Nội dung chính:
Công Ty Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu và phân phối các loại ống thép phi 200. Chúng tôi phân phối các loại ống thép đúc, ống thép mạ kẽm, ống thép hàn, ống thép cỡ lớn với giá cạnh nhanh nhất trên thị trường. Liên hệ để biết thêm chi tiết.
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá ống thép phi 200 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Ống thép phi 200 chính hãng | ⭐Ống thép phi 200 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Kích thước ống thép có các loại tiêu chuẩn nào ?
– Ống thép đúc có các loại DN 15, ống thép phi 21,2 có độ dày 2,77
– Ống thép có độ dày đường kính danh nghĩa DN20, thép ống phi 27,1 ; có độ dày 2,87
– Thép đúc có độ dày đường kính danh nghĩa DN25, thép ống phi 33,4 ; có độ dày 3,38; dày 3,4; dày 4,6.
– Ống có độ dày đường kính danh nghĩa DN32, thép ống phi 42,4 ; có độ dày 3,2; dày 3,5
– Ống thép đúc có độ dày đường kính danh nghĩa DN40, thép ống phi 48,3 ; có độ dày 3,2; dày 3,55; dày 5,1
Tiêu chuẩn ống thép cỡ lớn
– Thép ống đúc có độ dày đường kính danh nghĩa DN100, thép ống phi114 ; có độ dày 4,5; dày 6,02; dày 8,6
– Thép có độ dày đường kính danh nghĩa DN150, thép ống phi 168,3 ; có độ dày 7,11; dày 8,18
– Ống đúc có độ dày đường kính danh nghĩa DN350, thép ống phi 355,6 ; có độ dày 19,05; dày 11,13
– Thép đúc có độ dày đường kính danh nghĩa DN450, thép ống phi 457,2 ; có độ dày 23,82; dày 14,27
– Thép ống đúc có độ dày đường kính danh nghĩa DN600, thép ống phi 609,6 ; có độ dày 30,96; dày 17,48
Bảng quy cách ống thép đúc phi 219, ống thép phi 200
Tên ống thép | Đường kính danh nghĩa | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Phi 219 | DN200 | 2.76 mm | 14.77 kg |
Phi 219 | DN200 | 3.76 mm | 19.97 kg |
Phi 219 | DN200 | 4.5 mm | 23.81 kg |
Phi 219 | DN200 | 6.35 mm | 33.31 kg |
Phi 219 | DN200 | 7.04 mm | 36.81 kg |
Phi 219 | DN200 | 7.5 mm | 39.14 kg |
Phi 219 | DN200 | 8.18 mm | 42.55 kg |
Phi 219 | DN200 | 8.56 mm | 44.44 kg |
Phi 219 | DN200 | 9.12 mm | 47.22 kg |
Phi 219 | DN200 | 9.4 mm | 48.61 kg |
Phi 219 | DN200 | 10.31 mm | 53.08 kg |
Phi 219 | DN200 | 11.56 mm | 59.16 kg |
Phi 219 | DN200 | 12.7 mm | 64.64 kg |
Phi 219 | DN200 | 13.5 mm | 68.45 kg |
Phi 219 | DN200 | 14.05 mm | 71.04 kg |
Phi 219 | DN200 | 15.09 mm | 75.92 kg |
Phi 219 | DN200 | 18.26 mm | 90.44 kg |
Phi 219 | DN200 | 20.62 mm | 100.92 kg |
Phi 219 | DN200 | 22.23 mm | 107.92 kg |
Phi 219 | DN200 | 23.01 mm | 111.27 kg |
Đơn vị cung cấp sỉ lẻ ống thép phi 200 uy tín
– Hiện nay hàng giả hàng hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường.
– Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết mua ở đâu ống thép phi 200 (DN200), uy tín, chính hãng?
– Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm ống thép phi 200 nói riêng, và tất cả các loại ống thép nói chung.
– Cam kết toàn bộ các loại ống thép xây dựng mà chúng tôi cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng
– Các sản phẩm ống thép tại công ty của chúng tôi luôn đáp ứng được mọi nhu cầu khách hàng.
– Khi đến với đại lý chúng tôi các bạn sẽ được tư vấn về các sản phẩm sắt thép một cách tốt nhất.
– Các sản phẩm ống thép đều được nhập khẩu trực tiếp không thông qua bất kỳ đơn vị trung gian nào nên giá thép xây dựng rẻ nhất cũng như cạnh tranh theo giá thị trường.
– Đội ngũ nhân viên nhiệt tình sẽ giúp cho bạn có được những thông tin bổ ích cũng như lựa chọn được sản phẩm chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
– Miễn phí vận chuyển giúp quý khách tiết kiệm chi phí tối đa, chúng tôi có hệ thống xe chuyên dụng nên hàng hóa luôn đến công trình nhanh nhất, hàng hóa luôn có sẵn số lượng lớn
– Quý khách có thể đến mua hàng trực tiếp tại kho hoặc có thể đặt hàng qua hotline.
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây
Bảng giá ống thép đúc tham khảo
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép đúc cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
Bảng thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất của ống thép DN200
Thông tin về bảng thành phần hóa học, cơ tính, và tiêu chuẩn sản xuất của ống thép DN200 thường phụ thuộc vào loại thép và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể (ví dụ: ASTM, JIS, BS, EN). Dưới đây là thông tin tham khảo cho ống thép DN200, thường được sản xuất bằng thép carbon hoặc thép không gỉ:
1. Thành Phần Hóa Học
Tùy thuộc vào tiêu chuẩn, ví dụ ASTM A53 (ống thép carbon) hoặc ASTM A312 (ống thép không gỉ):
- Thép Carbon (ASTM A53):
- Carbon (C): ≤ 0.30%
- Mangan (Mn): 0.29% – 1.20%
- Phốt pho (P): ≤ 0.05%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.045%
- Thép Không Gỉ (ASTM A312, inox 304/316):
- Carbon (C): ≤ 0.08%
- Chromium (Cr): 18.0% – 20.0%
- Nickel (Ni): 8.0% – 12.0%
- Mangan (Mn): ≤ 2.0%
- Phốt pho (P): ≤ 0.045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
2. Cơ Tính
- Ống Thép Carbon (ASTM A53):
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 400 MPa
- Độ dãn dài: ≥ 20% (tùy theo độ dày thành ống)
- Ống Thép Không Gỉ (ASTM A312):
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa
- Độ dãn dài: ≥ 35%
3. Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Một số tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép DN200:
- Ống thép carbon:
- ASTM A53/A106 (Mỹ)
- BS 1387 (Anh)
- JIS G3452/G3444 (Nhật)
- EN 10255 (Châu Âu)
- Ống thép không gỉ:
- ASTM A312/A213
- JIS G3459
- EN 10216-5
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
MXH: Facebook
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
- Phụ kiện hàn SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Phụ kiện ren mạ kẽm
- Phụ kiện ren inox 304 201 316
- Phụ kiện hàn ống inox 304 201 316