Nội dung chính:
Ống thép đúc phi 355 DN350 x SCH80 dày 19.05mm có độ bền rất cao vì vậy được sử dụng nhiều và phổ biến trong các ngành công nghiệp của Việt Nam cũng như của thế giới. Thép Hùng Phát là đại lý chuyên phân phối các loại ống thép chất lượng cao. Liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách có nhu cầu.
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá ống thép đúc phi 355 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Ống thép đúc phi 355 chính hãng | ⭐Ống thép đúc phi 355 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Đặc tính của ống thép đúc phi 355
- Độ bền cao: ống thép đúc có độ bền rất cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt, mang chất lượng đảm bảo trong mọi điều kiện thiết kế cũng như thời gian sử dụng.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: chống ăn mòn tốt với môi trường có khí hậu đặc thù như ven biển hoặc nơi có độ ẩm cao thì lựa chọn ống thép đúc là rất hoàn hảo, giúp công trình tránh được sự bào mòn và rỉ sét hiệu quả.
- Ống thép đúc rất dễ lắp đặt: ống có cấu trúc rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ, rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Hơn nữa giúp giảm thiểu chi phí bảo trì cũng như sửa chữa sản phẩm.
- Ít bị tác động bởi nhiệt độ: Dù nhiệt độ môi trường có cao như ngoài trời nhưng trong thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của thép ống bởi cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.
- Khả năng chịu áp lực vô cùng tốt: Đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép ống là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.
Tiêu chuẩn của ống thép đúc phi 355 DN350 x SCH80 dày 19.05mm
- Tiêu chuẩn : ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T
- Mác thép : A53, A106, A210, A213, A333, X42, X52, X65, S355,…
- Tiêu chuẩn độ dày (SCH) : SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160.
- Độ dày : từ 3.96mm đến 35.71mm
- Đường kính danh nghĩa (DN) : 350
- Đường kính ngoài (OD) : 355mm
- Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Bảng quy cách ống thép đúc phi 355 DN350
Tên Hàng Hóa | Đường kính DN | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 3.962 | 34.36 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 4.775 | 41.31 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 5.5 | 47.48 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.01 | 60.26 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.92 | 67.90 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 8.3 | 71.08 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 9.53 | 81.33 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 10.05 | 85.64 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 11.13 | 94.55 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 12.7 | 107.39 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 13.49 | 113.81 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 14.3 | 120.36 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 15.09 | 126.71 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 17.5 | 145.91 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 19.56 | 162.09 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 21.5 | 177.14 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 23.83 | 194.96 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 27.79 | 224.65 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 31.75 | 253.56 |
ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 35.71 | 281.70 |
Địa chỉ cung cấp ống thép đúc phi 355 hàng chính hãng
Thép Hùng Phát là nhà nhập khẩu chuyên nghiệp các loại ống thép đúc phi 355 (DN350) từ nước ngoài, vì vậy giá bán thấp so với mặt bằng chung trên thị trường.
Thép Hùng Phát là một doanh nghiệp lâu năm kinh doanh trong lĩnh vực sản phẩm sắt thép trên thị trường hiện nay.
Ngoài sản phẩm ống thép đúc chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm khác như: ống thép hàn đen, ống thép mạ kẽm, ống thép cỡ lớn, thép hình, thép hộp, thép tấm, ống thép đúc và các loại phụ kiện ống thép.
Cam kết giá tốt nhất thị trường, hàng đạt chuẩn chất lượng, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ công trình của khách hàng và chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Bảng giá ống thép đúc tham khảo
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép đúc cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN