Nội dung chính:
- 1 Tiêu chuẩn của thép ống Inox
- 2 Quy trình sản xuất ống inox theo tiêu chuẩn chất lượng
- 3 Đặc điểm của ống inox công nghiệp
- 4 Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp
- 5 Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
- 6 Bảng báo giá ống inox 304 cập nhật mới nhất
- 7 Thép Hùng Phát – Nơi phân phối thép ống inox 304 chất lượng cao
Ống inox 304 được sản xuất với nhiều kích thước và tỷ trọng khác nhau. Chính vì thế để lựa chọn được sản phẩm có quy cách phù hợp với yêu cầu công trình thì việc tham khảo bảng tra là yếu tố cần thiết. Dưới đây là bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp cùng với bảng báo giá ống inox 304 chi tiết nhất. Sẽ giúp doanh nghiệp dễ dàng lên kế hoạch hoạch toán vật tư và lập dự toán cho công trình của mình.
Tiêu chuẩn của thép ống Inox
- Mác thép: INOX SUS 304, SUS 304L
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
- Độ dày: 0,8mm ~ 100mm
- Chiều dài: 2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
- Khổ rộng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )
- Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
- Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.
- Xuất xứ: EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan…
- Gia công: Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng
- Đóng gói: Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng
Quy trình sản xuất ống inox theo tiêu chuẩn chất lượng
Quy trình sản xuất ong inox phụ thuộc vào tiềm lực của nhà sản xuất. Các loại ống inox công nghiệp trên thị trường Việt Nam gần như là loại hàng nhập khẩu quốc tế đạt tiêu chuẩn chất lượng đầy đủ.
Ống thép không gỉ công nghiệp nhập khẩu được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại, công nghệ Châu Âu, vận hành theo Hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001: 2015, đạt tiêu chuẩn ASTM A312/A778, tiêu chuẩn JIS.
Chiều dài ống inox dao động trong khoảng 6m – 12m. Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80.
Đặc điểm của ống inox công nghiệp
Là loại thép không gỉ nên rất được thị trường ưa chuộng, ống inox công nghiệp có các đặc điểm sau:
- Có bề mặt sáng, bóng nên dùng để trang trí rất đẹp.
- Có độ bền và tuổi thọ cao
- Chi phí sử dụng hao mòn ít, do nó có khả năng tái chế của inox 304
- Chống được sự ăn mòn của kim loại trong các môi trường
- Ống inox màu được ứng dụng cho các ngành sản xuất công nghiệp như: sản xuất hóa chất, sản xuất hóa dầu và xử lý nước,…
- Ống inox công nghiệp luôn đem lại hiệu quả và chất lượng công việc cũng như kinh tế rất cao.
Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp
Quy cách ống inox công nghiệp 304 dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng
Dưới đây là quy cách ống inox công nghiệp 304 theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668, AS 1528.1:
Đường kính Độ dày | in Khổ | 1 | 1 1/4 | _ | 1 1/2 | 2 | 2 1/2 | 3 | 3 1/2 | 4 |
mm | . | . | . | . | . | _ | _ | _ | ||
1.20/1.25 | -/18 | . . | . | . | . | . | . | . | . | . |
1.5 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
1.60/1.65 | -/16 | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
2 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
2.1 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459
Bảng quy cách có đường kính ngoài từ 10-200mm và chi tiết độ dày như sau:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
A | B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | |||||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778
Tổng hợp thông số chi tiết với đường kính từ 13-219mm và độ dày chi tiết như sau:
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||
ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
NPS | (mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm | 4.0 mm | 5.0 mm | 6.0 mm | 7.0 mm | 8.80 mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383
Mặt hàng Tiêu chuẩn | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A249 | O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15% O.D ≥ 12.7mm ± 10% | O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459
Mặt hàng Tiêu chuẩn | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | + 0.4mm | (Độ dày danh nghĩa) ± 12.5% | + 6.0mm – 0mm |
48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | |||
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | |||
JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
O.D ≥ 30.0mm | ± 1% | ≥ 2mm ± 10% |
Bảng báo giá ống inox 304 cập nhật mới nhất
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Giá ống inox 304 công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Ống inox Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Giá ống inox 304 trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Thép Hùng Phát – Nơi phân phối thép ống inox 304 chất lượng cao
Nhờ những ưu điểm vượt trội mà ống inox công nghiệp đang được sử dụng phổ biến để sản xuất các linh kiện, thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, cường độ cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.
Với nhiều năm kinh nghiệm phân phối ống inox 304, Thép Hùng Phát hiểu được từng nhu cầu và tâm lý của khách hàng để tư vấn cho khách hàng sản phẩm tối ưu nhất.
Đặc biệt Thép Hùng Phát cam kết cung cấp các sản phẩm với giá thành hợp lý nhất trên thị trường và bảo chứng cho chất lượng sản phẩm tuyệt đối, với chính sách bảo hành trên 10 năm. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn.
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
Tham khảo thêm: