Nhà cung cấp phụ kiện nối ren INOX hàng đầu tại TPHCM

Phụ kiện ren inox

Phụ kiện nối ren inox là một trong những vật tư quan trọng trong ngành công nghiệp đường ống, đặc biệt trong các hệ thống cấp thoát nước, khí nén và dầu khí. Tại TPHCM, Thép Hùng Phát là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại phụ kiện nối ren inox chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và đảm bảo độ bền theo thời gian.

phụ kiện ren inox
phụ kiện ren inox

Nhà cung cấp phụ kiện nối ren inox hàng đầu tại TPHCM

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối vật tư ngành thép, Thép Hùng Phát luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt chất lượng cao nhất. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện nối ren inox 201, 304, 316 với đa dạng kích thước và mẫu mã như:

  • Măng sông ren inox

  • Cút ren inox

  • Tê ren inox

  • Co giảm ren inox

  • Bầu giảm ren inox

  • Rắc co ren inox

  • Nắp bịt ren inox

  • Mặt bích ren inox

phụ kiện ren inox
phụ kiện ren inox

Phụ kiện ren inox là gì?

Phụ kiện ren inox là các loại phụ kiện được thiết kế với các đầu ren, giúp kết nối các đường ống một cách chắc chắn và dễ dàng mà không cần hàn. Chúng thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, khí nén, dầu khí, hóa chất và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác. Các phụ kiện này có thể tháo lắp linh hoạt, giúp việc bảo trì, sửa chữa và thay thế trở nên thuận tiện hơn.

Phân loại phụ kiện ren inox theo chất liệu

1. Phụ kiện ren inox 304

Phụ kiện ren inox 304 là loại phổ biến nhất, có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao, độ bền cao và dễ gia công. Chúng thích hợp sử dụng trong hệ thống nước sạch, công nghiệp thực phẩm, hóa chất nhẹ.

2. Phụ kiện ren inox 201

Phụ kiện ren inox 201 có độ bền cơ học tốt, giá thành rẻ hơn so với inox 304. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn, phù hợp với những môi trường không quá khắc nghiệt như hệ thống dẫn nước sinh hoạt, công trình dân dụng.

3. Phụ kiện ren inox 316

Phụ kiện ren inox 316 là dòng cao cấp, có hàm lượng molypden cao giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường muối biển hoặc hóa chất mạnh. Chúng được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, y tế và thực phẩm

Giá phụ kiện ren inox tham khảo

  • Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren inox 304
  • Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày và tùy vào độ dày của phụ kiện
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận bảng giá mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN REN 304
SizeCo ren (Cút)Tê renKép ren(2 đầu ren)Rắc coMăng sông (Nối ren trong)Bầu giảm ren (Côn thu)Nút renNắp bịt ren
 DN 15-21           4.500             6.800             4.500         12.500                 4.500                      –               3.500            3.600
 DN 20-27           7.200           10.500             5.200         14.800                 6.200               6.100             3.800            4.500
 DN 25-34        10.950           15.500             8.500         25.000                 9.500               9.500             5.500            6.500
 DN 32-42        15.900           23.000           12.500         31.500               13.500             13.500             8.000            9.520
 DN 40-49        20.500           30.500           16.000         45.500               20.000             17.000           10.000          12.500
 DN 50-60        34.500           44.000           25.500         58.000               25.000             25.500           14.000          18.000
 DN 65-76        59.500           85.000           40.000      104.000               43.500             44.500           22.000          27.500
 DN 80-90        82.000        117.000           55.500      128.000               55.950             64.000           39.800          43.000
 DN 100-114      146.800        209.500           90.800      288.000               95.500          108.500           74.500          75.000
SizeCo lơi (Chếch)Tê giảmCo điếuRắc co hơiMăng sông hàn2 đầu ren 10cm2 đầu ren 20cm Cà rá ren (Lơ thu)
 DN 15-21           4.500                    –               6.500         15.000                 4.800               5.500           11.000 
 DN 20-27           7.000           10.950             8.500         18.500                 6.500               6.500           13.000            4.500
 DN 25-34        12.000           16.500           12.500         30.000                 9.000               8.500           17.000            8.000
 DN 32-42        16.000           24.000           22.000         48.000               10.800             10.000           20.000          10.200
 DN 40-49        24.000           30.500           26.000         60.000               12.000             11.500           23.000          13.500
 DN 50-60        37.500           48.500           42.500         80.000               18.000             16.000           32.000          18.500
 DN 65-76        62.000           92.000                    –                           –               32.000           64.000          36.000
 DN 80-90        78.000        112.000                    –                           –               35.000           70.000          55.000
 DN 100-114      155.000        215.000                    –                           –               52.000           84.000          79.000
phụ kiện ren inox 304 316 201
phụ kiện ren inox 304 316 201

Đặc tính hóa học và cơ lý của phụ kiện ren inox

1. Đặc tính hóa học

  • Inox 304: Thành phần gồm 18-20% Crom, 8-10.5% Niken, có khả năng chống gỉ tốt.

  • Inox 201: Chứa 16-18% Crom, 3.5-5.5% Niken, ít chống ăn mòn hơn inox 304.

  • Inox 316: Chứa 16-18% Crom, 10-14% Niken, 2-3% Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội.

2. Đặc tính cơ lý

  • Độ bền kéo: Inox 304 (~515 MPa), Inox 201 (~520 MPa), Inox 316 (~515 MPa).

  • Độ cứng: Inox 316 có độ cứng cao hơn inox 304 và inox 201.

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 316 chịu nhiệt tốt nhất, phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao.

Tiêu chuẩn sản xuất phụ kiện ren inox

Các phụ kiện ren inox tại Thép Hùng Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • ASTM A312, A403 – Tiêu chuẩn Mỹ về inox.

  • JIS G3459 – Tiêu chuẩn Nhật Bản.

  • EN 10216-5 – Tiêu chuẩn châu Âu.

  • GB/T 14976 – Tiêu chuẩn Trung Quốc.

Những lưu ý khi sử dụng phụ kiện ren inox

  • Lựa chọn đúng loại inox: Chọn inox 304, 201, 316 phù hợp với môi trường sử dụng để tối ưu chi phí và độ bền.

  • Kiểm tra ren trước khi lắp đặt: Đảm bảo ren khớp với hệ thống ống để tránh rò rỉ.

  • Không sử dụng trong môi trường axit mạnh nếu không chọn inox 316: Inox 201 và 304 có thể bị ăn mòn nhanh hơn.

  • Bảo trì định kỳ: Kiểm tra và vệ sinh phụ kiện để kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn vận hành.

Vì sao nên chọn phụ kiện ren inox tại Thép Hùng Phát?

1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo

  • Tất cả các phụ kiện nối ren inox do Thép Hùng Phát cung cấp đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo khả năng chịu lực, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt trong môi trường khắc nghiệt.

2. Đa dạng chủng loại, kích thước

  • Chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

3. Giá cả cạnh tranh

  • Thép Hùng Phát cam kết mang đến mức giá tốt nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Giao hàng nhanh chóng

  • Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng lớn và đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng nhanh chóng đến tay khách hàng tại TPHCM và các tỉnh lân cận.

5. Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật

  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ tư vấn, giúp khách hàng lựa chọn đúng loại phụ kiện nối ren inox phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Liên hệ ngay với Thép Hùng Phát

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp phụ kiện nối ren inox uy tín tại TPHCM, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được báo giá và tư vấn tốt nhất:

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »