Bảng giá thép hình, sắt hình U, I, V, H mới nhất
Nội dung chính:
- 1 Lý do nên chọn mua thép hình U, I, V, H tại Thép Hùng Phát
- 2 Các loại thép hình phổ biến trên thị trường
- 3 Bảng giá thép hình U, I, V, H cập nhật mới nhất năm nay
- 4 Thép Hùng Phát cung cấp thép hình U, I, V, H chất lượng tốt nhất
- 5 Quy trình sản xuất thép hình U, I, V, H
- 6 Ứng dụng thép hình U, I, V, H
- 7 Mua thép hình U, I, V, H giá rẻ ở đâu ?
Giá thép hình U, I, V, H hiện nay đang được rất nhiều khách hàng quan tâm. Tuy nhiên trên thị trường có rất nhiều đại lý phân phối thép hình khác nhau dẫn dến giá cả cũng khác nhau. Vậy làm cách nào để có thể chọn mua được thép hình chất lượng tốt với giá rẻ nhất hiện nay. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải quyết được vấn đề này.
Thép Hùng Phát hiện là đơn vị có báo gia thep hinh U, I, V, H cạnh tranh hàng đầu trên thị trường. Sở dĩ có điều này là vì chúng tôi đang là nhà phân phối lớn của các nhà máy sản xuất thép có uy tín hiện nay. Công ty cung cấp nhiều dòng thép hộp, thép ống đen, thép ống tròn,…chất lượng cao. Chúng tôi cam kết mang lại mức giá tốt nhất cho quý khách hàng thân yêu. Chúng tôi hỗ trợ và tư vấn khách hàng 24/7 cũng như sẵn sàng giúp đỡ, cùng bạn giải quyết vấn đề ngay cả khi công trình đã hoàn thiện.
Lý do nên chọn mua thép hình U, I, V, H tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán thép hình U, I, V, H | ⭐Giá thép hình U, I, V, H luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Thép hình U, I, V, H chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép hình U, I, V, H |
Các loại thép hình phổ biến trên thị trường
Thép hình U : thép có tiết diện giống hình chữ U. thép hình U, C có một mặt bụng phẳng và các cánh vươn rộng nên tiện liên kết với các cấu kiện khác. Thép chữ U thường được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên hoặc cũng có thể được dùng làm cột, làm thành dàn cầu (khi ghép thành thanh tiết diện đối xứng)
Thép hình I : thép có tiết diện giống hình chữ I. Thép hình I, H được dùng chủ yếu làm dầm chịu uốn, độ cứng theo phương ngang rất lớn so với phương dọc. Cũng có thể dùng thép I để làm cột (cần tăng độ cứng theo phương dọc bằng cách mở rộng thêm cánh hoặc ghép 2 thép hình I lại với nhau).
Thép hình V (thép góc V, L) : thép có tiết diện giống hình chữ V. Đều cạnh thì gọi là thép V, không đều cạnh thì gọi là thép L. Thép góc thường được dùng làm thanh chịu lực như thanh của dàn, liên kết với các loại thép khác để tạo nên các cấu kiện tổ hợp như ghép v
Thép hình H : thép có tiết diện giống hình chữ H, có độ dài cạnh lớn hơn thép hình I. Đặc điểm nổi bật của thep hinh I, H là có độ cứng cao cùng khả năng chịu lực vô cùng lớn. Sản phẩm thép H rất đa dạng về mẫu mã và kích thước được liệt kê ở bên dưới phần sản phẩm.
Bảng giá thép hình U, I, V, H cập nhật mới nhất năm nay
Bảng giá thép hình U, I, V, H ở mỗi đơn vị có sự chênh lệch rất lớn. Vì vậy khách hàng nên tìm những đơn vị uy tín để hợp tác. Điều này chỉ đảm bảo bạn có được sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn thép hình chữ
Giá hiện tại của thép hình U I V H dao động mạnh, điều này là do có nhiều nhà cung cấp khác nhau trên thị trường. Vui lòng tham khảo bảng giá mới nhất của công ty thép Hùng Phát, hy vọng thông tin chi tiết gần với thực tế dưới đây có thể giúp bạn tìm được địa chỉ mua hàng đáng tin cậy và tiết kiệm số tiền lớn khi đầu tư các dự án. Quý khách có thể gọi điện trực tiếp đến Hotline để nắm bắt được giá chính xác và nhanh chóng nhất.
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Bảng giá thép hình U
Tên thép & Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình U quy cách 65x30x3.0 | 6m | 29.00 | 14,050 | 407,450 |
Thép hình U quy cách 80x40x4.0 | 6m | 42.30 | 14,050 | 594,315 |
Thép hình U quy cách 100x46x4.5 | 6m | 51.54 | 14,050 | 724,137 |
Thép hình U quy cách 140x52x4.8 | 6m | 62.40 | 14,050 | 876,720 |
Thép hình U quy cách 140x58x4.9 | 6m | 73.80 | 14,050 | 1,036,890 |
Thép hình U quy cách 150x75x6.5 | 12m | 223.2 | 14,050 | 3,135,960 |
Thép hình U quy cách 160x64x5.0 | 6m | 85.20 | 14,050 | 1,197,060 |
Thép hình U quy cách 180x74x5.1 | 12m | 208.8 | 14,050 | 2,933,640 |
Thép hình U quy cách 200x76x5.2 | 12m | 220.8 | 14,050 | 3,102,240 |
Thép hình U quy cách 250x78x7.0 | 12m | 330 | 14,050 | 4,636,500 |
Thép hình U quy cách 300x85x7.0 | 12m | 414 | 14,050 | 5,816,700 |
Thép hình U quy cách 400x100x10.5 | 12m | 708 | 14,050 | 9,947,400 |
Bảng giá thép hình I
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 56.8 | 12.000 | 681.594 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 12.300 | 848.714 |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 14.800 | 3.747.360 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 14.000 | 2.351.950 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 14.000 | 5.140.690 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 14.300 | 3.655.080 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 14.300 | 5.079.360 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 14.300 | 6.297.720 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 14.300 | 8.511.360 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 14.300 | 11.325.600 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 14.300 | 13.041.600 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 14.300 | 19.562.400 |
Bảng giá thép hình V
Quy cách sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình V quy cách 30x30x3 | 6m | 8.14 | 10,250 | 83,435 |
Thép hình V quy cách 40x40x4 | 6m | 14.54 | 10,250 | 149,035 |
Thép hình V quy cách 50x50x3 | 6m | 14.50 | 10,250 | 148,625 |
Thép hình V quy cách 50x50x4 | 6m | 18.5 | 10,250 | 189,625 |
Thép hình V quy cách 50x50x5 | 6m | 22.62 | 10,250 | 231,855 |
Thép hình V quy cách 50x50x6 | 6m | 26.68 | 10,250 | 273,470 |
Thép hình V quy cách 60x60x4 | 6m | 21.78 | 10,250 | 223,245 |
Thép hình V quy cách 60x60x5 | 6m | 27.30 | 10,250 | 279,825 |
Thép hình V quy cách 63x63x5 | 6m | 28 | 10,250 | 287,000 |
Thép hình V quy cách 63x63x6 | 6m | 34 | 10,250 | 348,500 |
Thép hình V quy cách 75x75x6 | 6m | 41 | 10,250 | 420,250 |
Thép hình V quy cách 70x70x7 | 6m | 44 | 10,250 | 451,000 |
Thép hình V quy cách 75x75x7 | 6m | 47 | 10,250 | 481,750 |
Thép hình V quy cách 80x80x6 | 6m | 44 | 10,250 | 451,000 |
Thép hình V quy cách 80x80x7 | 6m | 51 | 10,250 | 522,750 |
Thép hình V quy cách 80x80x8 | 6m | 57 | 10,250 | 584,250 |
Thép hình V quy cách 90x90x6 | 6m | 50 | 10,250 | 512,500 |
Thép hình V quy cách 90x90x7 | 6m | 57.84 | 10,250 | 592,860 |
Thép hình V quy cách 100x100x8 | 6m | 73 | 10,250 | 748,250 |
Thép hình V quy cách 100x100x10 | 6m | 90 | 10,250 | 922,500 |
Thép hình V quy cách 120x120x8 | 12m | 176 | 10,250 | 1,804,000 |
Thép hình V quy cách 120x120x10 | 12m | 219 | 10,250 | 2,244,750 |
Thép hình V quy cách 120x120x12 | 12m | 259 | 10,250 | 2,654,750 |
Thép hình V quy cách 130x130x10 | 12m | 237 | 10,250 | 2,429,250 |
Thép hình V quy cách 130x130x12 | 12m | 280 | 10,250 | 2,870,000 |
Thép hình V quy cách 150x150x10 | 12m | 274 | 10,250 | 2,808,500 |
Thép hình V quy cách 150x150x12 | 12m | 327 | 10,250 | 3,351,750 |
Thép hình V quy cách 150x150x15 | 12m | 405 | 10,250 | 4,151,250 |
Thép hình V quy cách 175x175x15 | 12m | 472 | 10,250 | 4,838,000 |
Thép hình V quy cách 200x200x15 | 12m | 543 | 10,250 | 5,565,750 |
Thép hình V quy cách 200x200x20 | 12m | 716 | 10,250 | 7,339,000 |
Thép hình V quy cách 200x200x25 | 12m | 888 | 10,250 | 9,102,000 |
Bảng giá thép hình H
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình H quy cách 100x100x6x8 | 12m | 202.8 | 13,700 | 2,778,360 |
Thép hình H quy cách 125x125x6.5×9 | 12m | 285.6 | 13,700 | 3,912,720 |
Thép hình H quy cách 150x150x7x10 | 12m | 378 | 13,700 | 5,178,600 |
Thép hình H quy cách 175x175x7.5×11 | 12m | 484.8 | 13,700 | 6,641,760 |
Thép hình H quy cách 200x200x8x12 | 12m | 598.8 | 13,700 | 8,203,560 |
Thép hình H quy cách 250x250x9x14 | 12m | 868.8 | 13,700 | 11,902,560 |
Thép hình H quy cách 294x200x8x12 | 12m | 669.8 | 13,700 | 9,176,260 |
Thép hình H quy cách 300x300x10x15 | 12m | 1128 | 13,700 | 15,453,600 |
Thép hình H quy cách 340x250x9x14 | 12m | 956.4 | 13,700 | 13,102,680 |
Thép hình H quy cách 350x350x12x19 | 12m | 1664 | 13,700 | 22,796,800 |
Thép hình H quy cách 400x400x13x21 | 12m | 2064 | 13,700 | 28,276,800 |
Thép hình H quy cách 440x300x11x18 | 12m | 1448 | 13,700 | 19,837,600 |
Thép Hùng Phát cung cấp thép hình U, I, V, H chất lượng tốt nhất
Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại thep hinh U I V H … hàng nhập khẩu đạt chuất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101 – SS400… với nhiều loại kích thước khác nhau vận chuyển toàn quốc.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thép hình xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…
Thép hình tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Quy trình sản xuất thép hình U, I, V, H
Thép hình U, I, V, H cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ quặng ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Bước 1: Nung chảy quặng và sử lý các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Bước 2: Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Bước 3: Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu.
Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.
Ứng dụng thép hình U, I, V, H
Thep hinh U, I, V, H được sản xuất với những đặc tính và kỹ thuật riêng biệt, phù hợp với những công trình đặc thù nhất định. Với ưu điểm là có khả năng chịu được va chạm lớn cũng như rung lắc mạnh của các công trình cao tầng. Ngoài ra thép hình còn tồn tại được trong môi trường có điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt.
Bởi vậy thép hình U, I, V, H được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt. Sản phẩm thép không chỉ được sử dụng trong thi công và xây dựng nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng nên các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà ở cao tầng và một số các công trình có thiết kế nhỏ hơn.
Ngoài ra thép hình U, I, V, H được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm thùng xe tải, làm cột điện cao thế và sử dụng để làm nên các mặt hàng gia dụng.
Mua thép hình U, I, V, H giá rẻ ở đâu ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị, đại lý cung cấp các loại thép hình chất lượng hiện nay. Nhưng để có báo giá tốt nhất về các loại thép hình thì Công ty thép Hùng Phát là đơn vị uy tín với kinh nghiệm lâu năm trong nghành sắt thép xây dựng. Chúng tôi luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu và báo giá thep hinh U, I, V, H tốt nhất hiện nay. Công ty luôn cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ cung cấp, cùng với sự nỗ lực không ngừng hoàn thiện, Công ty Thép Hùng Phát sẽ là đối tác tin cậy, bền vững, lâu dài của Quý khách hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Chất lượng thép hình U, I, V, H có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán thép hình U, I, V, H như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua thép hình U, I, V, H tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hình U, I, V, H chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt chứng chỉ CO, CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.