Nội dung chính:
- 1 Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
- 2 Ống thép 273
- 2.1 Tiêu chuẩn ống thép 273
- 2.2 Quy cách ống thép 273
- 2.3 Thành phần hóa học thép ống đúc phi 273 DN250
- 2.3.1 Các chỉ số thành phần hóa học tiêu chuẩn ASTM A106, có mác thép Grade A, B.
- 2.3.2 Tính chất cơ học của ống thép ASTM A106, có độ bền kéo và năng suất tối thiểu là:
- 2.3.3 Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 nhập khẩu tiêu chuẩn ASTM A53, có mác thép Grade A, B.
- 2.3.4 Tính chất cơ học của ống thép ASTM A53, có độ bền kéo và năng suất tối thiểu là:
- 2.3.5 Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 tiêu chuẩn ASTM API5L, có mác thép Grade A, B.
- 2.3.6 Tính chất cơ học của ống thép ASTM API5L, có độ bền kéo và năng suất tối thiểu là:
- 2.3.7 Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 tiêu chuẩn ASTM A179,
- 2.3.8 Tính chất cơ học của ống thép ASTM A179, có độ bền kéo và độ cứng là:
- 2.3.9 Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 tiêu chuẩn ASTM A192,
- 2.3.10 Tính chất cơ học của ống thép ASTM A192, có độ bền kéo và độ cứng là:
- 3 Những ứng dụng của ống thép phi 273 DN250
- 4 Ống thép phi 273 nhập khẩu mua ở đâu giá rẻ tại TPHCM?
- 5 Tham khảo bảng giá ống thép đen cỡ lớn mới nhất
- 6 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Ống thép 273 – Giá ống thép cỡ lớn nhập khẩu. Liên hệ ngay đến Thép Hùng Phát để biết thêm thông tin chi tiết.
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá ống thép 273 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Ống thép 273 chính hãng | ⭐Ống thép 273 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Ống thép 273
– Ống thép phi 273 là sản phẩm được sử dụng trong các công trình công nghiệp có độ chịu lực lớn.
– Để chịu được độ va đập, cộng với sức trọng tải của những công trình lớn hàng trăm nghìn tấn, đòi hỏi phải có những ống thép chất lượng cao.
– Công ty Thép Hùng Phát chuyên nhập và bán lẻ như bán buôn mọi sản phẩm ống thép cỡ lớn, ống thép đúc phi 273.
– Mọi sản phẩm thép ống phi 273 đều được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của cục kiểm định thép công nghiệp thế giới.
– Khi nhập khẩu thép từ nước ngoài bằng container đều có giấy xuất nhập khẩu và kiểm định chất lượng của hải quan.
Tiêu chuẩn ống thép 273
- Chiều dài: 6m
- Đường kính danh nghĩa: DN250
- Đường kính thực: 273,1.
- Các tiêu chuẩn độ dày SCH: 5, 10, 20, 30, 40, 60, 80, 100, 120, 140, 160.
Quy cách ống thép 273
Ống thép phi 273 | Độ dày ống thép (mm) | Trọng lượng thép ống (Kg/m) |
Thép 273 | 3.40 mm | 22.60 kg |
Thép 273 | 4.20 mm | 27.84 kg |
Thép 273 | 5.75 mm | 37.89 kg |
Thép 273 | 6.35 mm | 41.75 kg |
Thép 273 | 7.01 mm | 45.98 kg |
Thép 273 | 7.80 mm | 51.01 kg |
Thép 273 | 8.08 mm | 52.79 kg |
Thép 273 | 9.27 mm | 60.29 kg |
Thép 273 | 10.97 mm | 70.88 kg |
Thép 273 | 11.13 mm | 81.87 kg |
Thép 273 | 12.70 mm | 81.52 kg |
Thép 273 | 13.50 mm | 86.39 kg |
Thép 273 | 14.03 mm | 89.60 kg |
Thép 273 | 15.09 mm | 95.97 kg |
Thép 273 | 15.89 mm | 100.75 kg |
Thép 273 | 17.15 mm | 108.20 kg |
Thép 273 | 18.26 mm | 114.71 kg |
Thép 273 | 21.44 mm | 133.00 kg |
Thép 273 | 25.40 mm | 155.09 kg |
Thép 273 | 28.60 mm | 172.37 kg |
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 273 DN250
Các chỉ số thành phần hóa học tiêu chuẩn ASTM A106, có mác thép Grade A, B.
- Cacbon: 0,35% (max)
- Mangan: 1,06% (max)
- Photpho: 0,035% (max)
- Lưu huỳnh: 0,035% (max)
- Đồng: 0,4% (max)
- Niken: 0,4% (max)
- Crom: 0,4% (max)
- Molypden: 0,15% (max)
- Vanadi: 0,08% (max).
Tính chất cơ học của ống thép ASTM A106, có độ bền kéo và năng suất tối thiểu là:
- Grade A có năng suất tối thiểu 30.000psi và độ bền kéo 48.000psi.
- Grade B có năng suất tối thiểu 35.000psi và độ bền kéo 60.000psi.
Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 nhập khẩu tiêu chuẩn ASTM A53, có mác thép Grade A, B.
- Cacbon: 0,3% (max)
- Mangan: 1,2% (max)
- Photpho: 0,05% (max)
- Lưu huỳnh: 0,045% (max)
- Đồng: 0,4% (max)
- Niken: 0,4% (max)
- Crom: 0,4% (max)
- Molypden: 0,15% (max)
- Vanadi: 0,08% (max).
Tính chất cơ học của ống thép ASTM A53, có độ bền kéo và năng suất tối thiểu là:
- Grade A có năng suất tối thiểu 30.000psi và độ bền kéo 48.000psi.
- Grade B có năng suất tối thiểu 35.000psi và độ bền kéo 60.000psi.
Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 tiêu chuẩn ASTM API5L, có mác thép Grade A, B.
- Cacbon: 0,28% (max)
- Mangan: 1,4% (max)
- Photpho: 0,03% (max)
- Lưu huỳnh: 0,03% (max)
- Silic: 0,45% (max)
- Vanadi: 0,1% (max).
- Niobi: 0,05% (max).
- Titan: 0,04% (max).
Tính chất cơ học của ống thép ASTM API5L, có độ bền kéo và năng suất tối thiểu là:
- Grade A có năng suất tối thiểu 28.000psi và độ bền kéo 48.000psi.
- Grade B có năng suất tối thiểu 23.000psi và độ bền kéo 60.000psi.
Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 tiêu chuẩn ASTM A179,
- Cacbon: 0,18% (max)
- Mangan: 0,63% (max)
- Photpho: 0,035% (max)
- Lưu huỳnh: 0,035% (max)
- Silic: 0,25% (max)
Tính chất cơ học của ống thép ASTM A179, có độ bền kéo và độ cứng là:
- Độ cứng 72 HRb và độ bền kéo HRb 325 phút.
Các chỉ số thành phần hóa học ống thép 273 dn250 tiêu chuẩn ASTM A192,
- Cacbon: 0,18% (max)
- Mangan: 0,63% (max)
- Photpho: 0,035% (max)
- Lưu huỳnh: 0,035% (max)
- Silic: 0,25% (max)
Tính chất cơ học của ống thép ASTM A192, có độ bền kéo và độ cứng là:
- Độ cứng 77 HRb và độ bền kéo HRb 325 phút.
Những ứng dụng của ống thép phi 273 DN250
- Ống thép cỡ lớn nên được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp như xây dựng cầu đường, thiết kết hệ thống ống nước sạch.
- Được sử dụng để làm dàn khoan, xây dựng những công trình cao tầng, hệ thống xử lý nước thải, trụ điện…
Ống thép phi 273 nhập khẩu mua ở đâu giá rẻ tại TPHCM?
– Chúng tôi, Công ty Thép Hùng Phát là thương hiệu uy tín.
– Cung cấp ống thép đúc, ống thép mạ kẽm, ống thép đen nhập khẩu giá rẻ.
– Khách hàng sẽ có sự lựa chọn khi đến với chúng tôi.
– Mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được giải đáp trực tiếp bằng sản phẩm, hoặc bảng báo giá chi tiết.
– Mọi sản phẩm chất lượng cao đều có ở thép Hùng Phát.
– Nên quý khách không cần phải tốn công tìm kiếm ở các đại lý nhỏ lẻ.
– Quý khách hàng đang quan tâm chất lượng và sản phẩm thép 273.
– Hãy gọi cho chúng tôi để nhận được dịch vụ hỗ trợ tốt nhất từ Thép Hùng Phát.
Tham khảo bảng giá ống thép đen cỡ lớn mới nhất
Thép Ống đen cỡ lớn | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 80.46 | 14,591 | 1,173,992 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 96.54 | 14,591 | 1,408,615 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 111.66 | 14,591 | 1,629,231 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 130.62 | 14,591 | 1,905,876 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 96.24 | 14,591 | 1,404,238 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 115.62 | 14,591 | 1,687,011 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 133.86 | 14,591 | 1,953,151 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 152.16 | 14,591 | 2,220,167 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 151.56 | 14,591 | 2,211,412 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 163.32 | 14,591 | 2,383,002 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 175.68 | 14,591 | 2,563,347 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 199.86 | 14,591 | 2,916,157 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 250.50 | 14,591 | 3,655,046 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 306.06 | 14,591 | 4,465,721 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 361.68 | 14,591 | 5,277,273 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 215.82 | 14,591 | 3,149,030 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 298.20 | 14,591 | 4,351,036 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 391.02 | 14,591 | 5,705,373 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 247.74 | 14,591 | 3,614,774 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 | 14,591 | 4,786,140 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 407.52 | 14,591 | 5,946,124 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 487.50 | 14,591 | 7,113,113 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 565.56 | 14,591 | 8,252,086 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 644.04 | 14,591 | 9,397,188 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 375.72 | 14,591 | 5,482,131 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 467.34 | 14,591 | 6,818,958 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 559.38 | 14,591 | 8,161,914 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 739.44 | 14,591 | 10,789,169 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 526.26 | 14,591 | 7,678,660 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 526.26 | 14,591 | 7,678,660 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 630.96 | 14,591 | 9,206,337 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 732.30 | 14,591 | 10,684,989 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 471.12 | 14,591 | 6,874,112 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 702.54 | 14,591 | 10,250,761 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 930.30 | 14,591 | 13,574,007 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 566.88 | 14,591 | 8,271,346 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 846.30 | 14,591 | 12,348,363 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 1121.88 | 14,591 | 16,369,351 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 | 14,591 | 4,786,140 |
*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép size lớn cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook