Nội dung chính:
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát được Thép Hùng Phát cập nhật mới nhất gửi đến quý khách hàng tham khảo. Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất thép ống hàng đầu Việt Nam. Thép Hùng Phát là đại lý được ủy quyền phân phối các sản phẩm ống thép Hòa Phát. Vì vậy mà chất lượng luôn được đảm bảo tốt và giá thành rẻ nhất trên thị trường.
Tìm hiểu về ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát còn gọi là thép ống mạ kẽm được bao phủ bên ngoài bề mặt bởi một lớp kẽm để bảo vệ cấu trúc thép bên trong. Giúp ống thép có độ bền cao, có bề mặt sáng bóng. Có khả năng chịu lực tốt, có khả năng chống bào mòn và rỉ sét.
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là loại có cấu trúc rỗng, thành mỏng. Nhưng lại có khả năng chịu được những áp lực lớn. Chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết. Đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được ảnh hưởng từ các chất hóa học. Chống bào mòn, chống rỉ sét tốt.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao. Không bị rỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt. Vì vậy ống thép mạ kẽm thường được dùng làm đường ống dẫn nước, hệ thống ống cứu hỏa.
Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong xây dựng. Các công trình giao thông, hệ thống dẫn nước phòng cháy chữa cháy trên các toà nhà cao tầng. Hệ thống ống nước sinh hoạt, hệ thống hàng rảo, cửa cổng. Lắp ghép các khung nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.
Ống thép mạ kẽm còn sử dụng trong phân phối khí đốt, dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp, nhà máy lọc dầu, giàn khoan…
Quy cách kích thước ống thép mạ kẽm Hòa Phát
– Đường kính: Phi 21 đến phi 219
– Độ dày: 1.0 mm đến 6.35 mm
– Chiều dài: 6000 mm-9000mm-12000mm.
– Xuất xứ: Việt Nam.
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Quy trình được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản. Mỗi một bước đòi hòi phải đúng kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.
Bước 1: Làm sạch bề mặt trong và ngoài ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước làm sạch này có tác dụng làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.
Bước 2: là bước quan trọng nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi thép ống được làm sạch ở bước một sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.
Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Sau đấy sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.
Báo giá Ống thép Hòa Phát tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53)
Đường kính ngoài | Đường kính DN | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Ø 21,3 | 15 | 2,77 | 1,27 | 16000 |
Ống thép Ø 26,7 | 20 | 2,87 | 1,69 | 16000 |
Ống thép Ø 3,4 | 25 | 3,38 | 2,5 | 16000 |
Ống thép Ø 42,2 | 32 | 3,56 | 3,39 | 16000 |
4,85 | 4,47 | 16000 | ||
Ống thép Ø 48,3 | 40 | 3,68 | 4,05 | 16000 |
5,08 | 5,41 | 16000 | ||
Ống thép Ø 60,3 | 50 | 3,91 | 5,44 | 16000 |
5,54 | 7,48 | 16000 | ||
Ống thép Ø 73 | 65 | 5,16 | 8,63 | 16000 |
Ống thép Ø 88,9 | 80 | 3,18 | 6,72 | 16000 |
3,96 | 8,29 | 16000 | ||
4,78 | 9,92 | 16000 | ||
5,49 | 11,29 | 16000 | ||
Ống thép Ø 101,6 | 90 | 3,18 | 7,72 | 16000 |
3,96 | 9,53 | 16000 | ||
4,78 | 11,41 | 16000 | ||
Ống thép Ø 114,3 | 100 | 3,18 | 8,71 | 16000 |
3,96 | 10,78 | 16000 | ||
4,78 | 12,91 | 16000 | ||
5,56 | 14,91 | 16000 | ||
6,02 | 16,07 | 16000 | ||
6,35 | 16,9 | 16000 | ||
Ống thép Ø 141,3 | 125 | 3,96 | 13,41 | 16000 |
4,78 | 16,09 | 16000 | ||
5,56 | 18,61 | 16000 | ||
6,55 | 21,76 | 16000 | ||
Ống thép Ø 168,3 | 150 | 4,78 | 19,27 | 16000 |
5,56 | 22,31 | 16000 | ||
6,35 | 25,36 | 16000 | ||
Ống thép Ø 219,1 | 200 | 4,78 | 25,26 | 16000 |
5,16 | 27,22 | 16000 | ||
5,56 | 29,28 | 16000 | ||
6,35 | 33,31 | 16000 |
Báo giá Ống thép Hòa Phát tròn đen siêu dày (TCCS 01:2016/OTHP)
Đường kính ngoài | Số lượng | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (cây/bó) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Ø 42,2 | 61 | 4 | 22,61 | 16000 |
4,2 | 23,62 | 16000 | ||
4,5 | 25,1 | 16000 | ||
Ống thép Ø 48,1 | 52 | 4 | 26,1 | 16000 |
4,2 | 27,28 | 16000 | ||
4,5 | 29,03 | 16000 | ||
4,8 | 30,75 | 16000 | ||
5 | 31,89 | 16000 | ||
Ống thép Ø 59,9 | 37 | 4 | 33,09 | 16000 |
4,2 | 34,62 | 16000 | ||
4,5 | 36,89 | 16000 | ||
4,8 | 39,13 | 16000 | ||
5 | 40,62 | 16000 | ||
Ống thép Ø 75,6 | 37 | 4 | 42,38 | 16000 |
4,2 | 44,37 | 16000 | ||
4,5 | 47,34 | 16000 | ||
4,8 | 50,29 | 16000 | ||
5 | 52,23 | 16000 | ||
5,2 | 54,17 | 16000 | ||
5,5 | 57,05 | 16000 | ||
6 | 61,79 | 16000 | ||
Ống thép Ø 88,3 | 24 | 4 | 49,9 | 16000 |
4,2 | 52,27 | 16000 | ||
4,5 | 55,8 | 16000 | ||
4,8 | 59,31 | 16000 | ||
5 | 61,63 | 16000 | ||
5,2 | 63,94 | 16000 | ||
5,5 | 67,39 | 16000 | ||
6 | 73,07 | 16000 | ||
Ống thép Ø 113,5 | 16 | 4 | 64,81 | 16000 |
4,2 | 67,93 | 16000 | ||
4,5 | 72,58 | 16000 | ||
4,8 | 77,2 | 16000 | ||
5 | 80,27 | 16000 | ||
5,2 | 83,33 | 16000 | ||
5,5 | 87,89 | 16000 | ||
6 | 95,44 | 16000 | ||
Ống thép Ø 126,8 | 16 | 4 | 72,68 | 16000 |
4,2 | 76,19 | 16000 | ||
4,5 | 81,43 | 16000 |
Báo giá Ống Hòa Phát tròn đen, tôn mạ kẽm (TCVN 3783 – 83)
Đường kính ngoài | Số lượng | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (cây/bó) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Ø 12,7 | 100 | 0,7 | 1,24 | 16000 |
0,8 | 1,41 | 16000 | ||
0,9 | 1,57 | 16000 | ||
1 | 1,73 | 16000 | ||
1,1 | 1,89 | 16000 | ||
1,2 | 2,04 | 16000 | ||
1,4 | 2,34 | 16000 | ||
1,5 | 2,49 | 16000 | ||
Ống thép Ø 13,8 | 100 | 0,7 | 1,36 | 16000 |
0,8 | 1,54 | 16000 | ||
0,9 | 1,72 | 16000 | ||
1 | 1,89 | 16000 | ||
1,1 | 2,07 | 16000 | ||
1,2 | 2,24 | 16000 | ||
1,4 | 2,57 | 16000 | ||
1,5 | 2,73 | 16000 | ||
Ống thép Ø 15,9 | 100 | 0,7 | 1,57 | 16000 |
0,8 | 1,79 | 16000 | ||
0,9 | 2 | 16000 | ||
1 | 2,2 | 16000 | ||
1,1 | 2,41 | 16000 | ||
1,2 | 2,61 | 16000 | ||
1,4 | 3 | 16000 | ||
1,5 | 3,2 | 16000 | ||
1,8 | 3,76 | 16000 | ||
Ống thép Ø 19,1 | 168 | 0,7 | 1,91 | 16000 |
0,8 | 2,17 | 16000 | ||
0,9 | 2,42 | 16000 | ||
1 | 2,68 | 16000 | ||
1,1 | 2,93 | 16000 | ||
1,2 | 3,18 | 16000 | ||
1,4 | 3,67 | 16000 | ||
1,5 | 3,91 | 16000 | ||
1,8 | 4,61 | 16000 | ||
2 | 5,06 | 16000 | ||
Ống thép Ø 21,2 | 168 | 0,7 | 2,12 | 16000 |
0,8 | 2,41 | 16000 | ||
0,9 | 2,7 | 16000 | ||
1 | 2,99 | 16000 | ||
1,1 | 3,27 | 16000 | ||
1,2 | 3,55 | 16000 | ||
1,4 | 4,1 | 16000 | ||
1,5 | 4,37 | 16000 | ||
1,8 | 5,17 | 16000 | ||
2 | 5,68 | 16000 | ||
2,3 | 6,43 | 16000 | ||
2,5 | 6,92 | 16000 | ||
Ống thép Ø 22,0 | 168 | 0,7 | 2,21 | 16000 |
0,8 | 2,51 | 16000 | ||
0,9 | 2,81 | 16000 | ||
1 | 3,11 | 16000 | ||
1,1 | 3,4 | 16000 | ||
1,2 | 3,69 | 16000 | ||
1,4 | 4,27 | 16000 | ||
1,5 | 4,55 | 16000 | ||
1,8 | 5,38 | 16000 | ||
2 | 5,92 | 16000 | ||
2,3 | 6,7 | 16000 | ||
2,5 | 7,21 | 16000 | ||
Ống thép Ø 22,2 | 168 | 0,7 | 2,23 | 16000 |
0,8 | 2,53 | 16000 | ||
0,9 | 2,84 | 16000 | ||
1 | 3,14 | 16000 | ||
1,1 | 3,43 | 16000 | ||
1,2 | 3,73 | 16000 | ||
1,4 | 4,31 | 16000 | ||
1,5 | 4,59 | 16000 | ||
1,8 | 5,43 | 16000 | ||
2 | 5,98 | 16000 | ||
2,3 | 6,77 | 16000 | ||
2,5 | 7,29 | 16000 | ||
Ống thép Ø 25,0 | 113 | 0,7 | 2,52 | 16000 |
0,8 | 2,86 | 16000 | ||
0,9 | 3,21 | 16000 | ||
1 | 3,55 | 16000 | ||
1,1 | 3,89 | 16000 | ||
1,2 | 4,23 | 16000 | ||
1,4 | 4,89 | 16000 | ||
1,5 | 5,22 | 16000 | ||
1,8 | 6,18 | 16000 | ||
2 | 6,81 | 16000 | ||
2,3 | 7,73 | 16000 | ||
2,5 | 8,32 | 16000 | ||
Ống thép Ø 25,4 | 113 | 0,7 | 2,56 | 16000 |
0,8 | 2,91 | 16000 | ||
0,9 | 3,26 | 16000 | ||
1 | 3,61 | 16000 | ||
1,1 | 3,96 | 16000 | ||
1,2 | 4,3 | 16000 | ||
1,4 | 4,97 | 16000 | ||
1,5 | 5,3 | 16000 | ||
1,8 | 6,29 | 16000 | ||
2 | 6,92 | 16000 | ||
2,3 | 7,86 | 16000 | ||
2,5 | 8,47 | 16000 | ||
Ống thép Ø 26,65 | 113 | 0,8 | 3,06 | 16000 |
0,9 | 3,43 | 16000 | ||
1 | 3,8 | 16000 | ||
1,1 | 4,16 | 16000 | ||
1,2 | 4,52 | 16000 | ||
1,4 | 5,23 | 16000 | ||
1,5 | 5,58 | 16000 | ||
1,8 | 6,62 | 16000 | ||
2 | 7,29 | 16000 | ||
2,3 | 8,29 | 16000 | ||
2,5 | 8,93 | 16000 | ||
Ống thép Ø 28,0 | 113 | 0,8 | 3,22 | 16000 |
0,9 | 3,61 | 16000 | ||
1 | 4 | 16000 | ||
1,1 | 4,38 | 16000 | ||
1,2 | 4,76 | 16000 | ||
1,4 | 5,51 | 16000 | ||
1,5 | 5,88 | 16000 | ||
1,8 | 6,98 | 16000 | ||
2 | 7,69 | 16000 | ||
2,3 | 8,75 | 16000 | ||
2,5 | 9,43 | 16000 | ||
2,8 | 10,44 | 16000 | ||
Quy cách ống thép lớn hơn từ Ø 31,8 đến Ø 126,8 LH: 0909 938 123 |
Dấu hiệu nhận sản phẩm biết ống thép Hòa Phát
Tất cả dòng sản phẩm thép Hòa Phát như đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát trên thành sản phẩm. Logo có 3 hình tam giác với chữ HOA PHAT
Dấu hiệu nhận biết | Đặc điểm nhận dạng |
Tem đầu ống | Thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như : -Tiêu chuẩn kích thước – Ngày sản xuất, ca sản xuất -Người kiểm soát chất lượng -Số lượng cây/bó |
Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt | Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống. |
Chữ điện tử in trên thành ống | Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất. Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường |
Bề mặt ống | Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật) |
Nút bịt đầu (đối với ống TMK) | Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo. Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát |
Thép Hùng Phát luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối thép hộp, thép ống đúc, thép tấm, thép hình, van công nghiệp, đồng hồ lưu lượng, tôn xây dựng, thiết bị pccc…. với đủ mọi quy cách và chủng loại khác nhau. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá trực tiếp.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Tham khảo thêm:
Van dầu, khí, gas
Van chất lượng cao
Van gang Hàn Quốc
Tôn kẽm, tôn mạ màu
Bulong, ốc vít
Đồng hồ lưu lượng
Thép hộp size lớn
Phụ kiện hàn Jinil
Phụ kiện hàn FKK
Phụ kiện ren Mech
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Cùm treo ống
Van Minh Hòa
Tiêu chuẩn BS