Thép ống mạ kẽm – Bảng giá ống thép mạ kẽm, giá ống thép Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài, giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn của môi trường. Ống thép mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thép ống mạ kẽm là một loại ống thép được tráng mạ kẽm để bảo vệ khỏi ăn mòn và oxy hóa. Quá trình mạ kẽm giúp tạo ra một lớp bảo vệ trên bề mặt thép, nâng cao độ bền và tuổi thọ của ống trong môi trường khắc nghiệt, như môi trường nước, môi trường hóa chất, hoặc khi tiếp xúc với các yếu tố môi trường khác có thể gây ăn mòn.

Sản Phẩm Thép Ống năm 2024

Lợi ích của bạn khi chọn Hùng Phát Steel

✅Thép ống mạ kẽm Hùng Phát Steel ⭕Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất
✅Giao hàng nhanh chóng ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận
✅Hỗ trợ phí vận chuyển ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM
✅Cam kết giao đúng, giao đủ ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100%
✅Bảo hành đổi trả ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng

Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải, nồi hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, kỹ thuật. xử lý nước thải … Nếu quý khách có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm. Hãy liên hệ ngay đến số holine của chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất hiện nay.

Bảng giá ống thép mạ kẽm

Lý do nên chọn mua ống thép mạ kẽm tại Thép Hùng Phát

✅ Giá bán ống thép mạ kẽm ⭐Giá ống thép mạ kẽm luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên.
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam
✅ Ống thép mạ kẽm chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại ống thép mạ kẽm

Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất

Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất cập nhật ngày 15 tháng 03 năm 2024:

Quy cách Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756
Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508
Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088
Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840
Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452
Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892
Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600
Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040
Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672
Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428
Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244
Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060
Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520
Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164
Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924
Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696
Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596
Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024
Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360
Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552
Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744
Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956
Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976
Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864
Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388
Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588
Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596
Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732
Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644
Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728
Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380
Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120
Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168
Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304
Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664
Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284
Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784
Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888
Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820
Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428
Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544
Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660
Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720
Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664
Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324
Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696
Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496
Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524
Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636
Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976
Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316
Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068
Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216
Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340
Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316
Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072
Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680
Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576
Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668
Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704
Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280
Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684
Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276
Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324
Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848
Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076
Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608
Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148
Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164
Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844
Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344
Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672
Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464
Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912
Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084
Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636
Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120
Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156
Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952
Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472
Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820
Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940
Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152
Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616
Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140
Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088
Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752
Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356
Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616
Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444
Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288
Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288
Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444
Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928
Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224
Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364
Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160
Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588
Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564
Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684
Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316
Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748
Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692
Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464
Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700
Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600
Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848
Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232
Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792
Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356
Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588
Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196
Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764
Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856
Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564
Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312
Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356

Lưu Ý:

  1. Giá trên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian.
  2. Giá ống thép trên chưa bao gồm thuế VAT.
  3. Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với các nhà phân phối thép uy tín.

Bảng giá ống thép mạ kẽm

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Thép Mạ Kẽm:

Giá ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

  1. Loại ống: Có hai loại ống thép mạ kẽm phổ biến là ống thép mạ kẽm Hòa Phát và ống thép mạ kẽm Trung Quốc. Ống thép mạ kẽm Hòa Phát thường có giá cao hơn so với ống thép mạ kẽm Trung Quốc, nhờ chất lượng và độ bền đáng tin cậy.

  2. Kích thước: Kích thước ống thép mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá sản phẩm. Ống thép lớn hơn thường có giá cao hơn.

  3. Độ dày: Độ dày của ống thép mạ kẽm cũng ảnh hưởng đến giá sản phẩm. Ống có độ dày lớn thường có giá cao hơn do vật liệu sử dụng nhiều hơn.

  4. Chất lượng: Chất lượng ống thép mạ kẽm đa dạng, và ống thép chất lượng cao thường có giá cao hơn so với các loại chất lượng thấp.

Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm:

Ống thép mạ kẽm có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Xây Dựng: Sử dụng để tạo đường ống dẫn nước, đường ống dẫn khí và làm khung cho các công trình xây dựng.

  • Công Nghiệp: Được ứng dụng trong nhà máy và xí nghiệp để làm đường ống dẫn dầu, khí và hóa chất.

  • Nông Nghiệp: Sử dụng để làm đường ống dẫn nước tưới và đường ống dẫn phân bón.

  • Giao Thông Vận Tải: Được sử dụng để làm khung cho xe và tàu.

Bảng giá ống thép mạ kẽm

Lựa Chọn Ống Thép Mạ Kẽm Phù Hợp:

Khi bạn chọn ống thép mạ kẽm, hãy xem xét các yếu tố sau:

  • Loại ống: Chọn loại ống phù hợp với nhu cầu của bạn.

  • Kích thước: Kích thước ống cần phù hợp với ứng dụng cụ thể của bạn.

  • Độ dày: Độ dày của ống cần phù hợp với tải trọng cần chịu.

  • Chất lượng: Luôn chọn ống thép từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Hùng Phát Steel – Lựa Chọn Số 1 Cho Thép Ống Đen và Mạ Kẽm Tại Việt Nam

Hùng Phát Steel tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu của thép ống tại Việt Nam. Chúng tôi đặc biệt chuyên cung cấp các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm với sự cam kết về chất lượng và giá cả hấp dẫn.

Một Loạt Các Loại Thép Ống

Chúng tôi có sẵn một loạt đa dạng các loại thép ống đen và mạ kẽm với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Bao gồm:

  • Ống Thép Đen Hòa Phát: Được sản xuất từ thép carbon, ống thép đen Hòa Phát nổi tiếng với độ bền cao và giá cả phải chăng.

  • Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát: Với lớp mạ kẽm bên ngoài, ống thép này mang đến sự bảo vệ tốt hơn trước sự ăn mòn của môi trường.

Chất Lượng Hàng Đầu

Tại Hùng Phát Steel, chúng tôi luôn tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt và cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm chất lượng cao. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.

Lựa Chọn Hàng Đầu Của Khách Hàng

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp phân phối thép ống, Hùng Phát Steel đã xây dựng danh tiếng là một trong những nhà phân phối uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi không ngừng nỗ lực để cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh.

Tại Hùng Phát Steel, bạn có được:

  • Chất Lượng Hàng Đầu: Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

  • Giá cả cạnh tranh: Hùng Phát Steel luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.
  • Dịch vụ khách hàng tốt: Hùng Phát Steel có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà phân phối uy tín cho thép ống đen và mạ kẽm, hãy liên hệ với Hùng Phát Steel ngay hôm nay.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Chất lượng ống thép mạ kẽm có tốt không?

Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Giá bán ống thép mạ kẽm như thế nào?

Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Những lý do nên mua ống thép mạ kẽm tại Thép Hùng Phát

Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối ống thép mạ kẽm chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.