Bảng giá ống thép hàn đen cập nhật mới nhất

Bảng giá ống thép hàn đen – Ổng thép hàn đen có độ bền cực kỳ cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nếu quý khách đang có nhu cầu cần mua ống thép hàn đen hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Công ty Thép Hùng Phát chuyên phân phối các sản phẩm ống thép hàn đen chất lượng tốt, giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Bảng giá ống thép hàn đen

Cập nhật ngay bảng giá ống thép hàn đen mới nhất

Công ty thép Hùng Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng giá ống thép hàn đen mới nhất của thép ống đúc nhập khẩu theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN… Mà chúng tôi mới cập nhật.

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Thép ống tròn đen 1.0 ly 1.2 ly 1.4 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.3ly 2.5 ly 2.8ly 3.0 ly 4.0 ly 4.78ly
O 21 50,750 61,600 67,900 88,200 101,250
O 27 63,650 77,200 85,300 112,350 129,450
O 34 77,900 94,450 104,650 138,750 160,500 185,750
O 42 94,850 114,850 127,600 168,750 195,900 227,150
O 49 109,100 132,100 146,800 192,750 224,100 260,450 280,550
O 60 133,400 161,650 179,950 237,150 276,450 318,950 345,050
O 76 206,700 229,950 297,900 347,250 400,600 431,800 492,056 524,128
O 90 269,400 350,700 409,350 472,150 510,400 582,192 620,800 789,000
O 114 337,350 438,900 513,300 590,800 640,150 727,656 776,448 1,099K 1,179K
O 141 541,650 634,050 728,800 790,300 898,048 957,936 1,549K 1,799K
O 168 1,680K 2,119K
O 219 2,685K
Thép ống tròn kẽm
O 21 57,000 64,000 71,000 95,000
O 27 73,000 82,000 93,000 125,000 155,000 189,000 219,000
O 34 95,000 99,000 119,000 155,000 174,000 259,000 277,000 299,000 339,000
O 42 119,000 127,000 149,000 199,000 219,000 319,000 359,000 389,000 429,000
O 49 139,00 0 147,000 179,000 229,000 319,000 369,000 399,000 459,000 499,000
O 60 169,000 185,000 219,000 279,000 399,000 459,000 499,000 559,000 609,000 769,000
O 76 219,00 0 234,000 269,000 329,000 515,000 579,000 629,000 715,000 774,000 979,000
O 90 319,000 415,000 539,000 679,000 739,000 825,000 905,000 1,199k 1,349k
O 114 399,000 509,000 639,000 799,000 955,000 1.159k 1,299k 1,559k 1,699k
O 141 2.199k 2,439k
O 168 2,499k 2,899k
O 219 4,099k

Lưu ý khi mua hàng:

  • Bang gia thep ong han den bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
  • Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.

Bảng giá ống thép hàn đen

Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát

B1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.

B2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.

B3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.

B4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.

B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.

Ưu đãi, chính sách của thép Hùng Phát cung cấp cho khách hàng

  • Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.
  • Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ ​​nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.
  • Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo: 0938 437 123
  • Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường (Công ty có đội xe lớn và nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh)
  • Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho bạn.
    Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng

Thép Hùng Phát cung cấp các sản phẩm ống thép đen chất lượng nhất

Ứng dụng, thông số kỹ thuật của ống thép hàn đen

Ứng dụng của ống thép hàn đen

Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép đen có thể được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.

Các công ty dầu khí sử dụng ống thép đen để vận chuyển dầu, khí đốt và các sản phẩm dầu khí khác qua nhiều vùng địa lý. Ưu điểm của việc ứng dụng này chính là tiết kiệm chi phí giá thành, tận dụng sự bền chắc của ống thép đen và giảm thiểu công tác bảo trì.

Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng nhiều trong xây dựng, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.

Nhìn chung, ống thép đen có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:

  • Ống dẫn khí áp cao
  • Ống dẫn nước
  • Ống dẫn dầu
  • Ống thép công trình
  • Ống dẫn nước thải

Lưu ý: ống thép đen có thể bị nước ăn mòn và hòa tan các kim loại nặng. Cho nên để đảm bảo sự an toàn, ống thép đen không được ứng dụng để dẫn nước uống sinh hoạt.

Tiêu chuẩn ống thép hàn đen

Ống thép hàn đen được sản xuất cần phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về đặc điểm kỹ thuật được quy định. Trong đó, ASTM A53 và ASTM A106 là 02 tiêu chuẩn được áp dụng phổ biến hiện nay.

Tiêu chuẩn ASTM A53

ASTM A53 là hệ thống đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn được áp dụng cho ống thép đen, ống thép mạ kẽm liền mạch và hàn, ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

Thành phần hoá học: Các tỷ lệ kim loại thành phần trong tiêu chuẩn ASTM A53 thường rất nhỏ

Kiểu E và S E và S F
Grade A B A
Carbon 0,25 0,3 0,3
Mangan 0,95 1.2 1.2
Photpho 0,05 0,05 0,05
Lưu huỳnh 0,45 0,45 0,45
Đồng * 0,4 0,4 0,4
Niken  * 0,4 0,4 0,4
Chromium * 0,4 0,4 0,4
Molypden * 0,15 0,5 0,5
Vanadi * 0,08 0,08 0,08
* Tổng của năm yếu tố này phải nhỏ hơn 1,00%

Tiêu chuẩn kỹ thuật: được quy định rõ ràng dựa trên các phân loại Grade A hoặc Grade B

Các loại và các lớp Độ bền kéo-Mpa Cường độ chảy – Mpa
Loại E và S – Grade A 330 205
Loại E và S – Grade B 415 240
Loại F – Grade A 330 205

Bảng giá ống thép hàn đen

Tiêu chuẩn ASTM A106

ASTM A106 là hệ tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trên các loại ống thép đen và carbon liền mạch với nhiệt độ cao (>750 độ C).

Thành phần hoá học: Các loại kim loại phụ gia được giới hạn chi tiết với những thông số tham khảo được thể hiện qua hình ảnh.

C Mn P S Si Cr Cu Mo Ni V
Max Max Max Min Max Max Max Max Max
Grade A 0.25 0.27- 0.93 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08
Grade B 0.30 0.29 – 1.06 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08
Grade C 0.35 0.29 – 1.06 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08

Tiêu chuẩn kỹ thuật: Các tính chất kỹ thuật như độ bền kéo, min, psi hay sức mạnh năng suất,… được quy định như sau:

Grade A Grade B Grade C
Độ bền kéo, min, psi 58.000 70.000 70.000
Sức mạnh năng suất 36.000 50.000 40.000

Quy trình sản xuất ống thép hàn đen

Với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại, ống thép hàn đen được sản xuất dưới nhiệt độ và áp suất cực cao, cho ra đời các sản phẩm tốt, chất lượng và năng suất lớn. Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp được thực hiện qua các công đoạn:

  • Chuẩn bị thép tấm
  • Tạo hình ống thép đen
  • Hàn ống thép đen: Hàn và gọt đường hàn
  • Chỉnh hình ống thép: Chỉnh hình, Cắt khẩu độ, Nắn thẳng
  • Kiểm tra chất lượng
  • Đóng gói và Giao hàng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 – 0938 437 123
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Chất lượng ống thép hàn đen có tốt không?

Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Giá bán ống thép hàn đen như thế nào?

Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Những lý do nên mua ống thép hàn đen tại Thép Hùng Phát

Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối ống thép hàn đen chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.