Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là loại thép có độ bền rất cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao. Thường được sử dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép,…. Bài viết dưới đây sẽ mô ta chi tiết về thép hộp mạ kẽm cũng như giá bán mới nhất trên thị trường hiện nay.

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp có thể hiểu là một loại vật liệu được tạo thành từ các tấm thép (tôn) lớn có độ dày tùy chọn và kết cấu rỗng.

Thép mạ kẽm là thép được xử lý công nghệ để bọc thêm một lớp kẽm mỏng ở bên ngoài bề mặt thép. Giúp thép hộp có độ bền đẹp và tăng khả năng chống chịu với các tác nhân xấu bên ngoài như thời tiết, rỉ sét, ăn mòn…

Có 2 cách mạ kẽm được sử dụng phổ biến hiện nay:

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Thép hộp sẽ được thả trực tiếp vào trong bể kẽm. Vì vậy sẽ cho ra thành phẩm là một lớp mạ phủ đều, đẹp từ trong ra ngoài. Khi thép được nhúng vào bể kẽm nóng sẽ sinh ra phản ứng hóa học. Phản ứng này giúp cho bề mặt thành phẩm được mạ lớp kẽm chắc chắn và bền bỉ hơn.
  • Mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này, lớp kẽm mạ sẽ được phun trực tiếp lên sản phẩm thép hộp. Vì vậy, nó sẽ có nhược điểm là không phủ hết bề mặt bên trong, bề mặt bên ngoài cũng sẽ không đồng đều như nhúng nóng. Tuy nhiên phương pháp này sẽ có giá thành rẻ hơn, không bị nung nóng nên không làm ảnh hưởng tới hình dạng ban đầu của sản phẩm.

Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng mà thép hộp sẽ được mạ theo những cách khác nhau.

Các loại thép hộp mạ kẽm phổ biến hiện nay

Có 2 loại thép hộp mạ kẽm:

Thép hộp mạ kẽm vuông 

Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 12x12mm và kích thước tối đa là 100x100mm. Độ dày từ 0.7mm – 2.0mm.

Các kích thước thường thấy của thép hộp mạ kẽm vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị mm).

Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật 

Về quy cách, thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 10x20mm và kích thước tối đa là 100x200mm. Độ dày từ 0.7mm – 2.5mm.

Các kích thước thường thấy của thép hộp chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm).

Ngoài ra còn có thép hộp kích thước cỡ lớn như: 150×150, 180×180, 200×200, 150×180, 150×200 …. Để biết thêm về loại này quý khách có thể liên hệ trực tiếp tại Hotline: 0938.437.123 – 0938.261.123 – 0909.938.123

Thép hộp mạ kẽm

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Quy CáchĐộ dàiTrọng lượngĐơn giáThành tiền
(Cây)(Kg/Cây)(VND/Kg)(VND/Cây)
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.06m3.4515,22352,519
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.16m3.7715,22357,391
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.26m4.0815,22362,110
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.46m4.715,22371,548
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.06m2.4115,22336,687
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.16m2.6315,22340,036
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.26m2.8415,22343,233
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.46m3.2515,22349,475
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.06m2.7915,22342,472
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.16m3.0415,22346,278
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.26m3.2915,22350,084
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.46m3.7815,22357,543
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.06m3.5415,22353,889
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.16m3.8715,22358,913
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.26m4.215,22363,937
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.46m4.8315,22373,527
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.56m5.1415,22378,246
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.86m6.0515,22392,099
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.06m5.4315,22382,661
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.16m5.9415,22390,425
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.26m6.4615,22398,341
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.46m7.4715,223113,716
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.56m7.9715,223121,327
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.86m9.4415,223143,705
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.06m10.415,223158,319
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.36m11.815,223179,631
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.56m12.7215,223193,637
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.06m4.4815,22368,199
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.16m4.9115,22374,745
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.26m5.3315,22381,139
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.46m6.1515,22393,621
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x1.56m6.5615,22399,863
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.86m7.7515,223117,978
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 2.06m8.5215,223129,700
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.06m6.8415,223104,125
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.16m7.515,223114,173
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.26m8.1515,223124,067
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.46m9.4515,223143,857
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.56m10.0915,223153,600
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.86m11.9815,223182,372
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.06m13.2315,223201,400
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.36m15.0615,223229,258
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.56m16.2515,223247,374
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.06m5.4315,22382,661
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.16m5.9415,22390,425
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.26m6.4615,22398,341
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.46m7.4715,223113,716
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.56m7.9715,223121,327
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.86m9.4415,223143,705
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.06m10.415,223158,319
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.36m11.815,223179,631
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.56m12.7215,223193,637
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.06m8.2515,223125,590
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.16m9.0515,223137,768
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.26m9.8515,223149,947
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.46m11.4315,223173,999
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.56m12.2115,223185,873
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.86m14.5315,223221,190
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.06m16.0515,223244,329
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.36m18.315,223278,581
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.56m19.7815,223301,111
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.86m21.7915,223331,709
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 3.06m23.415,223356,218
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 0.86m5.8815,22389,511
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.06m7.3115,223111,280
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.16m8.0215,223122,088
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.26m8.7215,223132,745
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.46m10.1115,223153,905
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.56m10.815,223164,408
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.86m12.8315,223195,311
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.06m14.1715,223215,710
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.36m16.1415,223245,699
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.56m17.4315,223265,337
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.86m19.3315,223294,261
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 3.06m20.5715,223313,137
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.16m12.1615,223185,112
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.26m13.2415,223201,553
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.46m15.3815,223234,130
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.56m16.4515,223250,418
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.86m19.6115,223298,523
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.06m21.715,223330,339
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.36m24.815,223377,530
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.56m26.8515,223408,738
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.86m29.8815,223454,863
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.06m31.8815,223485,309
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.26m33.8615,223515,451
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.46m16.0215,223243,872
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.56m19.2715,223293,347
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.86m23.0115,223350,281
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.06m25.4715,223387,730
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.36m29.1415,223443,598
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.56m31.5615,223480,438
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.86m35.1515,223535,088
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.06m37.3515,223568,579
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.26m38.3915,223584,411
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.16m10.0915,223153,600
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.26m10.9815,223167,149
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.46m12.7415,223193,941
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.56m13.6215,223207,337
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.86m16.2215,223246,917
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.06m17.9415,223273,101
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.36m20.4715,223311,615
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.56m22.1415,223337,037
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.86m24.615,223374,486
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.06m26.2315,223399,299
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.26m27.8315,223423,656
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.46m19.3315,223294,261
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.56m20.6815,223314,812
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.86m24.6915,223375,856
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.06m27.3415,223416,197
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.36m31.2915,223476,328
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.56m33.8915,223515,907
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.86m37.7715,223574,973
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.06m40.3315,223613,944
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.26m42.8715,223652,610
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.16m12.1615,223185,112
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.26m13.2415,223201,553
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.46m15.3815,223234,130
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.56m16.4515,223250,418
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.86m19.6115,223298,523
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.06m21.715,223330,339
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.36m24.815,223377,530
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.56m26.8515,223408,738
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.86m29.8815,223454,863
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.06m31.8815,223485,309
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.26m33.8615,223515,451
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.56m20.6815,223314,812
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.86m24.6915,223375,856
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.06m27.3415,223416,197
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.36m31.2915,223476,328
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.56m33.8915,223515,907
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.86m37.7715,223574,973
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.06m40.3315,223613,944
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.26m42.8715,223652,610
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.56m24.9315,223379,509
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.86m29.7915,223453,493
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.06m33.0115,223502,511
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.36m37.815,223575,429
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.56m40.9815,223623,839
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.86m45.715,223695,691
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.06m48.8315,223743,339
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.26m51.9415,223790,683
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.56m56.5815,223861,317
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.86m61.1715,223931,191
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 4.06m64.2115,223977,469
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 1.86m29.7915,223453,493
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.06m33.0115,223502,511
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.36m37.815,223575,429
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.56m40.9815,223623,839
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.86m45.715,223695,691
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.06m48.8315,223743,339
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.26m51.9415,223790,683
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.56m56.5815,223861,317
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.86m61.1715,223931,191
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 4.06m64.2115,223977,469

Thép hộp mạ kẽm

Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm

– Tuổi thọ cao: dao động từ 40 năm tới 60 năm, tuỳ vào điều kiện tự nhiên/môi trường của công trình.

– Chống rỉ sét: Vì được nhúng một lớp mạ kẽm bên ngoài, bảo vệ khỏi các tác động của môi trường. Vì vậy thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu ăn mòn tốt, chống được các rỉ sét do môi trường tác động.

– Dễ bảo quản, sửa chữa: dễ lau chùi, dễ dàng làm sạch lớp gỉ, dễ sửa chữa trong quá trình sử dụng

– Tính ứng dụng cao: Vì quá nhiều ưu điểm, nên tính ứng dụng của thép hộp mạ kẽm thường cao. Được nhiều người tin tưởng lựa chọn cho công trình của mình.

– Ít bảo trì: vì độ bền cao

– Chi phí đầu tư thấp: so với các vật liệu cùng loại khác

– Khả năng chống cháy tốt: hơn nhựa PVC và nhôm

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp vốn đã có rất nhiều ứng dụng đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng như: kết cấu dầm thép, ống dẫn thép… Thép hộp mạ kẽm lại có thêm vô vàn các ứng dụng khác trong cuộc sống mà bạn không ngờ tới.

Thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm có độ bền cao hơn sẽ được sử dụng tại các công trình/sản phẩm có độ ăn mòn của axit/môi trường cao như:

  • Các công trình ven biển, công trình ở môi trường ẩm ướt
  • Kho hoá chất, axit
  • Các công trình ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt (mưa bão, tuyết…)
  • Các công trình ở dưới mặt đất
  • Công trình xưởng công nghiệp, xí nghiệp sản xuất
  • Các biển báo, bảng hiệu quảng cáo, rạp, sân khấu ngoài trời…
  • Hệ thống thoát nước và tưới nông nghiệp
  • Các sản phẩm dân dụng như ban công, mái hiên, cầu thang, tay vịn…
  • Đường ống nước lạnh
  • Thiết bị ở sân chơi trẻ em và công viên như xích đu, máy tập thể dục…

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »