Nội dung chính:
Thép tấm gân hoa văn chống trượt là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, giao thông và sản xuất công nghiệp. Loại thép này không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp giảm nguy cơ trượt ngã, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Tại Việt Nam, Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép tấm gân hoa văn chống trượt uy tín, chất lượng và giá cảnh tranh.

Đặc điểm của thép tấm gân hoa văn chống trượt
Chất liệu: Được làm từ thép cacbon hoặc thép không gỉ, có độ bền cao, chống mài mòn tốt.
Mác thép:
- Mác thép của Nga: CT3…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94.
- Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79.
- Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM.
- Mác thép không gỉ: SUS304 SUS201 SUS316
Quy cách thép tấm gân
- Độ dày: 3mm – 12mm.
- Chiều Rộng: 1500mm – 2000mm.
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm (hoặc cuộn hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng).
Hình dạng gân hoa văn: Có nhiều kiểu dáng như gân chéo, gân kim cương, gân hình thoi giúp tăng ma sát, chống trượt hiệu quả.
Bề mặt: Thép carbon đen hoặc dược xử lý mạ kẽm nhúng nóng hoặc inox để tăng tuổi thọ sử dụng.
Thép tấm gân hoa văn thường ứng dụng
Sàn xe tải, xe container
Lối đi bàn nguyên, cầu thang, sàn thao tác
Sàn tàu thủy, bãi đậu xe, khu vực sân bay
Nền nhà xưởng, bãi giữ xe, các công trình xây dựng khác
Phân loại thép tấm gân hoa văn
Dưới đây là những phân loại phổ biến thường thấy
Thép tấm gân đen
Được sản xuất từ thép cán nóng, chưa qua xử lý bề mặt nên có màu đen đặc trưng.
Độ bền cao, giá thành rẻ, phù hợp với các công trình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Ứng dụng trong sàn xe tải, nền nhà xưởng, cầu thang, bậc lên xuống.

Thép tấm gân mạ kẽm
Được phủ một lớp kẽm mỏng giúp chống gỉ sét tốt hơn so với thép tấm gân đen.
Thích hợp sử dụng trong các môi trường ẩm ướt, ngoài trời, hạn chế tối đa sự oxy hóa.
Ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp, xây dựng, cầu đường.

Thép tấm gân mạ kẽm nhúng nóng
Quá trình mạ kẽm nhúng nóng giúp lớp kẽm bám chắc hơn, có độ dày lớn hơn so với thép mạ kẽm thông thường.
Chống ăn mòn và gỉ sét vượt trội, có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu vực có độ ẩm cao.
Được sử dụng nhiều trong sàn thao tác công nghiệp, sàn tàu biển, bãi đỗ xe, công trình ngoài trời.

Thép tấm gân không gỉ (INOX 304, 201, 316)
Inox 201: Giá thành rẻ hơn inox 304, khả năng chống ăn mòn trung bình, thích hợp cho các công trình trong nhà.
Inox 304: Độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt, phù hợp với môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
Inox 316: Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường biển, công nghiệp hóa chất, có khả năng chịu nhiệt tốt.
Ứng dụng trong các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao, khu vực có điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Giá của tấm gân hoa văn
- Sau đây là bảng giá chi tiết thép tấm gân chống trượt và trọng lượng tấm gân 2mm, 3mm đến 12mm
- Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá mới nhất
1.Giá tấm gân đen (chưa mạ)
Stt | Quy Cách Hàng Hóa (mm) (độ dày x chiều rộng x chiều dài) | Trọng Lượng (Kg/tấm) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
1 | Tấm gân 2x1250x2500 | 58,44 | 15.500-17.500 |
2 | Tấm gân 3x1500x6000 | 238,95 | 14.500-15.500 |
3 | Tấm gân 4x1500x6000 | 309,60 | 14.500-15.500 |
4 | Tấm gân 5x1500x6000 | 380,25 | 15.500-16.500 |
5 | Tấm gân 6x1500x6000 | 450,90 | 15.500-16.500 |
6 | Tấm gân 8x1500x6000 | 592,20 | 15.500-16.500 |
7 | Tấm gân 10x1500x6000 | 733,50 | 17.500-18.500 |
8 | Tấm gân 12x1500x6000 | 874,80 | 17.500-18.500 |
9 | Tấm gân 5x2000x6000 | 507,00 | 15.500-16.500 |
10 | Tấm gân 6x2000x6000 | 601,20 | 15.500-16.500 |
11 | Tấm gân 8x2000x6000 | 789,60 | 15.500-16.500 |
12 | Tấm gân 10x2000x6000 | 978,00 | 17.500-18.500 |
13 | Tấm gân 12x2000x6000 | 1166,40 | 15.500-17.500 |
2.Giá tấm gân mạ kẽm
Stt | Quy Cách Hàng Hóa (mm) | Trọng Lượng (Kg/tấm) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
1 | Tấm gân 2x1250x2500 | 58,44 | 19.000-26.000 |
2 | Tấm gân 3x1500x6000 | 238,95 | 19.000-26.000 |
3 | Tấm gân 4x1500x6000 | 309,60 | 19.000-26.000 |
4 | Tấm gân 5x1500x6000 | 380,25 | 19.000-26.000 |
5 | Tấm gân 6x1500x6000 | 450,90 | 19.000-26.000 |
6 | Tấm gân 8x1500x6000 | 592,20 | 19.000-26.000 |
7 | Tấm gân 10x1500x6000 | 733,50 | 19.000-26.000 |
8 | Tấm gân 12x1500x6000 | 874,80 | 19.000-26.000 |
9 | Tấm gân 5x2000x6000 | 507,00 | 19.000-26.000 |
10 | Tấm gân 6x2000x6000 | 601,20 | 19.000-26.000 |
11 | Tấm gân 8x2000x6000 | 789,60 | 19.000-26.000 |
12 | Tấm gân 10x2000x6000 | 978,00 | 19.000-26.000 |
13 | Tấm gân 12x2000x6000 | 1166,40 | 19.000-26.000 |
3.Giá tấm gân không gỉ (INOX)
Giá tấm gân 304
Tên sản phẩm – quy cách | Giá tham khảo (vnd/kg) |
Tấm inox 304 chống trượt 0.3mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 0.5mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 0.6mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 0.8mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 1mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 1.2mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 1.5mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 2mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 3mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 4mm | 63.000-85.000 |
Tấm inox 304 chống trượt 5mm | 63.000-85.000 |
Bảng giá tấm gân inox 201
Tên sản phẩm – quy cách | Giá tham khảo (vnd/kg) |
Tấm inox 201 chống trượt 0.3mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 0.5mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 0.6mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 0.8mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 1mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 1.2mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 1.5mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 2mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 3mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 4mm | 49.000-58.000 |
Tấm inox 201 chống trượt 5mm | 49.000-58.000 |
Bảng giá tấm gân inox 316
Tên sản phẩm – quy cách | Giá tham khảo (vnd/kg) |
Tấm inox 316 chống trượt 0.3mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 0.5mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 0.6mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 0.8mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 1mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 1.2mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 1.5mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 2mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 3mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 4mm | 95.000-115.000 |
Tấm inox 316 chống trượt 5mm | 95.000-115.000 |
Bảng giá tấm gân inox 430
Tên sản phẩm – quy cách | Giá tham khảo (vnd/kg) |
Tấm inox 430 chống trượt 0.3mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 0.5mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 0.6mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 0.8mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 1m | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 1.2mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 1.5mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 2mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 3mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 4mm | 36.000-42.000 |
Tấm inox 430 chống trượt 5mm | 36.000-42.000 |
Thành phần hóa học và cơ tính
Thép tấm gân đen:
Thành phần hóa học: C ≤ 0.25%, Mn ≤ 1.60%, P ≤ 0.045%, S ≤ 0.045%
Cơ tính: Độ bền kéo 400-550 MPa, độ giãn dài ≥ 20%
Thép tấm gân mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng:
Thành phần hóa học: Tương tự thép tấm gân đen nhưng có lớp phủ kẽm.
Cơ tính: Độ bền kéo 380-500 MPa, độ giãn dài ≥ 18%
Thép tấm gân inox:
Inox 201: C ≤ 0.15%, Mn ≤ 7.5%, Cr 16-18%, Ni 3.5-5.5%
Inox 304: C ≤ 0.08%, Cr 18-20%, Ni 8-10.5%
Inox 316: C ≤ 0.08%, Cr 16-18%, Ni 10-14%, Mo 2-3%
Cơ tính: Độ bền kéo ≥ 520 MPa, độ giãn dài ≥ 40%
Tiêu chuẩn áp dụng
Thép tấm gân đen, mạ kẽm: Tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101 SS400, EN 10025 S235JR
Thép tấm gân inox: Tiêu chuẩn ASTM A240, JIS G4304, EN 10088-2
Địa chỉ cung cấp thép tấm gân hoa văn chống trượt uy tín
Thép Hùng Phát cung cấp các loại thép tấm gân hoa văn chống trượt đầy đủ quy cách, đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Sản phẩm của chúng tôi được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục.
Lý do chọn thép tấm gân hoa văn chống trượt tại Thép Hùng Phát
Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được nhập khẩu từ những nhà sản xuất hàng đầu, đảm bảo chỉ tiêu kỹ thuật.
Giá thành cạnh tranh: Thép Hùng Phát luôn có giá tốt nhất thị trường, đáp ứng nhu cầu từ các dự án nhỏ đến các công trình lớn.
Kho hàng lớn, giao hàng nhanh: Hệ thống kho bãi rộng lớn giúp đáp ứng nhẹ các đơn hàng với số lượng lớn.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm: Hỗ trợ báo giá nhanh, tư vấn và hậu mãi tốt nhất.
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp thép tấm gân hoa văn chống trượt chính hãng, đầy đủ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và tiến độ giao hàng. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm