Quy cách thép ống tròn là một trong những thông số mà bất kỳ loại thép ống tròn nào cũng phải có. Với mỗi loại công trình khác nhau thì sẽ sử dụng các loại thép ống tròn cho phù hợp. Bạn đang có nhu cầu mua thép ống tròn và muốn tìm hiểu những thông số quy cách của thép ống tròn. Vậy hãy cùng Thép Hùng Phát tìm hiểu ngay bảng quy cách thép ống tròn đầy đủ nhất hiện nay.
Một số thông tin cơ bản về thép ống tròn
Thép ống tròn là gì?
Thép ống tròn là loại thép có cấu trúc thành mỏng, ruột rỗng bên trong nên trọng lượng khá nhẹ. Tuy nhiên loại thép này có độ cứng và độ bền cao, có thể sơn, mạ trên bề mặt làm tăng tính thẩm mỹ của công trình. Thép ống tròn có 2 loại chính là thép ống tròn đen và thép ống tròn mạ kẽm.
Hiện nay, thép ống tròn được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình xây dựng khác nhau như: trụ viễn thông, nhà thép tiền chế, hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn dầu khí, cột đèn, công xưởng, nhà máy…
Ưu điểm của thép ống tròn
Thép ống tròn có những ưu điểm nổi bật như:
– Độ cứng cao, bền bỉ, khả năng chịu lực cao, do đó giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
– Trọng lượng nhẹ nên rất dễ dàng và linh hoạt trong việc di chuyển cũng như lắp đặt.
– Độ bền cao do đó có thể tiết kiệm tối đa chi phí bảo trì, bảo dưỡng, đồng thời nếu có sửa chữa thì cũng sẽ thực hiện dễ dàng và nhanh chóng hơn.
– Khả năng chống chịu tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chống ăn mòn, chống gỉ sét, không bị phá vỡ kết cấu. Ngoài ra thép ống tròn sử dụng trong các môi trường axit và hóa chất cũng không sợ bị ăn mòn.
– Đặc biệt đối với ống thép tròn mạ kẽm do được phủ lớp kẽm bên ngoài nên không sợ bị han gỉ, ăn mòn, có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
– Sử dụng thép ống tròn giúp làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng.
– Thép ống tròn là sự lựa chọn lý tưởng cho các xưởng hóa chất cũng như những công trình ven sông, nơi ngập mặn, nhiễm phèn…
Ứng dụng thực tiễn của thép ống tròn
Thép ống tròn với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu tốt trong điều kiện khắc nghiệt, do đó ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình lớn nhỏ. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của thép ống tròn:
– Ứng dụng chính của thép ống tròn là dùng làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, khu chung cư, khung nhà xưởng công nghiệp…
– Dùng làm đường ống dẫn nước, ống thoát nước, ống dẫn dầu khí, chất đốt…
– Dùng làm ống dẫn cáp đặt dưới lòng đất mà không sợ làm giảm tuổi thọ của dây cáp.
– Thép ống tròn còn được dùng làm cột đèn chiếu sáng, cọc siêu âm, ăng ten…
– Trong công trình nhà ở, thép ống tròn dùng để làm các thiết bị nội, ngoại thất như khung giường ngủ, bàn ghế, giá phơi đồ…
– Ngoài ra thép ống tròn còn được sử dụng để làm khung sườn các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe tải…
Bảng tra quy cách thép ống tròn đầy đủ nhất
Quy cách thép ống tròn là điều mà bất cứ nhà đầu tư nào khi xây dựng công trình cũng đều quan tâm. Dựa vào bảng quy cách thép ống tròn, bạn có thể tra được độ dày cũng như trọng lượng tương ứng với từng đường kính khác nhau của thép ống tròn. Từ đó sẽ đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm nào là tốt và phù hợp nhất với tính chất công trình của mình. Việc lựa chọn thép ống tròn đúng quy cách vừa giúp đảm bảo hiệu quả sử dụng, độ bền của công trình, vừa tiết kiệm chi phí hơn so với việc chọn sai quy cách thép ống tròn.
Bảng quy cách thép ống đúc DN6 phi 10.3
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN6 | 10.3 | 1.24 | 0.28 | SCH10 |
Thép ống đúc DN6 | 10.3 | 1.45 | 0.32 | SCH30 |
Thép ống đúc DN6 | 10.3 | 1.73 | 0.37 | SCH40 |
Thép ống đúc DN6 | 10.3 | 1.73 | 0.37 | SCH.STD |
Thép ống đúc DN6 | 10.3 | 2.41 | 0.47 | SCH80 |
Thép ống đúc DN6 | 10.3 | 2.41 | 0.47 | SCH. XS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN8 phi 13.7
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN8 | 13.7 | 1.65 | 0.49 | SCH10 |
Thép ống đúc DN8 | 13.7 | 1.85 | 0.54 | SCH30 |
Thép ống đúc DN8 | 13.7 | 2.24 | 0.63 | SCH40 |
Thép ống đúc DN8 | 13.7 | 2.24 | 0.63 | SCH.STD |
Thép ống đúc DN8 | 13.7 | 3.02 | 0.80 | SCH80 |
Thép ống đúc DN8 | 13.7 | 3.02 | 0.80 | SCH. XS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN10 phi 17.1
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN10 | 17.1 | 1.65 | 0.63 | SCH10 |
Thép ống đúc DN10 | 17.1 | 1.85 | 0.70 | SCH30 |
Thép ống đúc DN10 | 17.1 | 2.31 | 0.84 | SCH40 |
Thép ống đúc DN10 | 17.1 | 2.31 | 0.84 | SCH. STD |
Thép ống đúc DN10 | 17.1 | 3.20 | 0.10 | SCH80 |
Thép ống đúc DN10 | 17.1 | 3.20 | 0.10 | SCH. XS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN15 phi 21.3
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 2.11 | 1.00 | SCH10 |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 2.41 | 1.12 | SCH30 |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | SCH40 |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | SCH. STD |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 3.73 | 1.62 | SCH80 |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 3.73 | 1.62 | SCH. XS |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 4.78 | 1.95 | SCH160 |
Thép ống đúc DN15 | 21.3 | 7.47 | 2.55 | SCH. XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc D20 phi 27
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN 20 | 26.7 | 1.65 | 1.02 | SCH5 |
Thép ống đúc DN 20 | 26.7 | 2.10 | 1.27 | SCH10 |
Thép ống đúc DN 20 | 26.7 | 2.87 | 1.69 | SCH40 |
Thép ống đúc DN 20 | 26.7 | 3.91 | 2.20 | SCH80 |
Thép ống đúc DN 20 | 26.7 | 7.80 | 3.63 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN25 phi 34
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 1.65 | 1.29 | SCH5 |
Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 2.77 | 2.09 | SCH10 |
Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 3.34 | 2.47 | SCH40 |
Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 4.55 | 3.24 | SCH80 |
Thép ống đúc DN25 | 33.4 | 9.10 | 5.45 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN32 phi 42
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 1.65 | 1.65 | SCH5 |
Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 2.77 | 2.69 | SCH10 |
Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 2.97 | 2.87 | SCH30 |
Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 3.56 | 3.39 | SCH40 |
Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 4.80 | 4.42 | SCH80 |
Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 9.70 | 7.77 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN40 | 48.3 | 1.65 | 1.90 | SCH5 |
Thép ống đúc DN40 | 48.3 | 2.77 | 3.11 | SCH10 |
Thép ống đúc DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.56 | SCH30 |
Thép ống đúc DN40 | 48.3 | 3.68 | 4.05 | SCH40 |
Thép ống đúc DN40 | 48.3 | 5.08 | 5.41 | SCH80 |
Thép ống đúc DN40 | 48.3 | 10.10 | 9.51 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN50 phi 60
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN50 | 60.3 | 1.65 | 2.39 | SCH5 |
Thép ống đúc DN50 | 60.3 | 2.77 | 3.93 | SCH10 |
Thép ống đúc DN50 | 60.3 | 3.18 | 4.48 | SCH30 |
Thép ống đúc DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.43 | SCH40 |
Thép ống đúc DN50 | 60.3 | 5.54 | 7.48 | SCH80 |
Thép ống đúc DN50 | 60.3 | 6.35 | 8.44 | SCH120 |
Thép ống đúc DN50 | 60.3 | 11.07 | 13.43 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN65 phi 73
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN65 | 73 | 2.10 | 3.67 | SCH5 |
Thép ống đúc DN65 | 73 | 3.05 | 5.26 | SCH10 |
Thép ống đúc DN65 | 73 | 4.78 | 8.04 | SCH30 |
Thép ống đúc DN65 | 73 | 5.16 | 8.63 | SCH40 |
Thép ống đúc DN65 | 73 | 7.01 | 11.40 | SCH80 |
Thép ống đúc DN65 | 73 | 7.60 | 12.25 | SCH120 |
Thép ống đúc DN65 | 73 | 14.02 | 20.38 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN65 phi 76
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN65 | 76 | 2.10 | 3.83 | SCH5 |
Thép ống đúc DN65 | 76 | 3.05 | 5.48 | SCH10 |
Thép ống đúc DN65 | 76 | 4.78 | 8.39 | SCH30 |
Thép ống đúc DN65 | 76 | 5.16 | 9.01 | SCH40 |
Thép ống đúc DN65 | 76 | 7.01 | 11.92 | SCH80 |
Thép ống đúc DN65 | 76 | 7.60 | 12.81 | SCH120 |
Thép ống đúc DN65 | 76 | 14.02 | 21.42 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN80 phi 90
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN80 | 88.9 | 2.11 | 4.51 | SCH5 |
Thép ống đúc DN80 | 88.9 | 3.05 | 6.45 | SCH10 |
Thép ống đúc DN80 | 88.9 | 4.78 | 9.91 | SCH30 |
Thép ống đúc DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.31 | SCH40 |
Thép ống đúc DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.23 | SCH80 |
Thép ống đúc DN80 | 88.9 | 8.90 | 17.55 | SCH120 |
Thép ống đúc DN80 | 88.9 | 15.20 | 27.61 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN90 phi 101.6
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN90 | 101.6 | 2.11 | 5.17 | SCH5 |
Thép ống đúc DN90 | 101.6 | 3.05 | 7.41 | SCH10 |
Thép ống đúc DN90 | 101.6 | 4.78 | 11.41 | SCH30 |
Thép ống đúc DN90 | 101.6 | 5.74 | 13.56 | SCH40 |
Thép ống đúc DN90 | 101.6 | 8.10 | 18.67 | SCH80 |
Thép ống đúc DN90 | 101.6 | 16.20 | 34.10 | XXS |
Bảng quy cách thép ống đúc DN100 phi 114.3
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 2.11 | 5.83 | SCH5 |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 3.05 | 8.36 | SCH10 |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 4.78 | 12.90 | SCH30 |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.07 | SCH40 |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 7.14 | 18.86 | SCH60 |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 8.56 | 22.31 | SCH80 |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 11.10 | 28.24 | SCH120 |
Thép ống đúc DN100 | 114.3 | 13.50 | 33.54 | SCH160 |
Bảng quy cách thép ống đúc DN120 phi 127
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN120 | 127 | 6.3 | 18.74 | SCH40 |
Thép ống đúc DN120 | 127 | 9.0 | 26.18 | SCH80 |
Bảng quy cách thép ống đúc DN125 phi 141.3
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN125 | 141.3 | 2.77 | 9.46 | SCH5 |
Thép ống đúc DN125 | 141.3 | 3.40 | 11.56 | SCH10 |
Thép ống đúc DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.76 | SCH40 |
Thép ống đúc DN125 | 141.3 | 9.53 | 30.95 | SCH80 |
Thép ống đúc DN125 | 141.3 | 14.30 | 44.77 | SCH120 |
Thép ống đúc DN125 | 141.3 | 18.30 | 55.48 | SCH160 |
Bảng quy cách thép ống đúc DN150 phi 168.3
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 2.78 | 11.34 | SCH5 |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 3.40 | 13.82 | SCH10 |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 4.78 | 19.27 | |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 5.16 | 20.75 | |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 6.35 | 25.35 | |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.25 | SCH40 |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 11.00 | 42.65 | SCH80 |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 14.30 | 54.28 | SCH120 |
Thép ống đúc DN150 | 168.3 | 18.30 | 67.66 | SCH160 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN200 phi 219
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 2.77 | 14.77 | SCH5 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 3.76 | 19.96 | SCH10 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 6.35 | 33.30 | SCH20 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 7.04 | 36.80 | SCH30 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.53 | SCH40 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 10.31 | 53.06 | SCH60 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 12.70 | 64.61 | SCH80 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 15.10 | 75.93 | SCH100 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 18.20 | 90.13 | SCH120 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 20.60 | 100.79 | SCH140 |
Thép ống đúc DN200 | 219.1 | 23.00 | 111.17 | SCH160 |
Bảng quy cách thép ống đúc DN250 phi 273
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 3.40 | 22.60 | SCH5 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 4.20 | 27.84 | SCH10 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 6.35 | 41.75 | SCH20 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 7.80 | 51.01 | SCH30 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.28 | SCH40 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 12.70 | 81.52 | SCH60 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 15.10 | 96.03 | SCH80 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 18.30 | 114.93 | SCH100 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 21.40 | 132.77 | SCH120 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 25.40 | 155.08 | SCH140 |
Thép ống đúc DN250 | 273.1 | 28.60 | 172.36 | SCH160 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN300 phi 325
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 4.20 | 33.10 | SCH5 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 4.57 | 35.97 | SCH10 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 6.35 | 49.70 | SCH20 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 8.38 | 65.17 | SCH30 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 10.31 | 79.69 | SCH40 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 12.70 | 97.42 | SCH60 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 17.45 | 131.81 | SCH80 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 21.40 | 159.57 | SCH100 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 25.40 | 186.89 | SCH120 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 28.60 | 208.18 | SCH140 |
Thép ống đúc DN300 | 323.9 | 33.30 | 238.53 | SCH160 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN350 phi 355.6
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 3.96 | 34.34 | SCH5s |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 4.78 | 41.29 | SCH5 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 6.35 | 54.67 | SCH10 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 7.93 | 67.92 | SCH20 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 9.53 | 81.25 | SCH30 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 11.10 | 94.26 | SCH40 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 15.06 | 126.43 | SCH60 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 12.70 | 107.34 | SCH80S |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 19.05 | 158.03 | SCH80 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 23.80 | 194.65 | SCH100 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 27.76 | 224.34 | SCH120 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 31.75 | 253.45 | SCH140 |
Thép ống đúc DN350 | 355.6 | 35.71 | 281.59 | SCH160 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 4.20 | 41.64 | ACH5 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 4.78 | 47.32 | SCH10S |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 6.35 | 62.62 | SCH10 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 7.93 | 77.89 | SCH20 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 9.53 | 93.23 | SCH30 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 12.70 | 123.24 | SCH40 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 16.67 | 160.14 | SCH60 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 12.70 | 123.24 | SCH80S |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 21.40 | 203.08 | SCH80 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 26.20 | 245.53 | SCH100 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 30.90 | 286.00 | SCH120 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 36.50 | 332.79 | SCH140 |
Thép ống đúc DN400 | 406.4 | 40.50 | 365.27 | SCH160 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN450 phi 457
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 4.20 | 46.90 | SCH 5s |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 4.20 | 46.90 | SCH 5 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 4.78 | 53.31 | SCH 10s |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 6.35 | 70.57 | SCH 10 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 7.92 | 87.71 | SCH 20 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 11.10 | 122.05 | SCH 30 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 9.53 | 105.16 | SCH 40s |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 14.30 | 156.11 | SCH 40 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 19.05 | 205.74 | SCH 60 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 12.70 | 139.15 | SCH 80s |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 23.80 | 254.25 | SCH 80 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 29.40 | 310.02 | SCH 100 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 34.93 | 363.57 | SCH 120 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 39.70 | 408.55 | SCH 140 |
Thép ống đúc DN450 | 457.2 | 45.24 | 459.39 | SCH 160 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN500 phi 508
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 4.78 | 59.29 | SCH 5s |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 4.78 | 59.29 | SCH 5 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 5.54 | 68.61 | SCH 10s |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 6.35 | 78.52 | SCH 10 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 9.53 | 117.09 | SCH 20 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 12.70 | 155.05 | SCH 30 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 9.53 | 117.09 | SCH 40s |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 15.10 | 183.46 | SCH 40 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 20.60 | 247.49 | SCH 60 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 12.70 | 155.05 | SCH 80s |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 26.20 | 311.15 | SCH 80 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 32.50 | 380.92 | SCH 100 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 38.10 | 441.30 | SCH 120 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 44.45 | 507.89 | SCH 140 |
Thép ống đúc DN500 | 508 | 50.00 | 564.46 | SCH 160 |
Bảng quy cách ống thép DN600 phi 610
Quy cách | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 5.54 | 82.54 | SCH 5s |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 5.54 | 82.54 | SCH 5 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 6.35 | 94.48 | SCH 10s |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 6.35 | 94.48 | SCH 10 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 9.53 | 141.05 | SCH 20 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 14.30 | 209.97 | SCH 30 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 9.53 | 141.05 | SCH 40s |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 17.45 | 254.87 | SCH 40 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 24.60 | 354.97 | SCH 60 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 12.70 | 186.98 | SCH 80s |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 30.90 | 441.07 | SCH 80 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 38.90 | 547.60 | SCH 100 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 46.00 | 639.49 | SCH 120 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 52.40 | 720.20 | SCH 140 |
Thép ống đúc DN600 | 610 | 59.50 | 807.37 | SCH 160 |
Hi vọng bài viết trên đã giúp bạn có nhiều thông tin về thép ống tròn, về đặc tính, ưu điểm, ứng dụng thực tiễn cũng như quy cách thép ống tròn. Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép ống tròn chính hãng, chất lượng cao. Chúng tôi nhập hàng tại các nhà máy trong và ngoài nước, có đầy đủ các loại kích thước khác nhau. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin giá bán mới nhất hiện nay.
Hiện nay Thép Hùng Phát còn phân phối các loại Thép ống mạ kẽm Hòa Phát, Thép ống mạ kẽm SEAH, Ống thép size lớn, Ống thép đúc, Ống thép mạ kẽm, Ống thép đen, Thép ống mạ kẽm Việt Đức, Thép góc V,L, Phụ kiện Inox, Van gang Đài Loan, Thép hình u, i, v, h, Thép hộp size lớn, Thép tấm trơn, Phụ kiện hàn giá rẻ
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483