Nội dung chính:
- 1 Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
- 2 Ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API 5L
- 3 Bảng quy cách ống thép đúc phi 76, DN65
- 4 Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn A106
- 5 Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A53
- 6 Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM API5L
- 7 Bảng giá thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM
- 8 Những ưu điểm của ống thép đúc phi 76
- 9 Mua ống thép dúc phi 76 ở đâu tại TPHCM ?
Ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API 5L là thép ống có đường kính kích thước danh nghĩa DN 65mm, đường kính ngoài OD 73.0mm. Ống thép đúc D76 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T. Thép được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn hoặc nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất và xuất khẩu thép như Mỹ, EU, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan,…
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá ống thép đúc phi 76 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Ống thép đúc phi 76 chính hãng | ⭐Ống thép đúc phi 76 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API 5L
– Để xây dựng những công trình lớn và có độ chịu lực cao cần phải có ống thép chất lượng cao.
– Trong xây dựng đối với nhà thầu có nhiều năm kinh nghiệm việc lựa chọn ống thép Hòa Phát hay SeAH cho công trình của mình là điều đơn giản.
– Nhưng đối với những công trình có độ chịu lực cao thì chọn ống thép đúc phi 76 là sự lựa chọn phù hợp.
Tiêu chuẩn ống thép:
– Mác thép: ASTM A106, A53, API5L, A179, A192
– Độ dày: 3,05mm – 14,02mm.
– Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, SCH10, SCH15, SCH20, SCH30, SCH 40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH160
– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan…
Ứng dụng:
– Ống thép được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, thiết kế giàn khoan xăng dầu, khí đốt.
– Gia công cơ khí, chế tạo ô tô, sử dụng chế tạo nồi hơi, nồi áp suất…
Tham khảo thêm ống thép:
Bảng quy cách ống thép đúc phi 76, DN65
Ống thép đúc Độ dày (mm) | Đường kính danh nghĩa | Trọng Lượng (Kg/m) |
Phi 76 x 3.05 | DN65 | 5.26 |
Phi 76 x 3.5 | DN65 | 6.00 |
Phi 76 x 4.78 | DN65 | 8.04 |
Phi 76 x 5.16 | DN65 | 8.63 |
Phi 76 x 5.5 | DN65 | 9.16 |
Phi 76 x 6.15 | DN65 | 10.14 |
Phi 76 x 7.01 | DN65 | 11.41 |
Phi 76 x 7.5 | DN65 | 12.11 |
Phi 76 x 8.74 | DN65 | 13.85 |
Phi 76 x 9.53 | DN65 | 14.92 |
Phi 76 x 14.02 | DN65 | 20.39 |
Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn A106
Thành phầm hóa học
Tiêu chuẩn | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A53
Thành phầm hóa học
Tiêu chuẩn | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM API5L
Thành phầm hóa học
Thành phần | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | ||
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | ||
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – |
Tính chất cơ học
API 5L | Sức mạnh năng suất min % | Sức căng min % | Năng suất kéo max % | Độ kéo dài min % | Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Bảng giá thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM
Ống thép đúc | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá |
Phi 76 x 2.1 | 6 | 3.83 | 15000 |
Phi 76 x 3.05 | 6 | 5.48 | 15000 |
Phi 76 x 4.78 | 6 | 8.39 | 15000 |
Phi 76 x 5.16 | 6 | 9.01 | 15000 |
Phi 76 x 7.01 | 6 | 11.92 | 15000 |
Phi 76 x 7.6 | 6 | 12.81 | 15000 |
Phi 76 x 14.02 | 6 | 21.42 | 15000 |
Những ưu điểm của ống thép đúc phi 76
– Ống thép có tính chịu nhiệt, được lắp ghép trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ âm.
– Thép có thành mỏng nhưng vẫn giữ được độ vững chắc, giúp ống có thể sử dụng trong nhiều môi trường, nhiều công trình xây dựng.
– Ống thép không có mối hàn nên không bị nứt vỡ khi sản xuất trong môi trường nhiệt độ cao, hay nồi áp suất lớn.
Mua ống thép dúc phi 76 ở đâu tại TPHCM ?
– Công ty Thép Hùng Phát là nhà cung cấp ống thép đúc nhập khẩu đã được nhiều khách hàng và nhà thầu biết đến.
– Đảm bảo giao hàng nhanh, giá cả cạnh tranh, có chiết khấu cao.
Các sản phẩm Thép Hùng Phát:
– Thép hộp
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
MXH: Facebook