Nội dung chính:

Láp đặc tròn – Sản phẩm không thể thiếu trong cơ khí chế tạo
Láp đặc tròn là loại thép có tiết diện hình tròn đặc, được sản xuất từ nhiều loại mác thép khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng trong công nghiệp và xây dựng.

Các mác thép phổ biến của láp đặc tròn
Thép cacbon (CT3, S45C, S50C, S55C, C45…)
- Đặc điểm: Chứa hàm lượng cacbon từ thấp đến trung bình, độ bền và độ cứng cao.
- Ứng dụng: Chế tạo chi tiết máy, trục, bánh răng, linh kiện cơ khí.
Thép hợp kim (SCM440, SNCM439, 40Cr, 42CrMo, 20Cr…)
- Đặc điểm: Chứa các nguyên tố hợp kim như crom, molypden, niken, tăng độ bền, chịu mài mòn tốt.
- Ứng dụng: Làm trục, bánh răng, trục khuỷu, lò xo chịu lực, chi tiết máy có độ bền cao.
Thép không gỉ (Inox 201, 304, 316, 410, 420…)
- Đặc điểm: Khả năng chống ăn mòn cao, không bị gỉ sét trong môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Chế tạo thiết bị y tế, thực phẩm, hàng hải, chi tiết chịu ăn mòn.
Thép dụng cụ (SKD11, SKD61, SKT4…)
- Đặc điểm: Có độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt, giữ được độ sắc lâu dài.
- Ứng dụng: Làm khuôn dập, dao cắt, lưỡi cưa, dụng cụ cắt gọt.

Đặc điểm chung của láp đặc tròn
- Có độ cứng, độ bền cơ học cao, dễ gia công cơ khí.
- Được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, đường kính từ vài mm đến hàng trăm mm.
- Ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành nghề như cơ khí chế tạo, kết cấu thép, xây dựng, sản xuất phụ tùng ô tô, máy móc.
Bảng quy cách của láp tròn đặc
Bảng quy đổi kích thước láp tròn đặc ( Ø-> Kg)
Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước, trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi có bảng quy đổi dưới đây.
STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Ø6 | 0.22 | 46 | Ø155 | 148.12 |
2 | Ø8 | 0.39 | 47 | Ø160 | 157.83 |
3 | Ø10 | 0.62 | 48 | Ø170 | 178.18 |
4 | Ø12 | 0.89 | 49 | Ø180 | 199.76 |
5 | Ø14 | 1.21 | 50 | Ø190 | 222.57 |
6 | Ø16 | 1.58 | 51 | Ø200 | 246.62 |
7 | Ø18 | 2.00 | 52 | Ø210 | 271.89 |
8 | Ø20 | 2.47 | 53 | Ø220 | 298.40 |
9 | Ø22 | 2.98 | 54 | Ø230 | 326.15 |
10 | Ø24 | 3.55 | 55 | Ø240 | 355.13 |
11 | Ø25 | 3.85 | 56 | Ø250 | 385.34 |
12 | Ø26 | 4.17 | 57 | Ø260 | 416.78 |
13 | Ø28 | 4.83 | 58 | Ø270 | 449.46 |
14 | Ø30 | 5.55 | 59 | Ø280 | 483.37 |
15 | Ø32 | 6.31 | 60 | Ø290 | 518.51 |
16 | Ø34 | 7.13 | 61 | Ø300 | 554.89 |
17 | Ø35 | 7.55 | 62 | Ø310 | 592.49 |
18 | Ø36 | 7.99 | 63 | Ø320 | 631.34 |
19 | Ø38 | 8.90 | 64 | Ø330 | 671.41 |
20 | Ø40 | 9.86 | 65 | Ø340 | 712.72 |
21 | Ø42 | 10.88 | 66 | Ø350 | 755.26 |
22 | Ø44 | 11.94 | 67 | Ø360 | 799.03 |
23 | Ø45 | 12.48 | 68 | Ø370 | 844.04 |
24 | Ø46 | 13.05 | 69 | Ø380 | 890.28 |
25 | Ø48 | 14.21 | 70 | Ø390 | 937.76 |
26 | Ø50 | 15.41 | 71 | Ø400 | 986.46 |
27 | Ø52 | 16.67 | 72 | Ø410 | 1,036.40 |
28 | Ø55 | 18.65 | 73 | Ø420 | 1,087.57 |
29 | Ø60 | 22.20 | 74 | Ø430 | 1,139.98 |
30 | Ø65 | 26.05 | 75 | Ø450 | 1,248.49 |
31 | Ø70 | 30.21 | 76 | Ø455 | 1,276.39 |
32 | Ø75 | 34.68 | 77 | Ø480 | 1,420.51 |
33 | Ø80 | 39.46 | 78 | Ø500 | 1,541.35 |
34 | Ø85 | 44.54 | 79 | Ø520 | 1,667.12 |
35 | Ø90 | 49.94 | 80 | Ø550 | 1,865.03 |
36 | Ø95 | 55.64 | 81 | Ø580 | 2,074.04 |
37 | Ø100 | 61.65 | 82 | Ø600 | 2,219.54 |
38 | Ø110 | 74.60 | 83 | Ø635 | 2,486.04 |
39 | Ø120 | 88.78 | 84 | Ø645 | 2,564.96 |
40 | Ø125 | 96.33 | 85 | Ø680 | 2,850.88 |
41 | Ø130 | 104.20 | 86 | Ø700 | 3,021.04 |
42 | Ø135 | 112.36 | 87 | Ø750 | 3,468.03 |
43 | Ø140 | 120.84 | 88 | Ø800 | 3,945.85 |
44 | Ø145 | 129.63 | 89 | Ø900 | 4,993.97 |
45 | Ø150 | 138.72 | 90 | Ø1000 | 6,165.39 |
Giá thép tròn đặc hôm nay (Láp Tròn) Từ Ø1 đến Ø500
- Cập nhật nhanh giá thép tròn đặc: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại kho có VAT 10% lần lượt là 16.800 đồng/kg, 19.750 đồng/kg, 22.150 đồng/kg
- Giá thép tròn đặc nói riêng và sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng trong thời gian sắp tới. Nên cần cập nhật giá nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Bảng giá thép tròn đặc từ Từ Ø3 đến Ø1000
- Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
- Các thông số có thể có dung sai ±2%
STT | Tên Hàng Thép tròn đặc Ø (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép tròn đặc tham khảo (vnđ/m) |
1 | Ø3 | 0.06 | 953 ₫ |
2 | Ø4 | 0.10 | 1,690₫ |
3 | Ø5 | 0.16 | 2,650 ₫ |
4 | Ø6 | 0.22 | 3,700 ₫ |
5 | Ø7 | 0.31 | 5,190 ₫ |
6 | Ø8 | 0.39 | 6,550 ₫ |
7 | Ø9 | 0.51 | 8,570 ₫ |
8 | Ø10 | 0.62 | 10,420 ₫ |
9 | Ø11 | 0.76 | 12,810 ₫ |
10 | Ø12 | 0.89 | 14,950 ₫ |
11 | Ø13 | 01.06 | 17,890 ₫ |
12 | Ø14 | 1.21 | 20,330 ₫ |
13 | Ø15 | 1.42 | 23,810 ₫ |
14 | Ø16 | 1.58 | 26,540 ₫ |
15 | Ø17 | 1.82 | 30,590 ₫ |
16 | Ø18 | 2 | 33,600 ₫ |
17 | Ø19 | 2.27 | 38,210 ₫ |
18 | Ø20 | 2.47 | 41,490₫ |
19 | Ø22 | 2.98 | 50,060 ₫ |
20 | Ø24 | 3.55 | 59,640₫ |
21 | Ø25 | 3.85 | 64,680 ₫ |
22 | Ø26 | 4.17 | 70,050 ₫ |
23 | Ø28 | 4.83 | 81,140 ₫ |
24 | Ø30 | 5.55 | 93,230₫ |
25 | Ø32 | 6.31 | 106,000 ₫ |
26 | Ø34 | 7.13 | 119,780 ₫ |
27 | Ø35 | 7.55 | 126,830 ₫ |
28 | Ø36 | 7.99 | 134,220₫ |
29 | Ø38 | 8.9 | 149,510 ₫ |
30 | Ø40 | 9.86 | 165,640 ₫ |
31 | Ø42 | 10.88 | 182,770 ₫ |
32 | Ø44 | 11.94 | 200,580 ₫ |
33 | Ø45 | 12.48 | 209,650 ₫ |
34 | Ø46 | 13.05 | 219,230 ₫ |
35 | Ø48 | 14.21 | 238,710 ₫ |
36 | Ø50 | 15.41 | 258,870 ₫ |
37 | Ø52 | 16.67 | 280,040 ₫ |
38 | Ø55 | 18.65 | 313,300 ₫ |
39 | Ø60 | 22.2 | 372,940 ₫ |
40 | Ø65 | 26.05 | 437,610 ₫ |
Địa Chỉ Cung Cấp Láp Đặc Tròn Uy Tín Tại TP.HCM
- Sản phẩm chất lượng cao: Thép Hùng Phát cung cấp láp đặc tròn từ các thương hiệu thép danh tiếng trong và ngoài nước, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Các sản phẩm đều có chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ), giúp khách hàng yên tâm sử dụng.
- Đa dạng kích thước và chủng loại: Tại Thép Hùng Phát, bạn có thể tìm thấy láp đặc tròn với nhiều đường kính và độ dài khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu từ nhỏ lẻ đến dự án lớn. Các loại thép như S45C, S20C, SCM440… đều có sẵn để đáp ứng yêu cầu cụ thể của từng ngành nghề.
- Giá cả cạnh tranh: Là nhà phân phối trực tiếp không qua trung gian, Thép Hùng Phát cam kết mang đến mức giá hợp lý nhất trên thị trường, đồng thời thường xuyên có các chương trình ưu đãi cho khách hàng thân thiết.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng tư vấn tận tình, hỗ trợ khách hàng chọn đúng loại thép phù hợp với nhu cầu. Bên cạnh đó, dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ cũng là một điểm cộng lớn của đơn vị này.
Tại sao nên chọn Thép Hùng Phát?
Liên hệ Thép Hùng Phát ngay hôm nay
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN