Bảng giá thép tròn trơn, vuông đặc
Nội dung chính:
- 1 Lý do nên chọn mua thép tròn trơn, vuông đặc tại Thép Hùng Phát
- 2 Bảng báo giá thép tròn trơn, vuông đặc cập nhật mới nhất
- 3 Một sô thông tin về thép tròn trơn, vuông đặc
- 4 Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm tại Thép Hùng Phát
- 5 Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- 6 Một sô hình ảnh của thép tròn trơn, vuông dặc
Thép tròn trơn, vuông đặc được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp và dân dụng khác nhay. Công ty thép Hùng Phát đại lý chuyên phân phối các sản phẩm thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép vuông đặc … tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trên cả nước. Chúng tôi thường xuyên cập nhật các bảng báo giá thép tròn trơn, vuông đặc mới nhất để gửi đến quý khách tham khảo.
Lý do nên chọn mua thép tròn trơn, vuông đặc tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán thép tròn trơn, vuông đặc | ⭐Giá thép tròn trơn, vuông đặc luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Thép tròn trơn, vuông đặc chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép tròn trơn, vuông đặc |
Bảng báo giá thép tròn trơn, vuông đặc cập nhật mới nhất
Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá thép tròn trơn, vuông đặc mới nhất vời đầy đủ các loại kích thước, quy cách. Nếu như bạn muốn biết thêm về giá thép có kích thước khác hoặc giá chính xác và mới nhất. Hãy liên hệ trực tiếp đến số Hotline của chúng tôi.
Giá mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất
Bảng báo giá thép tròn trơn
Bảng giá thép tròn trơn Ø10, Ø12, Ø14, Ø13, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø24, Ø25, Ø28, Ø30, Ø32, Ø34, Ø35, Ø38, Ø40, Ø42, Ø45… cập nhật mới nhất
KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG | Đơn giá (đ/kg) | |||||
STT | CHỦNG LOẠI | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá Mác thép ~ CT3 | Đơn giá Mác thép CB240-T | Đơn giá Mác thép SS400, S45C |
1 | Thép tròn đặc Ø10 | 6 | 3.8 | 12,500 | 14,200 | |
2 | Thép tròn đặc Ø12 | 6 | 5.4 | 12,300 | 14,000 | 15,000 |
3 | Thép tròn đặc Ø14 | 6 | 7.3 | 12,200 | 14,000 | 14,800 |
4 | Thép tròn đặc Ø16 | 6 | 9.5 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
5 | Thép tròn đặc Ø18 | 6 | 12.0 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
6 | Thép tròn đặc Ø20 | 6 | 14.9 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
7 | Thép tròn đặc Ø22 | 6 | 18.0 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
8 | Thép tròn đặc Ø24 | 6 | 21.4 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
9 | Thép tròn đặc Ø25 | 6 | 23.2 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
10 | Thép tròn đặc Ø28 | 6 | 29.1 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
11 | Thép tròn đặc Ø30 | 6 | 33.4 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
12 | Thép tròn đặc Ø32 | 6 | 38.0 | 14,000 | 14,700 | |
13 | Thép tròn đặc Ø36 | 6 | 48.0 | 14,000 | 14,700 | |
14 | Thép tròn đặc Ø40 | 6 | 60.0 | 14,000 | 14,700 | |
15 | Thép tròn đặc Ø42 | 6 | 66.0 | 14,000 | 14,700 |
Bảng báo giá thép vuông đặc
Bảng giá thép vuông đặc 10 x 10, 12 x 12, 14 x 14, 13 x 13, 15 x 15, 17 x 17, 18 x 18, 19 x 19, 20 x 20, 22 x 22, 24 x 24, 25 x 25, 28 x 28, 30 x 30, 32 x 32, 34 x 34, 35 x 35, 38 x 38, 40 x 40, 42 x 42, 45 x 45, 48 x 48, 50 x 50, 55 x 55, 60 x 60, 65 x 65, 70 x 70, 75 x 75, 80 x 80 … bao gồm báo giá thép vuông đặc đen và thép vuông đặc mạ kẽm
STT | CHỦNG LOẠI | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/kg) |
1 | Vuông 10 | Ngắn dài | 0.78 | 12,000 |
2 | Vuông 12 | Ngắn dài | 1.13 | 12,000 |
3 | Vuông 14 | Ngắn dài | 1.53 | 12,000 |
4 | Vuông 16 | Ngắn dài | 2.01 | 12,000 |
5 | Vuông 18 | Ngắn dài | 2.54 | 12,400 |
6 | Vuông 20 | Ngắn dài | 3.14 | 12,400 |
7 | Vuông 22 | Ngắn dài | 3.80 | 19,000 |
8 | Vuông 25 | Ngắn dài | 4.90 | 19,000 |
9 | Vuông 28 | Ngắn dài | 6.15 | Hết hàng |
10 | Vuông 30 | Ngắn dài | 7.06 | Cắt thép tấm |
11 | Vuông 32 | Ngắn dài | 8.03 | Cắt thép tấm |
12 | Vuông 35 | 6 m | 57.70 | Cắt thép tấm |
13 | Vuông 40 | 6 m | 75.36 | Cắt thép tấm |
14 | Vuông 45 | 6 m | 95.37 | Cắt thép tấm |
15 | Vuông 50 | 6 m | 117.75 | Cắt thép tấm |
16 | Vuông 55 | 6 m | 142.47 | Cắt thép tấm |
17 | Vuông 60 | 6 m | 169.56 | Cắt thép tấm |
18 | Vuông 65 | 6 m | 199.00 | Cắt thép tấm |
19 | Vuông 70 | 6 m | 230.80 | Cắt thép tấm |
20 | Vuông 75 | 6 m | 264.94 | Cắt thép tấm |
21 | Vuông 80 | 6 m | 301.44 | Cắt thép tấm |
Bảng báo giá thép vuông đặc đúc + cắt thép tấm
STT | SẮT VUÔNG ĐẶC | Trọng Lượng (KG/MÉT) | CÂY VUÔNG ĐẶC | Trọng Lượng (KG/MÉT) |
0 | 8×8 | 0.5 | Vuông 200 x 200 | 314.00 |
1 | 10 x 10 | 0.78 | Vuông 45 x 45 | 15.8 |
2 | 12 x 12 | 1.13 | Vuông 48 x 48 | 18.08 |
3 | 13 x 13 | 1.34 | Vuông 50 x 50 | 19.64 |
4 | 14 x 14 | 1.55 | Vuông 55 x 55 | 23.76 |
5 | 15 x 15 | 1.78 | Vuông 60 x 60 | 28.27 |
6 | 16 x 16 | 2.02 | Vuông 65 x 65 | 33.18 |
7 | 17 x 17 | 2.28 | Cây vuông đặc 70 x 70 | 38.49 |
8 | 18 x 18 | 2.55 | Cây vuông đặc 75 x 75 | 44.18 |
9 | 19 x 19 | 2.84 | Vuông 80 x 80 | 50.25 |
10 | 20 x 20 | 3.15 | Vuông 85 x 85 | 56.73 |
11 | 22 x 22 | 3.81 | Vuông 90 x 90 | 63.60 |
12 | 24 x 24 | 4.53 | Vuông 95 x 95 | 70.86 |
13 | 10 x 22 | 4.92 | Vuông 100 x 100 | 78.50 |
14 | 25 x 25 | 5.32 | Vuông 110 x 110 | 94.99 |
15 | 28 x 28 | 6.15 | Vuông 120 x 120 | 113.04 |
16 | 30 x 30 | 7.08 | Vuông 130 x 130 | 132.67 |
17 | 32 x 32 | 8.05 | Vuông 140 x 140 | 153.86 |
18 | 34 x 34 | 9.08 | Vuông 150 x 150 | 176.63 |
19 | 35 x 35 | 9.63 | Vuông 160 x 160 | 200.96 |
20 | 36 x 36 | 10.18 | Vuông 170 x 170 | 226.87 |
21 | 38 x 38 | 11.35 | Vuông 180 x 180 | 254.34 |
22 | 40 x 40 | 12.57 | Vuông 190 x 190 | 283.39 |
Chú ý:
– Giá trên đã bao gồm VAT (Có giảm giá cho mỗi đơn hàng).
– Đủ chứng chỉ chất lượng khi giao hàng.
– Công ty có một phương tiện vận chuyển đến kho hoặc người mua công trường xây dựng.
– Công ty chấp nhận ‘Cắt theo kích thước, độ dài theo yêu cầu của người mua.
– Công ty thép Hùng Phát nhận xử lý mẫu uốn; Lớp phủ bề mặt; Bề mặt mạ kẽm nhúng nóng.
Một sô thông tin về thép tròn trơn, vuông đặc
Thép vuông đặc là gì?
Thép vuông đặc: là một loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Thép vuông đặc nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Ứng dụng thép vuông đặc :
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…
Quy cách:Thép vuông đặc
Kích thước: từ vuông 10 đến vuông 500mm
Chiều dài: 6m, 9m, 12m, trong đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau ( có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng )
Thép tròn trơn là gì?
Thép tròn trơn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.42-0.50. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dáng thuôn dài với có nhiều kích thước khác nhau
Hiện nay, thép tròn trơn được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc , EU, Nhật Bản, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu…
Mác thép của Nga: C45 , C50 , C55, 65r, 50x,…. Theo tiêu chuẩn MC 75-12 300904
Mác thép của Trung Quốc: C45 , C50 , C55, 65r, 50x….
Mác thép của Nhật: C45 , C50 , C55, 65r, 50x….
Ứng dụng và đặc điểm của thép tròn trơn
Thép tròn trơn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất
Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao. Chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn trơn còn có một số đặc tính cơ bản như sau:
+ Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 4mm – 1000 mm.
+ Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.
+ Hình dạng của thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.
Thép tròn trơn có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết máy nhỏ như bu lông, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục piton, bánh răng…
Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm tại Thép Hùng Phát
- Sản phẩm 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
- Đáp ứng được các yêu cầu đưa ra cho sản phẩm sắt-thép xây dựng như: độ gỉ sét thấp hơn hẳn so với sắt – thép thông thường. Độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt,chất lượng đảm bảo,được kiểm nghiệm và chứng nhận
- Đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ như:nước thép sáng, các gai thép đều, các thanh thép tròn, không méo mó
- Miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM khi quý khách mua đặt sản phẩm với khối lượng sắt thép lớn. Giao hàng tận công trường, trong 2h ngay sau khi đặt hàng.
- Quý khách hàng và các bạn đang có nhu cầu mua các sản phẩm sắt thép xây dựng hay muốn nhận báo giá sắt xây dựng hãy liên hệ ngay với công ty thép Hùng Phát chúng tôi để được tư vấn và báo giá nhanh nhất
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép tròn trơn, thép vuông đặc,..,Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
MXH: Facebook
Chất lượng thép tròn trơn, vuông đặc có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán thép tròn trơn, vuông đặc như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua thép tròn trơn, vuông đặc tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép tròn trơn, vuông đặc chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.