Bảng tra thép ống tròn

Bảng tra thép ống tròn

Bạn đang có nhu cầu mua thép ống tròn cho công trình xây dựng của mình? Bạn muốn tìm hiểu về kích thước, trọng lượng cũng như quy cách thép ống tròn để đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình? Vậy hãy cùng Thép Hùng Phát tham khảo ngay bảng tra thép ống tròn mới nhất hiện nay.

Bảng tra thép ống tròn

Tìm hiểu về thép ống tròn

Thép ống tròn là gì?

Thép ống tròn là loại thép có cấu trúc thành mỏng, ruột rỗng bên trong nên trọng lượng khá nhẹ. Tuy nhiên loại thép này có độ cứng và độ bền cao, có thể sơn, mạ trên bề mặt làm tăng tính thẩm mỹ của công trình. Thép ống tròn có 2 loại chính là thép ống tròn đen và thép ống tròn mạ kẽm.

Hiện nay, thép ống tròn được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình xây dựng khác nhau như: trụ viễn thông, nhà thép tiền chế, hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn dầu khí, cột đèn, công xưởng, nhà máy…

Ưu điểm của thép ống tròn

Thép ống tròn có những ưu điểm nổi bật như:

– Độ cứng cao, bền bỉ, khả năng chịu lực cao, do đó giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.

– Trọng lượng nhẹ nên rất dễ dàng và linh hoạt trong việc di chuyển cũng như lắp đặt.

– Độ bền cao do đó có thể tiết kiệm tối đa chi phí bảo trì, bảo dưỡng, đồng thời nếu có sửa chữa thì cũng sẽ thực hiện dễ dàng và nhanh chóng hơn.

– Khả năng chống chịu tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chống ăn mòn, chống gỉ sét, không bị phá vỡ kết cấu. Ngoài ra thép ống tròn sử dụng trong các môi trường axit và hóa chất cũng không sợ bị ăn mòn.

– Đặc biệt đối với ống thép tròn mạ kẽm do được phủ lớp kẽm bên ngoài nên không sợ bị han gỉ, ăn mòn, có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.

– Sử dụng thép ống tròn giúp làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng.

– Thép ống tròn là sự lựa chọn lý tưởng cho các xưởng hóa chất cũng như những công trình ven sông, nơi ngập mặn, nhiễm phèn…

Ứng dụng thực tiễn của thép ống tròn

Thép ống tròn với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu tốt trong điều kiện khắc nghiệt, do đó ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình lớn nhỏ. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của thép ống tròn:

– Ứng dụng chính của thép ống tròn là dùng làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, khu chung cư, khung nhà xưởng công nghiệp…

– Dùng làm đường ống dẫn nước, ống thoát nước, ống dẫn dầu khí, chất đốt…

– Dùng làm ống dẫn cáp đặt dưới lòng đất mà không sợ làm giảm tuổi thọ của dây cáp.

– Thép ống tròn còn được dùng làm cột đèn chiếu sáng, cọc siêu âm, ăng ten…

– Trong công trình nhà ở, thép ống tròn dùng để làm các thiết bị nội, ngoại thất như khung giường ngủ, bàn ghế, giá phơi đồ…

– Ngoài ra thép ống tròn còn được sử dụng để làm khung sườn các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe tải…

Cách tính trọng lượng thép ống tròn

Trọng lượng(Kg) = 0.003141 * T(mm) * [O.D(mm) – T(mm)] * Tỷ trọng(g/cm³) x L(mm)

Trong đó,

T : độ dày (mm) ; W : chiều rộng (mm) ; L : chiều dài ống (mm)

A : cạnh (mm) ; A1 : cạnh 1 (mm) ; A2 : cạnh 2 (mm)

I.D : đường kính trong (mm); O.D : đường kính ngoài (mm)

Bảng tra thép ống tròn theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 88

Bảng tra thép ống tròn

Ống thép đường kính ngoài OD 17.3mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
17.31.20.476
1.40.549
1.50.584
1.80.688

Ống thép đường kính ngoài OD 19.1mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
19.11.20.530
1.40.611
1.50.651
1.80.768
2.00.843

Ống thép đường kính ngoài OD 21.4mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
21.41.20.598
1.40.690
1.50.736
1.80.870
2.00.957
2.31.083
2.51.165

Ống thép đường kính ngoài OD 22.2mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
22.21.20.621
1.40.718
1.50.766
1.80.906
2.00.996
2.31.129
2.51.215

Ống thép đường kính ngoài OD 25.4mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
25.41.20.716
1.40.829
1.50.884
1.81.048
2.01.154
2.31.310
2.51.412

Ống thép đường kính ngoài OD 26.5mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
26.51.20.749
1.40.867
1.50.925
1.81.096
2.01.208
2.31.373
2.51.480

Ống thép đường kính ngoài OD 31.8mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
31.81.20.906
1.41.050
1.51.121
1.81.332
2.01.470
2.31.673
2.51.806
2.82.002
3.02.131
3.22.257
3.52.443

Ống thép đường kính ngoài OD 33.5mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
33.51.20.956
1.41.108
1.51.184
1.81.407
2.01.554
2.31.770
2.51.911
2.82.120
3.02.256
3.22.391
3.52.589

Ống thép đường kính ngoài OD 38.1mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
38.11.21.092
1.41.267
1.51.354
1.81.611
2.01.780
2.32.031
2.52.195
2.82.437
3.02.597
3.22.754
3.52.986

Ống thép đường kính ngoài OD 41.0mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
41.01.21.178
1.41.367
1.51.461
1.81.740
2.01.923
2.32.195
2.52.374
2.82.638
3.02.811
3.22.983
3.53.237

Ống thép đường kính ngoài OD 42.2mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
42.21.21.213
1.41.409
1.51.505
1.81.793
2.01.983
2.32.263
2.52.448
2.82.720
3.02.900
3.23.078
3.53.340
3.83.598

Ống thép đường kính ngoài OD 48.3mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
48.31.21.394
1.41.619
1.51.731
1.82.064
2.02.284
2.32.609
2.52.824
2.83.142
3.03.351
3.23.559
3.53.867
3.84.170

Ống thép đường kính ngoài 54.0mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
54.01.21.562
1.41.816
1.51.942
1.82.317
2.02.565
2.32.932
2.53.175
2.83.535
3.03.773
3.24.009
3.54.359
3.84.704

Ống thép đường kính ngoài 60.0mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
60.01.42.023
1.52.164
1.82.583
2.02.861
2.33.273
2.53.545
2.83.950
3.04.217
3.24.482
3.54.877
3.85.266
4.05.524

Ống thép đường kính ngoài 65.0mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
65.01.42.196
1.52.349
1.82.805
2.03.107
2.33.556
2.53.853
2.84.295
3.04.587
3.24.877
3.55.308
3.85.735
4.06.017

Ống thép đường kính ngoài 65.0mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
65.01.42.196
1.52.349
1.82.805
2.03.107
2.33.556
2.53.853
2.84.295
3.04.587
3.24.877
3.55.308
3.85.735
4.06.017

Ống thép đường kính ngoài 76.0mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
76.01.52.756
1.83.294
2.03.650
2.34.180
2.54.531
2.85.054
3.05.401
3.25.745
3.56.257
3.86.766
4.07.102
4.37.603
4.57.934

Ống thép đường kính ngoài 88.7mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
88.71.53.226
1.83.857
2.04.276
2.34.900
2.55.314
2.85.931
3.06.340
3.26.747
3.57.354
3.87.956
4.08.355
4.38.950
4.59.344
5.010.320

Ống thép đường kính ngoài 113.5mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
113.51.84.958
2.05.499
2.36.307
2.56.843
2.87.644
3.08.175
3.28.704
3.59.494
3.810.280
4.010.801
4.311.579
4.510.096
5.013.378

Ống thép đường kính ngoài 114.3mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
114.31.84.994
2.05.539
2.36.352
2.56.892
2.87.699
3.08.234
3.28.767
3.59.563
3.810.355
4.010.880
4.311.664
4.512.185
5.013.477

Ống thép đường kính ngoài 127.0mm

Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
127.01.85.557
2.06.165
2.37.073
2.57.675
2.88.576
3.09.174
3.29.769
3.510.659
3.811.545
4.012.133
4.313.011
4.513.594
5.015.043

Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối thép ống tròn với đầy đủ kích thước khác nhau. Có chiết khấu cao cho khách hàng đặt mua với số lượng lớn. Liên hệ ngay để có được mức báo giá tốt nhất thị trường.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »