Thép hộp mạ kẽm tiếng anh là gì? – Thép hộp mạ kẽm là vật liệu sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và cả xây dựng. Thép hộp mạ kẽm có độ bền rất cao và khả năng chống oxi hóa, chống gỉ sét cực tốt.
Thép hộp mạ kẽm tiếng anh là gì?
Galvanized steel box: Thép hộp mạ kẽm
Steel Tube: Thép xây dựng
Steel Pipe: Thép hộp xây dựng (Thép rõng bên trong lõi)
Square Steel Tube: Thép hộp vuông
Steel Rectangular Tube: Thép hộp hình chữ nhật
Thép hộp mạ kẽm là vật liệu trong ngành xây dựng được sản xuất theo 4 quy trình: Xử lý nguyên liệu >> Nóng chảy thép >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Tạo phôi và cán. Thép hộp được sử dụng rất nhiều không chỉ trong ngành xây dựng, áp dụng đa dạng các ngành nghề khác nhau như: Xây dựng nhà ở, công trình nhà máy, trường học, thép hộp sử dụng trong xưởng sản xuất oto (Khung oto), áp trụng trong viễn thông như xây dựng các tháp phát sóng điện thoại…
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây
Một vài thuật ngữ khác về thép dành cho bạn :
- Thép cường độ cao : high tensile steel
- Thép mạ kẽm : galvanised steel
- Thép cán : rolled steel
- Thép cán nguội : cold rolled steel
- Thép cán nóng : hot rolled steel
- Thép silic : silicon steel
- Thép không gỉ : stainless steel
- Thép đàn hồi cao : high yield steel
- Thép hình chữ U : channel section
- Thép góc : angle bar
- Thép hợp kim : alloy steel
- Thép hình tổ hợp : built up section
- Thép hình bụng rỗng : castelled section
- Thép mạ đồng : copper clad steel
- Thép dẹt : flat bar
- Thép cứng : hard steel
- Thép hình rỗng : hollow section
- Thép tròn trơn : plain bar
- Thép bản : plate steel
- Thép hình tròn rỗng : round hollow section
- Thép hình rỗng làm kết cấu : structral hollow section
- Thép hình xây dựng : structural section
- Thép công cụ : tool steel
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
MXH: Facebook