Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép hàn phi 273 DN250. Cùng tìm hiểu những thông tin đặc điểm, ưu điểm cùng với giá bán mới nhất.
Ống thép hàn phi 273 có tốt không? Được sản xuất như thế nào?
+ Ống thép hàn được sản xuất qua một quá trình tinh luyện thép ống phức tạp đòi hỏi kỹ thuật và công nghệ cao.
+ Thép ống có hình trụ dài, kích thước của thép ống hàn khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
– Tiêu chuẩn sản xuất của ống thép hàn : ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN…
Những đặc tính kỹ thuật của ống thép hàn phi 273
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, DIN, ANSI..
- Kích thước đường kính: DN 250, Phi 273.
- Độ dày: 3.5mm – 17mm.
- Chiều dài: 6m
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép hàn phi 273 DN250
Hàng hóa tên | Đường kính DN | Đường kính thực OD | Tiêu chuẩn | Độ dày (mm) |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 3.5 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 3,96 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 4,78 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 5.16 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 5,56 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 6,35 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 7.8 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 7.92 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 8.18 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 9.27 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 9.53 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 10,31 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 11.1 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 12,7 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 14.3 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 15.09 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 16,00 |
Ống hàn phi 273 | ống thép DN 250 | 273.1 | ASTM A53 | 17.49 |
Ưu điểm nổi bật của ống thép hàn phi 273
– Ống thép hàn có độ bền rất cao, chống được va đập mạnh nhờ vào kết cấu vững chắc
– Khả năng chống ăn mòn có thể sử dụng được trong mọi điều kiện thời tiết
– Dễ dàng lắp đặt ít bị cong vênh trong khi di chuyển cũng như trong quá trình cắt.
– Ống thép hàn có tuổi rất cao .
– Sử dụng thép ống hàn trong xây dựng giúp công trình đạt tuổi thọ hơn 50 năm và có thể nhiều năm hơn nữa.
– Giá thành của thép ống hàn khá thấp, giúp giảm chi phí cho công trình
Địa chỉ cung cấp sỉ lẻ ống thép hàn hàng chính hãng
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung cấp sản phẩm ống thép hàn phi 273 hàng đầu trên thị trường sắt thép hiện nay. Với hơn 10 năm trong ngành cung ứng sản phẩm sắt thép các loại quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại công ty chúng tôi.
Tất cả sản phẩm khi nhập xưởng đều được kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng, chính hàng. Hàng nhập trực tiếp không qua trung gian vì vậy giá thành luôn là tốt nhất
Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình sẽ giúp cho quý khách có được những thông tin hữu ích về sản phẩm. Miễn phí vận chuyển trong nội thành giúp quý khách tiết kiệm được chi phí, hàng luôn có sẵn số lượng lớn.
Bảng giá ống thép đúc tham khảo
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép đúc cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook