Thép Hùng Phát chuyên phân phối các loại thép ống đúc 49 tiêu chuẩn ASTM dày SCH20 – SCH80. Liên hệ ngay để được báo giá và được cung cấp thép chất lượng tốt.
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá thép ống đúc 49 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép ống đúc 49 chính hãng | ⭐Thép ống đúc 49 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Thép ống đúc 49 tiêu chuẩn ASTM dày SCH20 – SCH80
– Ống thép phi 49 là sản phẩm được sử dụng trong các công trình công nghiệp có độ chịu lực lớn.
– Để chịu được độ va đập, cộng với sức trọng tải của những công trình lớn hàng trăm nghìn tấn, đòi hỏi phải có những ống thép chất lượng cao.
– Công ty Thép Hùng Phát chuyên nhập và bán lẻ như bán buôn mọi sản phẩm ống thép cỡ lớn, ống thép đúc phi 49.
– Mọi sản phẩm thép ống phi 49 đều được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của cục kiểm định thép công nghiệp thế giới.
– Khi nhập khẩu từ nước ngoài bằng container đều có giấy xuất nhập khẩu và kiểm định chất lượng của hải quan.
Tiêu chuẩn thép ống đúc 49 tiêu chuẩn ASTM dày SCH20 – SCH80?
– Tiêu chuẩn chung: ASTM
– Mác thép: Thép ống đúc 49 ASTM A106, ASTM A53, API 5L
– Chiều dài: 6m
– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc…
– Các tiêu chuẩn độ dày SCH: 5, 10, 20, 30, 40, 60, 80, 100, 120, 140, 160.
Bảng quý cách thép ống đúc 49 tiêu chuẩn ASTM dày SCH20 – SCH80
Ống thép đúc phi 49
Độ dày (mm) |
Đường kính danh nghĩa | Trọng Lượng (Kg/m) |
Phi 49 x 2.77 | DN40 | 3.11 |
Phi 49 x 3 | DN40 | 3.35 |
Phi 49 x 3.18 | DN40 | 3.54 |
Phi 49 x 3.5 | DN40 | 3.87 |
Phi 49 x 3.68 | DN40 | 4.05 |
Phi 49 x 4.5 | DN40 | 4.86 |
Phi 49 x 5.08 | DN40 | 5.41 |
Phi 49 x 6.28 | DN40 | 6.51 |
Phi 49 x 7.14 | DN40 | 7.25 |
Phi 49 x 9.05 | DN40 | 8.76 |
Phi 49 x 10.15 | DN40 | 9.55 |
Mua ống thép đúc phi 49 ở đâu giá rẻ tại TPHCM, Miền Nam ?
– Khi chọn lựa nhà cung cấp ống thép đúc phi 49 chất lượng cao tại TPHCM, Miền Nam thì mọi khách hàng đều nghĩ tới nhà cung cấp lớn là Thép Hùng Phát.
– Công ty có bề dày kinh nghiệm cung cấp ống thép chất lượng cao trên thị trường.
– Khi lựa chọn Thép Hùng Phát, quý khách không phải lo về chất lượng và dịch vụ giao hàng tại công ty chúng tôi.
– Được thành lập hơn 10 năm cung cấp ống thép đúc, phân phối vật tư xây dựng đi khắp thị trường Việt Nam và nước ngoài.
Chính sách giao hàng ở Công ty Thép Hùng Phát như thế nào ?
– Công ty thép Hùng Phát có các loại xe cần cẩu cỡ lớn, giao hàng nhanh giúp công trình của quý khách đúng tiến độ.
– Khi quý khách mua hàng tại Thép Hùng Phát được nhân viên kinh doanh hỗ trợ về thông tin giao hàng miễn phí hoặc có phí có hỗ trợ tùy vào quãng đường và dự án lớn hay nhỏ.
– Quý khách được chiết khấu theo đơn hàng tùy vào số lượng.
– Gọi điện thoại cho Thép Hùng Phát để nhận thêm thông tin chi tiết.
Bảng giá ống thép đúc tham khảo
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
***: Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép đúc cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook