Ống Thép 190 – Bảng Giá Ống Thép 190 Mới Nhất
Bảng Giá Ống Thép 190 Mới Nhất – Thép Hùng Phát là đại lý chuyên phân phối các loại thép ống, thép hộp, thép oval 190. Hàng được nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy nên quý khách yên tâm đảm bảo về chất lượng. Bảng giá thép mà chúng tôi gửi đến quý khách dưới đây do nhà máy đưa xuống nên giá chính xác nhất. Tuy nhiên do tình hình thị trường hiện nay nên giá thép sẽ có phần thay đổi. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ đến số Holine để được cập nhật giá nhanh chóng và chính xác.
Lý do nên chọn mua ống thép 190 tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán ống thép 190 | ⭐Giá ống thép 190 luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Ống thép 190 chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại ống thép 190 |
Bảng giá ống thép 190, thép oval 190, thép hộp 190 cập nhật mới nhất
Các sản phẩm gồm ống thép tròn, ống thép Oval, ống thép hộp vuông, ống thép hộp chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Hoa Kỳ.
Ống thép tròn đen, mạ kẽm đường kính từ 12.7- 127.0 mm, độ dày thép từ 0.7 – 6.0 mm, sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng JISG 3444 – 2010, JISG 3452 – 2010 của Nhật bản và ASTM A53/A53M – 10 của Mỹ
Ống thép hộp vuông và chữ nhật đen, mạ kẽm kích thước từ 10×10 – 100×100 mm, độ dày từ 0.7 – 4.0 mm, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản – JISG 3466 – 2010 và Mỹ – ASTM A500/A500M – 10a
Ống thép Oval 190 kích thước từ 8×16 – 30×70 mm, độ dày thành ống từ 0.8 – 3.0 mm, sản xuất theo tiêu chuẩn JISG 3466 – 2010 của Nhật Bản.
Xà gồ thép đen, mạ kẽm kích thước từ C80 – C220, độ dày từ 1.2 – 3.0 mm, sản xuất theo tiêu chuẩn JISG 3350 – 1987 của Nhật Bản
Sau đây Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá ống thép 190, thép hộp 190, ống thép oval 190 mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Giá ống thép 190: tròn đen, mạ kẽm 190 mới nhất
Kích thước từ 12,7 mm đến 113,5 mm
Độ dày: từ 0,7 đến 6,0 mm
Trọng lượng: từ 0,21 kg/m đến 16 kg/m
Số cây / bó: từ 19 cây/bo đến 217 cây/bó tùy độ dày, kích thước
Thép ống 190 | Độ dày | Số lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (cây/bó) | (Kg/m) | (VNĐ/kg) |
Thép ống 12,7 | 0,7 – 1,4 | 217 | 0,21 – 0,39 | 15,600 |
Thép ống 13,8 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,23 – 0,58 | 15,600 |
Thép ống 15,9 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,29 – 0,69 | 15,600 |
Thép ống 19,1 | 0,7 – 2,3 | 127 | 0,32 – 0,95 | 15,600 |
Thép ống 21,2 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,35 – 1,15 | 15,600 |
Thép ống 22,0 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,37 – 1,20 | 15,600 |
Thép ống 25,4 | 0,7 – 3,0 | 127 | 0,43 – 1,66 | 15,600 |
Thép ống 26,65 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,45 – 1,85 | 15,600 |
Thép ống 28,0 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,47 – 1,96 | 15,600 |
Thép ống 31,8 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,54 – 2,74 | 15,600 |
Thép ống 33,5 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,57 – 2,91 | 15,600 |
Thép ống 38,1 | 1,0 – 4,0 | 61 | 0,91 – 3,36 | 15,600 |
Thép ống 35,0 | 1,0 – 3,2 | 61 | 0,84 – 2,51 | 15,600 |
Thép ống 42,2 | 1,0 – 4,5 | 61 | 1,02 – 4,18 | 15,600 |
Thép ống 48,1 | 1,1 – 4,8 | 61 | 1,27 – 5,13 | 15,600 |
Thép ống 50,3 | 1,4 – 5,0 | 61 | 1,69 – 5,39 | 15,600 |
Thép ống 59,9 | 1,2 – 5,0 | 37 | 1,74 – 6,77 | 15,600 |
Thép ống 73,0 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,48 – 8,38 | 15,600 |
Thép ống 75,6 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,56 – 8,70 | 15,600 |
Thép ống 88,3 | 1,4 – 5,0 | 19 | 3,0 – 10,27 | 15,600 |
Thép ống 108,0 | 1,8 – 5,0 | 19 | 4,71 – 12,70 | 15,600 |
Thép ống 113,5 | 1,8 – 6,0 | 19 | 4,96 – 15,91 | 15,600 |
Báo giá Ống thép Oval 190 mới nhất
Ống Oval 190 | Độ dày | Số lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (cây/bó) | (Kg/m) | (VNĐ/kg) |
8×16 | 0,8 – 1,2 | 50 | 0,25 – 0,37 | 15,400 |
10,4×19,6 | 0,8 – 1,4 | 50 | 0,31 – 0,54 | 15,400 |
14×24 | 0,8 – 1,8 | 50 | 0,44 – 0,97 | 15,400 |
15×24 | 0,8 – 1,8 | 50 | 0,42 – 0,94 | 15,400 |
17×34 | 0,8 – 2,0 | 50 | 0,55 – 1,35 | 15,400 |
30×70 | 1,2 – 3,0 | 40 | 1,66 – 4,10 | 15,400 |
Bảng giá thép hộp 190 vuông mạ kẽm mới nhất
Kích thước từ 10×10 mm đến 100×100 mm
Độ dày: từ 0,7 đến 4,0 mm
Trọng lượng: từ 0,2 kg/m đến 11 kg/m
Số cây / bó: từ 16 cây/bo đến 190 cây/bó tùy độ dày, kích thước
Thép hộp vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đóng bó | Giá |
(mm) | (mm) | (Kg/m) | (Cây/bó) | (VNĐ/kg) |
10×10 | 0,7 – 1,2 | 0,2 – 0,32 | 196 | 13,900 |
12×12 | 0,7 – 1,4 | 0,25 – 0,45 | 196 | 13,900 |
14×14 | 0,7 – 1,5 | 0,29 – 0,57 | 196 | 13,900 |
16×16 | 0,7 – 1,5 | 0,33 – 0,67 | 144 | 13,900 |
20×20 | 0,7 – 2,5 | 0,42 – 1,33 | 120 | 13,900 |
25×25 | 0,7 – 2,8 | 0,53 – 1,90 | 120 | 13,900 |
30×30 | 0,8 – 3,0 | 0,73 – 2,48 | 80 | 13,900 |
40×40 | 0,9 – 3,5 | 1,1 – 3,93 | 42 | 13,900 |
50×50 | 1,5 – 4,0 | 2,27 – 5,67 | 30 | 13,900 |
60×60 | 1,5 – 4,0 | 2,74 – 6,93 | 20 | 13,900 |
75×75 | 1,5 – 4,0 | 3,45 – 8,81 | 16 | 13,900 |
90×90 | 1,5 – 4,0 | 4,15 – 10,69 | 16 | 13,900 |
100×100 | 2,0 – 4,0 | 6,13 – 11,95 | 16 | 13,900 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 190 mới nhất
Kích thước từ 10×20 mm đến 60×120 mm
Độ dày: từ 0,7 đến 4,0 mm
Trọng lượng: từ 0,31 kg/m đến 12 kg/m
Số cây / bó: từ 15 cây/bo đến 150 cây/bó tùy độ dày, kích thước
Thép hộp chữ nhật | Độ dày | Trọng lượng | Số lượng | Giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Cây/bó) | (VNĐ/kg) |
10×20 | 0,7 – 1,2 | 0,31 – 0,51 | 150 | 13,900 |
10×30 | 0,7 – 1,4 | 0,42 – 0,80 | 120 | 13,900 |
12×32 | 0,7 – 2,0 | 0,46 – 1,23 | 120 | 13,900 |
13×26 | 0,7 – 1,5 | 0,41 – 1,83 | 196 | 13,900 |
14×24 | 0,7 – 2,0 | 0,4 – 1,04 | 150 | 13,900 |
15×35 | 0,7 – 2,0 | 0,53 – 1,42 | 120 | 13,900 |
20×25 | 0,7 – 2,5 | 0,48 – 1,53 | 120 | 13,900 |
20×30 | 0,7 – 2,5 | 0,53 – 1,72 | 100 | 13,900 |
20×40 | 0,7 – 3,0 | 0,64 – 2,48 | 70 | 13,900 |
25×50 | 0,9 – 3,0 | 1,03 – 3,19 | 48 | 13,900 |
30×60 | 1,0 -3,5 | 1,37 – 4,48 | 40 | 13,900 |
40×80 | 1,2 – 4,0 | 2,21 – 6,93 | 24 | 13,900 |
40×100 | 1,5 – 4,0 | 3,0 – 8,18 | 24 | 13,900 |
50×100 | 1,5 – 4,0 | 3,45 – 8,81 | 20 | 13,900 |
60×120 | 1,5 – 4,0 | 4,15 – 10,69 | 15 | 13,900 |
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT
- Vận chuyển miễn phí trong nội thành
- Giá Ống thép 190 thay đổi theo thời điểm và phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể.
- Để có giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.
Thông tin về công ty thép 190
Hình thành và phát triển
Ống Thép 190 được thành lập năm 2001 với tên gọi “Công ty TNHH thương mại 190”, Năm 2002, đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ống thép và đổi tên thành “Công ty TNHH ống thép 190”.
Tổng vốn lên đến 18 triệu USD với tổng diện tích 1.5 hecta, hệ thống nhà xưởng rộng lớn, cùng trang thiết bị hiện đại, nguồn nhân lực dồi dào với tay nghề cao.
Năng lực sản xuất
Năng lực sản xuât đạt 65.000 – 70.000 tấn / năm. Năm 2011 đạt: 48.000 tấn/năm, chiếm 12% thi phần thép ống của cả nước
Hiện nay, ống thép 190 đã và đang cung cấp cho nhiều công trình và dự án lớn khắp cả nước
Sản phẩm thép ống 190
Công ty đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO 9001 – 2008, được đánh giá bởi tổ chức chứng nhận GIC.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản và Mỹ:
+ Ống thép tròn đen, mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật bản JISG 3452 – 2010, Mỹ ASTM A53/A53M – 10:
Đường kính : từ 12.7 mm – 127.0 mm.
Độ dày : 0.7 mm – 6.0 mm.
+ Thép hộp vuông và chữ nhật đen, mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3466 – 2010; Mỹ ASTM A500/A500M – 10a:
Kích thước hộp vuông :10×10 mm – 100×100 mm.
Kích thước hộp chữ nhật: 10×20 mm đến 60×120 mm
Độ dầy : 0.7 mm – 4.0 mm.
+ Xà gồ thép đen, mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3350 – 1987:
Kích thước : C80 – C220.
Độ dầy : 1.2 mm – 3.0 mm.
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp đen.
Đồng thời, để tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong, người ta mạ một lớp kẽm trên bề mặt thép hộp, loại này gọi là thép hộp mạ kẽm.
Chất lượng ống thép 190 có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán ống thép 190 như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua ống thép 190 tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối ống thép 190 chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.