Nội dung chính:
- 1 Các loại ống thép tròn phổ biến
- 1.1 1. Tìm hiểu thép ống là gì?
- 1.2 2. Ưu điểm của thép ống tròn
- 1.3 3. Các loại ống thép tròn sử dụng phổ biến hiện nay
- 1.4 4. Bảng quy cách ống thép tròn chuẩn 2024
- 1.5 5. Bảng giá các loại ống thép mới nhất 2024
- 1.6 6. Ứng dụng các loại thép ống tròn hiện nay
- 1.7 7. Địa chỉ mua các loại ống thép tròn uy tín và chất lượng hiện nay
Các loại ống thép tròn phổ biến
Các loại ống thép tròn là một phần không thể thiếu trong xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng hiện nay. Việc tìm hiểu về các loại thép ống tròn chất lượng với quy chuẩn khác nhau để đáp ứng nhu cầu xây dựng là rất cần thiết. Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và bảng giá mới nhất của các loại ống thép trong bài viết này.
1. Tìm hiểu thép ống là gì?
Ống thép tròn là một sản phẩm thép Cacbon có kết cấu rỗng bên trong và mặt cắt hình tròn. Loại thép này có thể được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
Các ống thép tròn có độ bền, độ dẻo dai và có khả năng chịu lực tốt nên chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu độ cứng và độ bền cao.
2. Ưu điểm của thép ống tròn
Các ưu điểm của các loại ống thép tròn bao gồm:
- Thép ống tròn có cấu trúc ruột rỗng, thành mỏng nhưng lại có độ bền cao và chịu áp lực tốt.
- Trọng lượng nhẹ của thép ống tròn giúp cho việc di chuyển và lắp đặt sản phẩm dễ dàng.
- Loại thép này chịu được thời tiết khắc nghiệt và có tuổi thọ cao giúp giảm chi phí sửa chữa và bảo trì sản phẩm.
- Ống thép các loại được mạ kẽm sẽ tăng tính chống ăn mòn trong những môi trường có tính axit cao.
- Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng công trình, các nhà xưởng, cầu đường, hầm mỏ, kết cấu nhà cao tầng và cả trong ngành công nghiệp khác.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá ống thép cỡ lớn uy tín, chất lượng mới nhất 2024
3. Các loại ống thép tròn sử dụng phổ biến hiện nay
3.1 Thép ống tròn đen
Thép ống đen là một loại thép ống được sản xuất từ phôi thép cán mỏng và sau đó gia công để tạo dạng ống tròn. Sản phẩm này có màu xanh đen hoặc đen đặc trưng do được sản xuất từ phôi thép.
Điểm đặc biệt của ống tròn đen là độ cứng cao và khả năng chịu được lực tác động mạnh mà không bị cong vênh, móp méo. Bên cạnh đó, loại thép này có giá thành rẻ do nguyên liệu đầu vào dễ tìm kiếm và quy trình sản xuất đơn giản.
3.2 Ống thép tròn mạ kẽm
Thép đúc mạ kẽm là loại thép ống tròn được phủ một lớp mạ kẽm để giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Lớp mạ kẽm còn giúp cho ống thép chống oxy hóa, chống ăn mòn tốt hơn so với ống thép đen.
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại thép ống tròn mạ kẽm là thép mạ kẽm điện phân và thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Thép mạ kẽm điện phân có quy trình sản xuất đơn giản và có lớp mạ kẽm dày từ 15µm-25µm.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày hơn, từ 35µm-100µm nên có chất lượng và độ bền tốt hơn loại mạ điện phân.
3.2 Thép ống đúc
Thép ống đúc là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối. Quá trình sản xuất không có mối hàn nối giữa các đoạn ống giúp tăng khả năng chịu lực và áp suất lớn. Điều này giúp cho sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu cao về khả năng chịu áp lực, áp suất như hệ thống đường dẫn khí nén, dẫn dầu, nước thải,..
Quy trình sản xuất của thép ống đúc khá phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao, do đó giá thành của sản phẩm thường khá cao và phải nhập khẩu từ các nước khác.
3.3 Thép ống hàn
Ống thép hàn là loại ống được sản xuất bằng cách hàn liên tục các mảnh thép có dạng dài hình trụ hoặc hình vuông thành một ống liền mạch. Thép ống hàn thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu khí, gia công cơ khí và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp. Thép ống hàn có độ bền và độ cứng tốt, đồng thời còn có khả năng chịu được áp lực và chịu được nhiệt độ cao. Các loại thép ống tròn hàn được chia thành hai loại chính là thép ống hàn thẳng và thép ống hàn xoắn.
4. Bảng quy cách ống thép tròn chuẩn 2024
Bảng tra kích thước, trọng lượng, độ dày & thử áp lực ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm ( ASTM A53)
Đường kính ngoài (mm) | Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng | ÁP LỰC THỬ | SỐ CÂY/ BÓ | |||
NPS (Inch) | DN (mm) | Kg/m | Kg/cây | at | Kpa | |||
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.50 | 15.00 | 48 | 4800 | 80 |
42.2 | 1(1/4) | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8300 | 61 |
73 | 2(1/2) | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
114.3 | 4 | 100 | 3.18 3.96 4.78 5.56 | 8.71 10.78 12.91 14.91 | 52.26 64.68 77.46 89.46 | 70 84 98 121 | 7000 8400 9800 12100 | 16 |
114.3 | 5 | 125 | 3.96 4.78 5.56 6.35 | 16.04 19.24 22.31 25.36 | 96.24 115.62 133.86 152.16 | 70 82 94 97 | 7000 8200 9400 9700 | 16 |
219.1 | 8 | 200 | 4.78 5.16 5.56 6.35 | 25.26 27.22 29.28 33.31 | 151.56 163.32 175.68 199.86 | 54 59 63 72 | 5400 5900 6300 7200 | 7 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Bảng quy cách ống thép đen chuẩn update mới nhất 2024
5. Bảng giá các loại ống thép mới nhất 2024
Dưới đây là bảng giá của các loại ống kẽm tròn mới nhất:
Bảng giá thép ống mạ kẽm | |||||
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.700 | 82.460 |
1,15 | 4,3 | 127 | 93.310 | ||
1,35 | 4,8 | 127 | 104.160 | ||
1,65 | 5,8 | 127 | 125.860 | ||
Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.500 | 81.700 |
Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 127 | 21.500 | 103.200 |
Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 127 | 21.500 | 133.300 |
Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 102 | 21.500 | 108.360 |
Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 102 | 21.500 | 134.160 |
Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 102 | 21.500 | 170.280 |
Phi 34 | 1,95 | 9,16 | 102 | 21.500 | 196.940 |
Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 61 | 21.500 | 135.450 |
Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 61 | 21.500 | 169.635 |
Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 61 | 21.500 | 207.260 |
Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 61 | 21.500 | 245.100 |
Phi 60 | 1,05 | 9 | 37 | 21.500 | 193.500 |
Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 37 | 21.500 | 242.305 |
Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 37 | 21.500 | 305.300 |
Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 37 | 21.500 | 356.900 |
Phi 90 | 1,35 | 17 | 37 | 21.500 | 365.500 |
Phi 90 | 1,65 | 22 | 37 | 21.500 | 473.000 |
Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 37 | 21.500 | 543.950 |
Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 19 | 21.500 | 462.250 |
Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 19 | 21.500 | 591.250 |
Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 19 | 21.500 | 698.750 |
Dưới đây là bảng giá của thép ống đen mới nhất:
Bảng giá thép ống đen | |||||
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 24.050 | 71.910 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 24.050 | 78.644 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 24.050 | 85.378 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 24.050 | 98.605 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 24.050 | 105.099 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 21.050 | 108.829 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 20.450 | 116.156 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 20.450 | 158.692 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | 113 | 23.550 | 89.490 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | 113 | 23.550 | 97.968 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | 113 | 23.550 | 106.446 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | 113 | 22.350 | 116.891 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | 113 | 22.350 | 124.713 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | 113 | 21.050 | 139.351 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | 113 | 20.450 | 149.081 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | 113 | 20.450 | 182.619 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | 113 | 20.450 | 217.793 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | 80 | 23.550 | 113.276 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | 80 | 23.550 | 124.109 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | 80 | 23.550 | 135.177 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | 80 | 22.350 | 148.628 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | 80 | 22.350 | 158.685 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | 80 | 21.050 | 177.662 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | 80 | 20.450 | 190.594 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | 80 | 20.450 | 234.562 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | 80 | 20.450 | 260.124 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | 80 | 20.450 | 276.893 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | 80 | 20.450 | 293.458 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | 61 | 23.550 | 143.655 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | 61 | 23.550 | 157.550 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | 61 | 23.550 | 171.444 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | 61 | 22.350 | 188.858 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | 61 | 22.350 | 201.821 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | 61 | 21.050 | 226.498 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | 61 | 20.450 | 243.355 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | 61 | 20.450 | 300.411 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | 61 | 20.450 | 333.744 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | 61 | 20.450 | 355.830 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | 61 | 20.450 | 377.712 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | 61 | 20.450 | 409.409 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | 37 | 23.550 | 225.374 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | 37 | 23.550 | 245.391 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | 37 | 22.350 | 270.882 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | 37 | 22.350 | 289.656 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | 37 | 21.050 | 325.644 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 | 37 | 20.450 | 350.309 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 | 37 | 20.450 | 434.154 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 | 37 | 20.450 | 483.847 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 | 37 | 20.450 | 500.207 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 | 37 | 20.450 | 516.567 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 | 37 | 20.450 | 597.345 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 | 37 | 20.450 | 644.993 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 | 37 | 20.450 | 676.691 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 | 37 | 20.450 | 830.679 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 | 24 | 20.450 | 724.339 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 | 24 | 20.450 | 749.493 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 | 24 | 20.450 | 774.442 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 | 24 | 20.450 | 824.135 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 | 24 | 20.450 | 898.164 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 | 24 | 20.450 | 971.580 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 | 24 | 20.450 | 1.020.455 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 | 24 | 20.450 | 1.141.110 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 | 24 | 20.450 | 1.260.334 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 | 24 | 20.450 | 1.494.282 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 | 16 | 22.350 | 514.050 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 | 16 | 21.050 | 626.238 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 | 16 | 20.450 | 674.850 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 | 16 | 20.450 | 806.753 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 20.450 | 839.677 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 | 16 | 20.450 | 937.837 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 | 16 | 20.450 | 1.003.073 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 | 16 | 20.450 | 1.261.356 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 | 16 | 20.450 | 1.325.365 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 | 16 | 20.450 | 1.484.261 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 | 16 | 20.450 | 1.641.522 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 | 16 | 20.450 | 1.951.748 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Báo giá thép ống đen chất lượng mới nhất 2024
6. Ứng dụng các loại thép ống tròn hiện nay
Các ứng dụng của các loại ống thép bao gồm:
- Đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng.
- Xây dựng khung nhà, khung xưởng, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng.
- Sử dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp như sườn ô tô, xe máy.
- Sử dụng làm đồ nội thất như giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp.
7. Địa chỉ mua các loại ống thép tròn uy tín và chất lượng hiện nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối các loại ống thép tròn, tuy nhiên không phải địa chỉ nào cũng đảm bảo bán hàng chính hãng và chất lượng. Để tìm được địa chỉ uy tín và chất lượng, khách hàng có thể tham khảo Công ty Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát đã được hàng nghìn công trình lớn nhỏ trên toàn quốc tin tưởng lựa chọn. Các loại thép ống tròn mà chúng tôi phân phối đều có giấy tờ đầy đủ và tiêu chuẩn rõ ràng, đảm bảo sự kiên cố, bền chắc và an toàn cho các công trình.
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng sự hiểu biết chuyên sâu có thể tư vấn cho bạn những loại sắt thép phù hợp với công trình với giá thành hợp lý nhất.
Nhờ tính đa dạng và linh hoạt trong ứng dụng, các loại ống thép tròn đang được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và hiệu suất tối đa của sản phẩm, bạn cần chọn loại thép phù hợp với ứng dụng cụ thể. Hãy liên hệ với Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!