Nội dung chính:
- 1 Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
- 2 Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm phi 508, DN500, 20 Inch tiêu chuẩn ASTM
- 3 Bảng quy cách ống thép mạ kẽm phi 508, DN500, 20 Inch tiêu chuẩn ASTM
- 4 Những ưu điểm của ống thép mạ kẽm phi 508
- 5 Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm phi 508
- 6 Nhà phân phối ống thép mạ kẽm uy tín trên toàn quốc
- 7 Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tham khảo
- 8 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Ống thép mạ kẽm phi 508, DN500, 20 Inch tiêu chuẩn ASTM được công ty Thép Hùng Phát nhập khẩu và phân phối khắp Miền Nam. Chúng tôi là đại lý phân phối uy tín hàng đầu hiện nay. Liên hệ để biết thêm chi tiết và nhận báo giá mới nhất.
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá ống thép mạ kẽm phi 508 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Ống thép mạ kẽm phi 508 chính hãng | ⭐Ống thép mạ kẽm phi 508 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm phi 508, DN500, 20 Inch tiêu chuẩn ASTM
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, …
- Đường kính: Phi 508, DN500, 20 inch
- Độ dày: 4.78mm – 50.1mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m
- Lưu ý: Sản phẩm ống thép mạ kẽm phi 508, DN500, 20 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
- Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm phi 508, DN500, 20 Inch tiêu chuẩn ASTM
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 4.78 | 59.32 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 5.54 | 68.64 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 6.35 | 78.55 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 7.53 | 92.93 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 8.2 | 101.07 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 9.53 | 117.15 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 11.15 | 136.61 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 12.7 | 155.12 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 20.62 | 247.83 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 26.19 | 311.17 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 32.54 | 381.53 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 34.93 | 407.49 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 35.01 | 408.35 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 36.53 | 424.71 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 38.1 | 441.49 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 39.6 | 457.41 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 40.5 | 466.91 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 44.45 | 508.11 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 40.49 | 466.80 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 44.45 | 508.11 |
Ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 50.01 | 564.81 |
Những ưu điểm của ống thép mạ kẽm phi 508
– Tốn ít công bảo trì: tuổi thọ của sản phẩm cao cũng như ít chịu ảnh hưởng từ môi trường nên chi phí và công sức để bảo trì sản phẩm sẽ được tối ưu nhất.
– Tuổi thọ sản phẩm cao: Nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ lớp ống thép bên trong nên sản phẩm ít bị chịu ảnh hưởng từ môi trường, tuổi thọ cao lên đến 50 năm
– Khả năng chịu lực tốt: Thiết kế của sản phẩm ống thép mạ kẽm là rỗng bên trong, thành mỏng, nhưng nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến nên khả năng chịu áp lực rất tốt.
– Khả năng chống bào mòn cao: Lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ ống thép bên trong skhông bị bào mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất khác
– Thời gian lắp đặt sản phẩm nhanh: Sản phẩm nhẹ, dễ dàng lắp đặt cũng như di chuyển, ống thép chịu áp lực cao không bị móp méo hay công vênh khi di chuyển
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm phi 508
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước đòi hòi phải đúng kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.
Bước 1: Làm sạch bề mặt trong và ngoài ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước làm sạch này có tác dụng làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.
Bước 2: là bước quan trọng nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi thép ống được làm sạch ở bước một sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép. Ainsi, acheter https://asgg.fr/ vos médicaments en ligne en toute sécurité n’a jamais été aussi simple avec Pharma GDD.
Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm và sau đấy sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.
Nhà phân phối ống thép mạ kẽm uy tín trên toàn quốc
Thép Hùng Phát là nhà phân phối và chuyên cung cấp tất cả các sản phẩm ống thép uy tín trên toàn quốc hiện nay.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm như : sản phẩm ống thép đường kính lớn, thép hộp, thép ống đen, thép mạ kẽm…. sản phẩm đều được nhập từ những những thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước.
Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau vài giờ làm việc, giao hàng nhanh chóng chỉ sau vài giờ hàng hóa sẽ đến công trình đúng hẹn.
Miễn phí giao hàng khu vực nội thành, hỗ trợ giao hàng cho khách hàng tỉnh tận nơi, tới chân công trình, công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tham khảo
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,950 | 25,864 |
1.1 | 1.89 | 14,950 | 28,256 | |
1.2 | 2.04 | 14,950 | 30,498 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,950 | 32,890 |
1.1 | 2.41 | 14,950 | 36,030 | |
1.2 | 2.61 | 14,950 | 39,020 | |
1.4 | 3 | 14,950 | 44,850 | |
1.5 | 3.2 | 14,950 | 47,840 | |
1.8 | 3.76 | 14,950 | 56,212 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,950 | 44,701 |
1.1 | 3.27 | 14,950 | 48,887 | |
1.2 | 3.55 | 14,950 | 53,073 | |
1.4 | 4.1 | 14,950 | 61,295 | |
1.5 | 4.37 | 14,950 | 65,332 | |
1.8 | 5.17 | 14,950 | 77,292 | |
2 | 5.68 | 14,950 | 84,916 | |
2.3 | 6.43 | 14,950 | 96,129 | |
2.5 | 6.92 | 14,950 | 103,454 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,950 | 56,810 |
1.1 | 4.16 | 14,950 | 62,192 | |
1.2 | 4.52 | 14,950 | 67,574 | |
1.4 | 5.23 | 14,950 | 78,189 | |
1.5 | 5.58 | 14,950 | 83,421 | |
1.8 | 6.62 | 14,950 | 98,969 | |
2 | 7.29 | 14,950 | 108,986 | |
2.3 | 8.29 | 14,950 | 123,936 | |
2.5 | 8.93 | 14,950 | 133,504 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,950 | 71,910 |
1.1 | 5.27 | 14,950 | 78,787 | |
1.2 | 5.74 | 14,950 | 85,813 | |
1.4 | 6.65 | 14,950 | 99,418 | |
1.5 | 7.1 | 14,950 | 106,145 | |
1.8 | 8.44 | 14,950 | 126,178 | |
2 | 9.32 | 14,950 | 139,334 | |
2.3 | 10.62 | 14,950 | 158,769 | |
2.5 | 11.47 | 14,950 | 171,477 | |
2.8 | 12.72 | 14,950 | 190,164 | |
3 | 13.54 | 14,950 | 202,423 | |
3.2 | 14.35 | 14,950 | 214,533 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,950 | 82,076 |
1.1 | 6.02 | 14,950 | 89,999 | |
1.2 | 6.55 | 14,950 | 97,923 | |
1.4 | 7.6 | 14,950 | 113,620 | |
1.5 | 8.12 | 14,950 | 121,394 | |
1.8 | 9.67 | 14,950 | 144,567 | |
2 | 10.68 | 14,950 | 159,666 | |
2.3 | 12.18 | 14,950 | 182,091 | |
2.5 | 13.17 | 14,950 | 196,892 | |
2.8 | 14.63 | 14,950 | 218,719 | |
3 | 15.58 | 14,950 | 232,921 | |
3.2 | 16.53 | 14,950 | 247,124 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,950 | 100,016 |
1.2 | 7.28 | 14,950 | 108,836 | |
1.4 | 8.45 | 14,950 | 126,328 | |
1.5 | 9.03 | 14,950 | 134,999 | |
1.8 | 10.76 | 14,950 | 160,862 | |
2 | 11.9 | 14,950 | 177,905 | |
2.3 | 13.58 | 14,950 | 203,021 | |
2.5 | 14.69 | 14,950 | 219,616 | |
2.8 | 16.32 | 14,950 | 243,984 | |
3 | 17.4 | 14,950 | 260,130 | |
3.2 | 18.47 | 14,950 | 276,127 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,950 | 124,534 |
Ống thép D48.1 | 1.4 | 9.67 | 14,950 | 144,567 |
Ống thép D48.1 | 1.5 | 10.34 | 14,950 | 154,583 |
1.8 | 12.33 | 14,950 | 184,334 | |
2 | 13.64 | 14,950 | 203,918 | |
2.3 | 15.59 | 14,950 | 233,071 | |
2.5 | 16.87 | 14,950 | 252,207 | |
2.8 | 18.77 | 14,950 | 280,612 | |
3 | 20.02 | 14,950 | 299,299 | |
3.2 | 21.26 | 14,950 | 317,837 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,950 | 181,194 |
1.5 | 12.96 | 14,950 | 193,752 | |
1.8 | 15.47 | 14,950 | 231,277 | |
2 | 17.13 | 14,950 | 256,094 | |
2.3 | 19.6 | 14,950 | 293,020 | |
2.5 | 21.23 | 14,950 | 317,389 | |
2.8 | 23.66 | 14,950 | 353,717 | |
3 | 25.26 | 14,950 | 377,637 | |
3.2 | 26.85 | 14,950 | 401,408 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,950 | 245,928 |
1.8 | 19.66 | 14,950 | 293,917 | |
2 | 21.78 | 14,950 | 325,611 | |
2.3 | 24.95 | 14,950 | 373,003 | |
2.5 | 27.04 | 14,950 | 404,248 | |
2.8 | 30.16 | 14,950 | 450,892 | |
3 | 32.23 | 14,950 | 481,839 | |
3.2 | 34.28 | 14,950 | 512,486 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,950 | 288,087 |
1.8 | 23.04 | 14,950 | 344,448 | |
2 | 25.54 | 14,950 | 381,823 | |
2.3 | 29.27 | 14,950 | 437,587 | |
2.5 | 31.74 | 14,950 | 474,513 | |
2.8 | 35.42 | 14,950 | 529,529 | |
3 | 37.87 | 14,950 | 566,157 | |
3.2 | 40.3 | 14,950 | 602,485 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,950 | 422,936 |
2 | 31.37 | 14,950 | 468,982 | |
2.3 | 35.97 | 14,950 | 537,752 | |
2.5 | 39.03 | 14,950 | 583,499 | |
2.8 | 43.59 | 14,950 | 651,671 | |
3 | 46.61 | 14,950 | 696,820 | |
3.2 | 49.62 | 14,950 | 741,819 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,950 | 444,763 |
2 | 33 | 14,950 | 493,350 | |
2.3 | 37.84 | 14,950 | 565,708 | |
2.5 | 41.06 | 14,950 | 613,847 | |
2.8 | 45.86 | 14,950 | 685,607 | |
3 | 49.05 | 14,950 | 733,298 | |
3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,950 | 497,686 |
2 | 36.93 | 14,950 | 552,104 | |
2.3 | 42.37 | 14,950 | 633,432 | |
2.5 | 45.98 | 14,950 | 687,401 | |
2.8 | 51.37 | 14,950 | 767,982 | |
3 | 54.96 | 14,950 | 821,652 | |
3.2 | 58.52 | 14,950 | 874,874 | |
Ống thép D113.5 | 3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 |
*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép mạ kẽm cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook