398 | 11 | 18 | 22 | 186,8 | 147 |
H396x199 | 7 | 11 | 16 | 72,16 | 56,6 |
H400x200 | 8 | 13 | 16 | 84,12 | 66 |
H400x400 | 13 | 21 | 22 | 218,7 | 172 |
H400x408 | 21 | 21 | 22 | 250,7 | 197 |
H414x405 | 18 | 28 | 22 | 295,4 | 232 |
H428x407 | 20 | 35 | 22 | 360,7 | 283 |
H440x300 | 11 | 18 | 24 | 157,4 | 124 |
H446x199 | 8 | 12 | 18 | 84,3 | 66,2 |
H450x200 | 9 | 14 | 18 | 96,76 | 76 |
H458x417 | 30 | 50 | 22 | 528,6 | 415 |
H482x300 | 11 | 15 | 26 | 145,5 | 114 |
H488x300 | 11 | 18 | 26 | 163,5 | 128 |
H496x199 | 9 | 14 | 20 | 101,3 | 79,5 |
H498x432 | 45 | 70 | 22 | 770,1 | 605 |
H500x200 | 10 | 16 | 20 | 114,2 | 89,6 |
H506x201 | 11 | 19 | 20 | 131,3 | 103 |
H582x300 | 12 | 17 | 28 | 174,5 | 137 |
H588x300 | 12 | 20 | 28 | 192,5 | 151 |
H594x302 | 14 | 23 | 28 | 222,4 | 175 |
H596x199 | 10 | 15 | 22 | 120,5 | 94,6 |
H600x200 | 11 | 17 | 22 | 134,4 | 106 |
H606x201 | 12 | 20 | 22 | 152,5 | 120 |
H692x300 | 13 | 20 | 28 | 211,5 | 166 |
H700x300 | 13 | 24 | 28 | 235,5 | 185 |
H792x300 | 14 | 22 | 28 | 243,4 | 191 |
H800x300 | 14 | 26 | 28 | 267,4 | 210 |
H890x299 | 15 | 23 | 28 | 270,9 | 213 |
H900x300 | 16 | 28 | 28 | 309,8 | 243 |
H912x302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình H:
- Loại thép hình: Thép hình H có giá cao hơn so với các loại thép thông thường, như thép hình chữ U hay thép hình chữ I.
- Kích thước và độ dày: Kích thước lớn và độ dày cao của thép hình H sẽ kéo theo giá thành cao hơn.
- Bề mặt: Có hai loại bề mặt chính là BA và 2B, trong đó thép hình có bề mặt BA thường có giá cao hơn so với bề mặt 2B.
- Nhà cung cấp: Giá thép hình H có thể khác nhau tùy theo từng nhà cung cấp, vì vậy, việc tham khảo giá từ nhiều nguồn là quan trọng để chọn sản phẩm với giá tốt nhất.
Giá thép hình H phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- Loại thép hình
- Kích thước và độ dày
- Bề mặt
- Nhà cung cấp
Lựa chọn thép hình H
Khi lựa chọn thép hình H, bạn cần xem xét:
- Lựa chọn loại thép phù hợp với mục đích sử dụng.
- Chọn kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Tìm nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Ứng dụng của thép hình H
Thép hình H có nhiều ứng dụng rộng rãi:
- Trong công nghiệp: Sử dụng cho các thiết bị, máy móc, kết cấu thép.
- Trong xây dựng: Làm khung nhà, cầu thang, lan can, hàng rào.
- Trong cuộc sống hàng ngày: Tạo ra đồ dùng gia đình, trang trí nội thất và ngoại thất.
Thép hình H là một vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi. Với những ưu điểm vượt trội như độ bền, chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn, thép hình H ngày càng trở nên phổ biến.
Chăm sóc khách hàng:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chất lượng thép hình H có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán thép hình H như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua thép hình H tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hình H chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt chứng chỉ CO, CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.