Bảng giá ống thép đúc API 5L và ASTM A106 GrB tại TP.HCM

Bảng giá ống thép đúc API 5L và ASTM A106 GrB tại TP.HCM

Bảng giá ống thép đúc API 5L và ASTM A106 GrB tại TP.HCM. Ống thép đúc được nhập khẩu bởi Thép Hùng Phát có chất lượng cao. Nhập trực tiếp từ các nhà máy sản xuất lớn và uy tín tại Trung Quốc, Hàn Quốc.

Tất cả ống thép đúc do Thép Hùng Phát nhập khẩu về đều có đầy đủ các loại chứng chỉ chất lượng, xuất xứ rõ ràng. Ống thép đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM A106 GrB, API 5L, ASTM A53. Ống thép đúc được ứng dụng trong dẫn dầu, dẫn khí, gas, xăng, dẫn nước và các hệ thống đường ống

Bảng giá ống thép đúc API 5L và ASTM A106 GrB tại TP.HCM

Đặc điểm kỹ thuật của một số loại ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM

Sau đây là danh sách ống thép tròn với một số đặc điểm kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế:

  • Ống thép đúc A53 có đặc điểm kỹ thuật: thép, tráng kẽm, hàn, đúc và thép nhúng nóng
  • Ống thép A106 là ống thép carbon được đúc ở nhiệt độ cao
  • Ống thép A333 là sản phẩm có kỹ thuật thép hàn và được sản xuất ở nhiệt độ thấp
  • Ống thép A865: Có kỹ thuật khớp nối ren, thép mạ kẽm sản phẩm được sử dụng nhiều trong các mỗi nối

Ngoài ra còn có nhiều tiêu chuẩn về thép ống đúc khác nhau. Nếu quý khách cần muốn biết loại tiêu chuẩn nào có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn.

Quy cách ống thép đúc API 5L và ASTM A106 GrB

Khách hàng quan tâm các loại ống thép đúc có thể tham khảo một số quy cách ống thép đúc sau đây và liên hệ với chúng tôi để nhận bảng giá ống thép đúc với giá tốt nhất.

  • Quy cách ống thép đúc DN6
  • Quy cách ống thép đúc DN8
  • Quy cách ống thép đúc DN10
  • Quy cách ống thép đúc DN15
  • Quy cách ống thép đúc DN20
  • Quy cách ống thép đúc DN25
  • Quy cách ống thép đúc DN32
  • Quy cách ống thép đúc DN40
  • Quy cách ống thép đúc DN50
  • Quy cách ống thép đúc DN65
  • Quy cách ống thép đúc DN80
  • Quy cách ống thép đúc DN90
  • Quy cách ống thép đúc DN100
  • Quy cách ống thép đúc DN120
  • Quy cách ống thép đúc DN125
  • Quy cách ống thép đúc DN150
  • Quy cách ống thép đúc DN200
  • Quy cách ống thép đúc DN250
  • Quy cách ống thép đúc DN300
  • Quy cách ống thép đúc DN350
  • Quy cách ống thép đúc DN400
  • Quy cách ống thép đúc DN450
  • Quy cách ống thép đúc DN500
  • Quy cách ống thép đúc DN600

Bảng giá ống thép đúc API 5L và ASTM A106 GrB tại TP.HCM mới nhất

Công Ty Thép Hùng Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng giá ống thép đúc API 5L và ASTM A106 GrB mới nhất. Giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào nên quý khách liên hệ trực tiếp đến Hotline 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

TT    Đường Kính OD     Dày  T.Lượng (Kg/mét) Tiêu chuẩn     Đơn Giá vnđ/kg)
1 DN15 21.3 2.77 1.266 ASTM-A53/A106  22,100
2 DN20 27.1 2.87 1.715 ASTM A53/A106 22,400
3 DN25 33.4 3.38 2.502 ASTM A53/A106 21,300
4 DN25 33.4 3.40 2.515 ASTM A53/A106 21,600
5 DN25 33.4 4.60 3.267 ASTM A53/A106 21,500
6 DN32 42.2 3.20 3.078 ASTM A53/A106 21,300
7 DN32 42.2 3.50 3.340 ASTM A53/A106 21,500
8 DN40 48.3 3.20 3.559 ASTM A53/A106 21,300
9 DN40 48.3 3.55 3.918 ASTM A53/A106 21,200
10 DN40 48.3 5.10 5.433 ASTM A53/A106 21,500
11 DN50 60.3 3.91 5.437 ASTM A53/A106 21,600
12 DN50 60.3 5.50 7.433 ASTM A53/A106 21,500
13 DN65 76.0 4.00 7.102 ASTM A53/A106 21,500
14 DN65 76.0 4.50 7.934 ASTM A53/A106 21,500
15 DN65 76.0 5.16 9.014 ASTM A53/A106 21,500
16 DN80 88.9 4.00 8.375 ASTM A53/A106 21,500
17 DN80 88.9 5.50 11.312 ASTM A53/A106 21,500
18 DN80 88.9 7.60 15.237 ASTM A53/A106 21,500
19 DN100 114.3 4.50 12.185 ASTM A53/A106 21,500
20 DN100 114.3 6.02 16.075 ASTM A53/A106 21,700
21 DN100 114.3 8.60 22.416 ASTM A53/A106 21,700
22 DN125 141.3 6.55 21.765 ASTM A53/A106 21,700
23 DN125 141.3 7.11 23.528 ASTM A53/A106 21,700
24 DN125 141.3 8.18 26.853 ASTM A53/A106 21,700
25 DN150 168.3 7.11 28.262 ASTM A53/A106 21,700
26 DN150 168.3 8.18 32.299 ASTM A53/A106 21,700
27 DN200 219.1 8.18 42.547 ASTM A53/A106 21,700
28 DN200 219.1 9.55 49.350 ASTM A53/A106 21,700
29 DN250 273.1 9.27 60.311 ASTM A53/A106 21,800
30 DN250 273.1 10.30 66.751 ASTM A53/A106 21,800
31 DN300 323.9 9.27 71.924 ASTM A53/A106 21,800
32 DN300 323.9 10.30 79.654 ASTM A53/A106 21,800

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »