Bảng giá thép V inox, tấm inox

Bảng báo giá thép V Inox, tấm Inox  mới nhất được công ty Thép Hùng Phát cập nhật tại nhà máy. Chúng tôi phân phối đầy đủ các sản phẩm thép V inox, tấm inox với mọi kích thước khác nhau.

Công ty thép Hùng Phát với lợi thế là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm từ các tập đoàn thép không gỉ nổi tiếng trên thế giới. Chúng tôi tự tin có thể cung cấp cho khách hàng các loại inox với mức giá cạnh tranh nhất, giấy tờ xuất xứ hàng hóa & Chứng chỉ chất lượng CO, CQ đầy đủ kèm theo chính sách thanh toán linh hoạt, có giảm giá cho những đơn hàng mua với số lượng lớn.

Thep V inox, tam inox sản phẩm hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trên thị trường bởi những ưu điểm và tính năng vượt trội của mình. Thép góc inox  đợc ứng dụng sử dụng trong gia công cơ khí, thực phẩm, hóa chất, thủy sản, xi măng, đóng tàu,…

Bảng báo giá thép V inox, tấm inox

Lý do nên chọn mua thép V inox, tấm inox tại Thép Hùng Phát

✅ Giá bán thép V inox, tấm inox⭐Giá thép V inox, tấm inox luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên.
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam
✅ Thép V inox, tấm inox chính hãng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép V inox, tấm inox

Cập nhật bảng giá thép V inox, tấm inox mới nhất

Thép V inox, tấm inox được Thép Hùng Phát phân phối với đa dạng các kích thước khác nhau nhằm đáp ứng mọi yêu cầu của người dùng. Bang gia thep V inox, tam inox mà chúng tôi đưa ra cập nhật trực tiếp giá tại nhà máy. Tuy nhiên giá thép có thể thay đổi theo thời gian cho nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến số Hotline của chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

Bảng giá thép tấm inox mới nhất

LOẠI INOXGIÁ BÁN INOX
Tấm inox vàng , inox gương70,000 VNĐ
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan80,000 VNĐ
Inox tấm 304/201/43052,000 VNĐ
INOX TẤM – CUỘN 20152,000 VNĐ
INOX TẤM – CUỘN 430 36,000 VNĐ
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L68,000 VNĐ
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ69,000 VNĐ

Bảng giá thép V inox cập nhật mới nhất

Bảng giá thép V inox 304

Quy cáchChủng loạiĐộ dàyĐộ dàiGiá/KG
V (20 x 20)INOX 3042ly – 3.0ly6m62,000 VNĐ
V (25 x 25)INOX 3042ly – 4.0ly6m61,000 VNĐ
V (30 x 30)INOX 3042ly – 5.0ly6m61,000 VNĐ
V (40 x 40)INOX 3042ly – 5.0ly6m61,000 VNĐ
V (50 x 50)INOX 3042ly – 5.0 ly6m61,000 VNĐ

Chú Ý:

  • Bảng giá thép V inox, tấm inox trên đã bao gồm thuế VAT
  • Công ty cam kết hàng đúng chủng loại, quy cách, giá tốt.
  • Cung cấp thép inox qua cân thực tế.
  • Giao hàng đúng tiến độ.
  • Hỗ trợ giao hàng hàng có sẵn, giao ngay trong ngày.

Bảng báo giá thép V inox, tấm inox

Ưu điểm vượt trội của thép V inox

Không phải ngẫu nhiên mà thép V inox, tấm Inox 304 là được sử dụng rộng rãi trong những năm gần đây. Sản phẩm thép góc inox có những đặc điểm ưu việt sau:

– Thép V inox là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, bởi vậy chúng thường được sử dụng trong sản xuất công nghiệp.

Thép góc inox là sản phẩm có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt, không bị han gỉ trong điều kiện môi trường tự nhiên.

– Thep V inox có bề mặt sáng, tính thẩm mỹ cao vì vậy sản phẩm cũng được sử dụng trong công trình ngoại thất hoặc nội thất

– So sánh với các sản phẩm từ chất liệu khác thì thép v inox 304 có chất lượng tốt hơn và giá thành thấp hơn.

Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá phụ kiện inox, sắt thép inox mới nhất

Bảng giá lưới inox mới nhất

Hiện nay có rất nhiều loại lưới inox phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau của khách hàng như : lưới đan, lưới hàn, lưới băng tải. Và sau đây là bảng giá bán inox của từng loại:

LƯỚI INOX ĐANGIÁ BÁN
 Lưới inox ĐanLiên hệ
 Lưới inox HànLiên hệ
 Lưới inox DệtLiên hệ
 Lưới inox LọcLiên hệ
 Lưới inox Đục LỗLiên hệ
 Lưới inox Mắt CáoLiên hệ
 Lưới inox ThépLiên hệ
 Lưới Băng TảiLiên hệ

Để biết thêm giá thep V inox, tam Inox bao nhiêu tiền 1kg liên hệ 0938 437 123 để được báo giá tốt hơn nhé

Bảng giá phụ kiện inox các loại

LOẠI INOXGIÁ BÁN
Co Hàn Inox 201 / Co Hàn Inox 304 / Co Hàn Inox 31665,000 VNĐ
CO ĐÚC INOX INOX 304, 316, 201 – SHC1065,000 VNĐ
MẶT BÍCH INOX 316, 304, 20165,000 VNĐ
MẶT BÍCH INOX Jis/Bs/ANSI INOX 304, 316, 20170,000 VNĐ

Bảng giá bu lông inox 304

Như chúng ta biết, Bulong inox là vật liệu sử dụng trong môi trường chống oxy hóa khá cao. Nhưng không phải ai cũng biết cách sử dụng cho phù hợp. Dưới đây là lời khuyên của Quốc Tế Tứ Minh sẽ giúp Quý khách lựa chọn loại phụ kiện inox thích hợp.

+ Loại Bu lông inox 201: Thường được dùng trong môi trường bình thường ít tiếp xúc với môi trường axit, hóa chất.

+ Loại Bu lông inox 304: Dùng trong môi trường có axit cao

+ Loại Bu lông inox 316, 316L: Thường được dùng trong môi trường axit, hóa chất hay tiếp xúc với nước biển..

+ Loại Bu lông inox 310: Thường dùng trong môi trường chịu nhiệt, chịu mài mòn cao.

LOẠI INOXGIÁ BÁN
Bu lông inox 201 Din 931Liên hệ
Bu lông inox 201 Din 933Liên hệ
Bu lông inox 304Liên hệ
Bu lông inox 316Liên hệ

Bảng báo giá lan can inox 304

Bảng giá tham khảo về dịch vụ lan can inox 304, trang trí nội thất inox theo yêu cầu được

STTQuy cách sản phẩmĐơn giáĐVT
Inox 201Inox 304
ALan can hàng rào Inox   
1Lan can ban công, hàng rào Inox650.000920.000Md
2Lan can cầu thang Inox2.200.0002.700.000Md
BCửa cổng Inox   
3Cửa cổng Inox dày 1ly – 1,2ly90.000120.000Kg
4Cửa cổng Inox dày 0,6ly – 0,8ly90.000150.000Kg
5Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan.
Không lá gió
1.150.0001.400.000M2
6Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan.
Có lá gió
1.450.0001.900.000M2
7Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm.
Không lá gió
1.450.0001.950.000M2
8Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm.
Có lá gió
1.800.0002.600.000M2
9Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm.
Không lá gió
1.600.0002.350.000M2
10Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm.
Có lá gió
1.900.0002.850.000M2
CCác sản phẩm Inox khác đặt theo yêu cầu khách hàng 
11Gia công tủ bán hàng Inox90.000120.000Kg
12Gia công xe đẩy hàng Inox
13Gia công tum bếp hút mùi Inox
14Gia công tủ bếp Inox
15Gia công chậu rửa công nghiệp Inox
16Gia công thiết bị y tế Inox
17Gia công bàn ghế ăn Inox
18Bàn ghế công nghiệp Inox,…
 

Đặc điểm kỹ thuật các loại inox

Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học, cơ tính, và tiêu chuẩn sản xuất của các loại tấm inox 304, 201, và 316 dựa trên thông tin từ các nguồn trên mạng:
Inox 304:
Thành phần hóa học:
  • Cacbon (C): < 0,08%
  • Crom (Cr): 17,5% – 20%
  • Niken (Ni): 8% – 11%
  • Silic (Si): < 1%
  • Photpho (P): < 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): < 0,03%
Cơ tính:
  • Khả năng chịu ăn mòn: Tốt trong nhiều ứng dụng, đặc biệt là trong môi trường kiến trúc và chế biến thực phẩm.
  • Khả năng chịu nhiệt: Lên tới 1010°C, không bị oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Gia công: Dễ dàng gia công, hàn, và định hình.
Tiêu chuẩn sản xuất:
  • Mác thép: SUS 304, SAE 304
  • Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất.
Inox 201:
Thành phần hóa học:
  • Crom (Cr): 16% – 18%
  • Niken (Ni): 3,5% – 5,5%
  • Mangan (Mn): Cao hơn so với 304, thường khoảng 5,5% – 7,5%
  • Nitơ (N): Thường được thêm để tăng cường độ cứng.
Cơ tính:
  • Khả năng chịu ăn mòn: Thấp hơn so với inox 304, do hàm lượng niken thấp.
  • Độ bền: Cao hơn 10% so với inox 304, nhưng cứng hơn và khó dập hơn.
Tiêu chuẩn sản xuất:
  • Mác thép: SUS 201
  • Ứng dụng: Chủ yếu trong các sản phẩm đòi hỏi chi phí thấp hơn như bàn ghế, tấm inox đột lỗ, bảng quảng cáo.
Inox 316:
Thành phần hóa học:
  • Crom (Cr): 16% – 18%
  • Niken (Ni): 10% – 14%
  • Molypden (Mo): 2% – 3%
  • Cacbon (C): < 0,08%
Cơ tính:
  • Khả năng chịu ăn mòn: Cao hơn so với inox 304, đặc biệt trong môi trường chứa clorua hoặc hóa chất.
  • Khả năng chịu nhiệt: Tương tự như inox 304, nhưng có khả năng chống rỗ tốt hơn.
Tiêu chuẩn sản xuất:
  • Mác thép: SUS 316, AISI 316, UNS S31600
  • Ứng dụng: Ngành hàng hải, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, dầu khí, và môi trường yêu cầu độ sạch cao.
Lưu ý:
  • Các thông số trên có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất cụ thể và nhà sản xuất.
  • Các loại inox này có thể được tìm thấy dưới nhiều dạng khác nhau như tấm, cuộn, ống, và thanh đặc.
Các thông tin này dựa trên những nguồn đã được tham khảo trên mạng, và bạn có thể tham khảo thêm từ các nhà cung cấp hoặc các tài liệu kỹ thuật chính thức để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất.

Thép Hùng Phát cung cấp thép V inox, tấm inox chất lượng tốt nhất

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn giải quyết những câu hỏi như thép không gỉ 304 giá 1 kg là bao nhiêu? Giá inox 304? Tấm thép không gỉ 304 giá bao nhiêu? Giá inox 304, giá inox 304 ….

Nếu bạn có nhu cầu mua thép không gỉ tại TPHCM hoặc gia công thép không gỉ. Vui lòng liên hệ với thép Hùng Phát qua đường dây nóng: 0938 437 123. Chúng tôi nhận phân phối thép không gỉ tại khu vực TPHCM và trên toàn quốc. Có chiết khấu cho những khách hàng đặt mua với số lượng lớn.

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

MXH: Facebook

Chất lượng thép V inox, tấm inox có tốt không?

Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Giá bán thép V inox, tấm inox như thế nào?

Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Những lý do nên mua thép V inox, tấm inox tại Thép Hùng Phát

Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép V inox, tấm inox chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.