Nội dung chính:
Thép hình ray là loại thép chuyên dụng thường được dùng cho các công trình làm đường ray vận chuyển trong các khu mỏ khai thác, làm cẩu trục trong các nhà xưởng, chế tạo chi tiết máy, cơ khí… Để biết thêm thông tin về thép hình ray mời bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Thép hình ray là gì?
Thép hình ray là vật liệu thường được dùng để lắp đặt đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong rừng, trong khu khai khoáng, nhà máy, công trường thi công v.v…
Để tạo ra thép, người ta khai thác quặng sắt rồi được đưa vào quá trình sản xuất thép. Với dây chuyền công nghệ cao tạo ra phôi, sau đó đưa phôi vào nhà máy thép hình để tạo ra thép hình ray.
Thép ray được chia thành 3 loại thép ray nhẹ, thép ray nặng và thép cần cẩu
– Thép ray nhẹ
Thép ray nhẹ là loại thép với trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30kg. Nguyên liệu làm thép ray nhẹ là Q235 hoặc 55Q có chiều dài từ 6 đến 12m.
Thép nhẹ chủ yếu được dùng để lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng cho xe đầu máy trong nhà máy, công trường thi công, khu khoáng sản…
– Thép ray nặng
Thép ray nặng có trọng lượng một mét lơn hơn 30kg, chủ yếu được lắp đặt đường sắt. Do chịu va đập, ma sát và sức ép lớn từ xe lửa nên có yêu cầu độ bền, cứng cao hơn thép ray nhẹ.
Thép ray nặng chủ yếu dùng để lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray của cần cẩu tháp, cầu trục.
Nguyên liệu làm thép ray nặng là U71Mn hoặc 50Mn có chiều dài 12,5 đến 25m.
– Thép ray cần cẩu
Thép ray cần cẩu dùng nguyên liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m và 12.5m và quy cách thông thường QU70, QU80, QU100, QU120 (con số biểu tượng chiều rộng của đầu ray).
Thép ray cần cẩu dùng để làm ray cho cần cẩu lớn và nhỏ trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.
Bảng quy cách thép hình ray tiêu chuẩn chính xác
Bảng thông số kỹ thuật thép ray
Thép ray | Trong Lượng Barem | Chiều Cao (mm) | Rộng Mặt (mm) | Bề dày T(mm) | Rộng Đáy(mm) | Chiều dài (M) |
Ray P11 | 11 KG / 1 Mét | 69.85 | 35 | 7 | 66 | 6 M |
Ray P15 | 15 KG / 1 Mét | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 79.37 | 8 M |
Ray P18 | 18 KG / 1 Mét | 90 | 40 | 10 | 80 | 8 M |
Ray P22 | 22 KG / 1 Mét | 93.66 | 50.8 | 10.72 | 93.66 | 8 M |
Ray P24 | 24 KG / 1 Mét | 107 | 51 | 10.9 | 92 | 8 M / 10M |
Ray P30 | 30 KG / 1 Mét | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 107.95 | 8 M / 10M |
Ray P38 | 38 KG / 1 Mét | 134 | 68 | 13 | 114 | 12,5 M |
Ray P43 | 43 KG / 1 Mét | 140 | 70 | 14.5 | 114 | 12,5 M |
Ray P50 | 50 KG / 1 Mét | 152 | 70 | 15.5 | 132 | 12,5 M |
Kích thước ray đo thực tế từng loại: Đơn vị tính: mm
LOẠI RAY | CHIỀU CAO | RỘNG ĐÁY | RỘNG MẶT | DÀY THÂN |
P12 | 68 | 63 | 35 | 6 |
P15 | 78 | 75 | 38 | 7,5 |
P18 | 90 | 74 | 37 | 10 |
P18 đủ kg | 90 | 80 | 40 | 10,5 |
P24 | 107 | 85 | 47 | 9 |
P24 đủ | 107 | 92 | 50 | 11 |
P30 | 109 | 105 | 56 | 8,5 |
P30 đủ | 109 | 109 | 60 | 12,5 |
P38 | 134 | 109 | 64 | 10 |
P38 đủ | 134 | 113 | 68 | 13 |
P43 | 140 | 110 | 65 | 11 |
P43 đủ | 140 | 113 | 70 | 15 |
P43 đqsd | 138 | 113 | 70 | 15 |
P50 | 152 | 129 | 70 | 14 |
QU70 52,8 kg/m | 120 | 120 | 70 | 28 |
QU80 63,69 kg/m | 130 | 130 | 80 | 32 |
QU100 88,96 kg/m | 150 | 150 | 100 | 38 |
QU120 118,1 kg/m | 170 | 170 | 120 | 44 |
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Tham khảo thêm:
Thép ống mạ kẽm SEAH
Ống thép size lớn
Ống thép đúc
Ống thép mạ kẽm
Ống thép đen
Thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thép góc V,L
Phụ kiện ren Jianzhi
Phụ kiện ren Thái Lan
Phụ kiện ren k1
Phụ kiện ren Mech