Bảng giá ống thép đen, mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép là một trong những sản phẩm thép được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Chúng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp,… Giá ống thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại ống, kích thước, độ dày,…Bảng giá ống thép
Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép các loại lớn nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi cung cấp các loại ống thép đen, ống thép mạ kẽm  và ống thép đúc với nhiều kích thước khác nhau. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều được đảm bảo chất lượng, hàng nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ giấy tờ kiểm định. Chúng tôi nhận phân phối ống thép trên toàn quốc với giá hấp dẫn nhất trên thị trường hiện nay.

Lý do nên chọn mua ống thép tại Thép Hùng Phát

✅ Giá bán ống thép⭐Giá ống thép luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên.
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam
✅ Ống thép chính hãng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại ống thép

Bảng báo giá ống thép xây dựng cập nhật mới nhất

Hiện nay Thép Hùng Phát phân phối các loại ống thép cỡ 10 – 113.5 và độ dày từ 1 – 3.2mm. Các loại ống thép cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 có độ dày từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A. Đối với những loại ống cỡ lớn, quý khách vui lòng liên hệ để được báo giá cụ thể.

Sau đây chúng tôi xin gửi đến bang gia ong thep cập nhật mới nhất để quý khách tham khảo

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.711.7314,95025,864
1.11.8914,95028,256
1.22.0414,95030,498
Ống thép D15.912.214,95032,890
1.12.4114,95036,030
1.22.6114,95039,020
1.4314,95044,850
1.53.214,95047,840
1.83.7614,95056,212
Ống thép D21.212.9914,95044,701
1.13.2714,95048,887
1.23.5514,95053,073
1.44.114,95061,295
1.54.3714,95065,332
1.85.1714,95077,292
25.6814,95084,916
2.36.4314,95096,129
2.56.9214,950103,454
Ống thép D26.6513.814,95056,810
1.14.1614,95062,192
1.24.5214,95067,574
1.45.2314,95078,189
1.55.5814,95083,421
1.86.6214,95098,969
27.2914,950108,986
2.38.2914,950123,936
2.58.9314,950133,504
Ống thép D33.514.8114,95071,910
1.15.2714,95078,787
1.25.7414,95085,813
1.46.6514,95099,418
1.57.114,950106,145
1.88.4414,950126,178
29.3214,950139,334
2.310.6214,950158,769
2.511.4714,950171,477
2.812.7214,950190,164
313.5414,950202,423
3.214.3514,950214,533
Ống thép D38.115.4914,95082,076
1.16.0214,95089,999
1.26.5514,95097,923
1.47.614,950113,620
1.58.1214,950121,394
1.89.6714,950144,567
210.6814,950159,666
2.312.1814,950182,091
2.513.1714,950196,892
2.814.6314,950218,719
315.5814,950232,921
3.216.5314,950247,124
Ống thép D42.21.16.6914,950100,016
1.27.2814,950108,836
1.48.4514,950126,328
1.59.0314,950134,999
1.810.7614,950160,862
211.914,950177,905
2.313.5814,950203,021
2.514.6914,950219,616
2.816.3214,950243,984
317.414,950260,130
3.218.4714,950276,127
Ống thép D48.11.28.3314,950124,534
Ống thép D48.11.49.6714,950144,567
Ống thép D48.11.510.3414,950154,583
1.812.3314,950184,334
213.6414,950203,918
2.315.5914,950233,071
2.516.8714,950252,207
2.818.7714,950280,612
320.0214,950299,299
3.221.2614,950317,837
Ống thép D59.91.412.1214,950181,194
1.512.9614,950193,752
1.815.4714,950231,277
217.1314,950256,094
2.319.614,950293,020
2.521.2314,950317,389
2.823.6614,950353,717
325.2614,950377,637
3.226.8514,950401,408
Ống thép D75.61.516.4514,950245,928
1.819.6614,950293,917
221.7814,950325,611
2.324.9514,950373,003
2.527.0414,950404,248
2.830.1614,950450,892
332.2314,950481,839
3.234.2814,950512,486
Ống thép D88.31.519.2714,950288,087
1.823.0414,950344,448
225.5414,950381,823
2.329.2714,950437,587
2.531.7414,950474,513
2.835.4214,950529,529
337.8714,950566,157
3.240.314,950602,485
Ống thép D108.01.828.2914,950422,936
231.3714,950468,982
2.335.9714,950537,752
2.539.0314,950583,499
2.843.5914,950651,671
346.6114,950696,820
3.249.6214,950741,819
Ống thép D113.51.829.7514,950444,763
23314,950493,350
2.337.8414,950565,708
2.541.0614,950613,847
2.845.8614,950685,607
349.0514,950733,298
3.252.2314,950780,839
Ống thép D126.81.833.2914,950497,686
236.9314,950552,104
2.342.3714,950633,432
2.545.9814,950687,401
2.851.3714,950767,982
354.9614,950821,652
3.258.5214,950874,874
Ống thép D113.53.252.2314,950780,839

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép mạ kẽm NN D21.21.64.6420,45094,888
1.95.4820,450112,066
2.15.9420,450121,473
2.67.2620,450148,467
Ống thép mạ kẽm NN D26.651.65.9320,450121,269
1.96.9620,450142,332
2.17.720,450157,465
2.38.2920,450169,531
2.69.3620,450191,412
Ống thép mạ kẽm NN D33.51.67.5620,450154,602
1.98.8920,450181,801
2.19.7620,450199,592
2.310.7220,450219,224
2.611.8920,450243,151
3.214.420,450294,480
Ống thép mạ kẽm NN D42.21.69.6220,450196,729
1.911.3420,450231,903
2.112.4720,450255,012
2.313.5620,450277,302
2.615.2420,450311,658
2.916.8720,450344,992
3.218.620,450380,370
Ống thép mạ kẽm NN D48.11.611.0120,450225,155
1.912.9920,450265,646
2.114.320,450292,435
2.315.5920,450318,816
2.516.9820,450347,241
2.919.3820,450396,321
3.221.4220,450438,039
3.623.7120,450484,870
1.916.3120,450333,540
Ống thép mạ kẽm NN D59.92.117.9720,450367,487
2.319.6120,450401,025
2.622.1620,450453,172
2.924.4820,450500,616
3.226.8620,450549,287
3.630.1820,450617,181
433.120,450676,895
Ống thép mạ kẽm NN D75.62.122.8520,450467,283
2.324.9620,450510,432
2.527.0420,450552,968
2.729.1420,450595,913
2.931.3720,450641,517
3.234.2620,450700,617
3.638.5820,450788,961
442.4120,450867,285
4.244.420,450907,980
4.547.3720,450968,717
Ống thép mạ kẽm NN D88.32.126.820,450548,060
2.329.2820,450598,776
2.531.7420,450649,083
2.734.2220,450699,799
2.936.8320,450753,174
3.240.3220,450824,544
3.650.2220,4501,026,999
450.2120,4501,026,795
4.252.2920,4501,069,331
4.555.8320,4501,141,724
Ống thép mạ kẽm NN D108.02.539.0520,450798,573
2.742.0920,450860,741
2.945.1220,450922,704
346.6320,450953,584
3.249.6520,4501,015,343
Ống thép mạ kẽm NN D113.52.541.0620,450839,677
2.744.2920,450905,731
2.947.4820,450970,966
349.0720,4501,003,482
3.252.5820,4501,075,261
3.658.520,4501,196,325
464.8420,4501,325,978
4.267.9420,4501,389,373
4.471.0720,4501,453,382
4.572.6220,4501,485,079
Ống thép mạ kẽm NN D141.3480.4620,4501,645,407
4.896.5420,4501,974,243
5.6111.6620,4502,283,447
6.6130.6220,4502,671,179
Ống thép mạ kẽm NN D168.3496.2420,4501,968,108
4.8115.6220,4502,364,429
5.6133.8620,4502,737,437
6.4152.1620,4503,111,672
Ống thép mạ kẽm NN D219.14.8151.5620,4503,099,402
5.2163.3220,4503,339,894
5.6175.6820,4503,592,656
6.4199.8620,4504,087,137

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.711.7314,55025,172
1.11.8914,55027,500
1.22.0414,55029,682
Ống thép D15.912.214,55032,010
1.12.4114,55035,066
1.22.6114,55037,976
1.4314,55043,650
1.53.214,55046,560
1.83.7614,55054,708
Ống thép D21.212.9914,55043,505
1.13.2714,55047,579
1.23.5514,55051,653
1.44.114,55059,655
1.54.3714,55063,584
1.85.1714,55075,224
25.6814,55082,644
2.36.4314,55093,557
2.56.9214,550100,686
Ống thép D26.6513.814,55055,290
1.14.1614,55060,528
1.24.5214,55065,766
1.45.2314,55076,097
1.55.5814,55081,189
1.86.6214,55096,321
27.2914,550106,070
2.38.2914,550120,620
2.58.9314,550129,932
Ống thép D33.514.8114,55069,986
1.15.2714,55076,679
1.25.7414,55083,517
1.46.6514,55096,758
1.57.114,550103,305
1.88.4414,550122,802
29.3214,550135,606
2.310.6214,550154,521
2.511.4714,550166,889
2.812.7214,550185,076
313.5414,550197,007
3.214.3514,550208,793
Ống thép D38.115.4914,55079,880
1.16.0214,55087,591
1.26.5514,55095,303
1.47.614,550110,580
1.58.1214,550118,146
1.89.6714,550140,699
210.6814,550155,394
2.312.1814,550177,219
2.513.1714,550191,624
2.814.6314,550212,867
315.5814,550226,689
3.216.5314,550240,512
Ống thép D42.21.16.6914,55097,340
1.27.2814,550105,924
1.48.4514,550122,948
1.59.0314,550131,387
1.810.7614,550156,558
211.914,550173,145
2.313.5814,550197,589
2.514.6914,550213,740
2.816.3214,550237,456
317.414,550253,170
3.218.4714,550268,739
Ống thép D48.11.28.3314,550121,202
1.49.6714,550140,699
1.510.3414,550150,447
1.812.3314,550179,402
213.6414,550198,462
2.315.5914,550226,835
2.516.8714,550245,459
2.818.7714,550273,104
320.0214,550291,291
3.221.2614,550309,333
Ống thép D59.91.412.1214,550176,346
1.512.9614,550188,568
1.815.4714,550225,089
217.1314,550249,242
2.319.614,550285,180
2.521.2314,550308,897
2.823.6614,550344,253
325.2614,550367,533
3.226.8514,550390,668
Ống thép D75.61.516.4514,550239,348
1.849.6614,550722,553
221.7814,550316,899
2.324.9514,550363,023
2.527.0414,550393,432
2.830.1614,550438,828
332.2314,550468,947
3.234.2814,550498,774
Ống thép D88.31.519.2714,550280,379
1.823.0414,550335,232
225.5414,550371,607
2.329.2714,550425,879
2.531.7414,550461,817
2.835.4214,550515,361
337.8714,550551,009
3.240.314,550586,365
Ống thép D108.01.828.2914,550411,620
231.3714,550456,434
2.335.9714,550523,364
2.539.0314,550567,887
2.845.8614,550667,263
346.6114,550678,176
3.249.6214,550721,971
Ống thép D113.51.829.7514,550432,863
23314,550480,150
2.337.8414,550550,572
2.541.0614,550597,423
2.845.8614,550667,263
349.0514,550713,678
3.252.2314,550759,947
464.8114,550942,986
Ống thép D126.81.833.2914,550484,370
236.9314,550537,332
2.342.3714,550616,484
2.545.9814,550669,009
2.854.3714,550791,084
354.9614,550799,668
3.258.5214,550851,466

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D141.33.9680.4614,0501,130,463
4.7896.5414,0501,356,387
5.56111.6614,0501,568,823
6.35130.6214,0501,835,211
Ống thép D168.33.9696.2414,6301,407,991
4.78115.6214,6301,691,521
5.56133.8614,6301,958,372
6.35152.1614,6302,226,101
Ống thép D219.14.78151.5614,6302,217,323
5.16163.3214,6302,389,372
5.56175.6814,6302,570,198
6.35199.8614,6302,923,952
Ống thép D2736.35250.517,1254,289,813
7.8306.0617,1255,241,278
9.27361.6817,1256,193,770
Ống thép D323.94.57215.8217,1253,695,918
6.35298.217,1255,106,675
8.38391.0217,1256,696,218
Ống thép D355.64.78247.7417,1254,242,548
6.35328.0217,1255,617,343
7.93407.5217,1256,978,780
9.53487.517,1258,348,438
11.1565.5617,1259,685,215
12.7644.0417,12511,029,185
Ống thép D4066.35375.7217,1256,434,205
7.93467.3417,1258,003,198
9.53559.3817,1259,579,383
12.7739.4417,12512,662,910
Ống thép D457.26.35526.2617,1259,012,203
7.93526.2617,1259,012,203
9.53630.9617,12510,805,190
11.1732.317,12512,540,638
Ống thép D5086.35471.1217,1258,067,930
9.53702.5417,12512,030,998
12.7930.317,12515,931,388
Ống thép D6106.35566.8817,1259,707,820
7.93846.317,12514,492,888
12.71121.8817,12519,212,195

Lưu ý:

  • Giá ống thép chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian.
  • Giá ống thép chưa bao gồm thuế VAT.
  • Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với các nhà phân phối thép uy tín.

Các loại ống thép phổ biến:

  1. Ống thép tròn: Đây là loại ống thép phổ biến nhất, có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

  2. Ống thép vuông: Ống thép vuông có hình dạng vuông, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí.

  3. Ống thép chữ nhật: Ống thép chữ nhật có hình dạng chữ nhật, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí.

  4. Ống thép mạ kẽm: Ống thép mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bên ngoài, giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn của môi trường.

  5. Ống thép đen: Ống thép đen là loại ống thép chưa được mạ kẽm. Chúng có giá thành rẻ hơn ống thép mạ kẽm nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.

Bảng giá ống thép

Ứng dụng của ống thép:

Ống thép được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Xây dựng: Ống thép được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn khí, khung nhà, và nhiều công trình xây dựng khác.

  • Công nghiệp: Ống thép được sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp để làm ống dẫn dầu, ống dẫn khí, ống dẫn hóa chất, và các ứng dụng công nghiệp khác.

  • Nông nghiệp: Ống thép được sử dụng để làm ống dẫn nước tưới, ống dẫn phân bón, và các hệ thống nông nghiệp.

  • Giao thông vận tải: Ống thép được sử dụng để làm khung xe, khung tàu, và các phương tiện vận tải khác.

Bảng giá ống thép

Lựa chọn ống thép phù hợp:

Khi lựa chọn ống thép, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Loại ống: Có nhiều loại ống thép khác nhau, cần lựa chọn loại phù hợp với nhu cầu sử dụng.

  • Kích thước: Kích thước ống thép cần phù hợp với ứng dụng cụ thể.

  • Độ dày: Độ dày ống thép cần phù hợp với tải trọng cần chịu.

  • Chất lượng: Nên lựa chọn ống thép từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Bảng giá ống thép

Quy trình cung cấp và vận chuyển ống thép đen, mạ kẽm tại Hùng Phát Steel như sau:

Hùng Phát Steel là một trong những nhà phân phối ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại ống thép đen, mạ kẽm với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh.

Bước 1: Tiếp nhận Đơn Hàng

Khách hàng có thể đặt hàng thông qua website, số hotline hoặc tới trực tiếp các showroom của Hùng Phát Steel. Đơn hàng sẽ được xem xét, và sau khi xác nhận thông tin, chúng tôi sẽ cung cấp báo giá chi tiết.

Bước 2: Quá trình Xuất Kho

Sau khi khách hàng xác nhận đơn hàng, quá trình xuất kho sẽ bắt đầu. Chúng tôi sẽ tiến hành lấy hàng từ kho và sắp xếp quá trình vận chuyển đến địa chỉ mà khách hàng chỉ định.

Bước 3: Giao Hàng

Chúng tôi cam kết giao hàng tới địa chỉ của khách hàng một cách nhanh chóng. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ liên hệ với khách hàng để thống nhất về thời gian giao hàng cụ thể.

Bước 4: Thanh Toán

Khách hàng có thể chọn phương thức thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo đúng thông tin được cung cấp.

Đối với sản phẩm ống thép đen và mạ kẽm, chúng tôi thực hiện các bước sau:

Bước 1: Kiểm tra Chất Lượng

Trước khi sản phẩm được xuất kho, tất cả ống thép đen và mạ kẽm đều phải trải qua quá trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Chúng tôi đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.

Bước 2: Đóng Gói

Các ống thép đen và mạ kẽm được đóng gói cẩn thận để đảm bảo tính an toàn và bảo vệ chất lượng sản phẩm trong quá trình vận chuyển.

Bước 3: Vận Chuyển

Sản phẩm ống thép sẽ được vận chuyển bằng các xe tải chuyên dụng để đảm bảo tính an toàn và đúng thời gian vận chuyển.

Bước 4: Bàn Giao

Hàng hóa sẽ được bàn giao cho khách hàng trong tình trạng hoàn hảo và đúng chất lượng, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

Lưu ý:

  • Thời gian giao hàng sẽ phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển và số lượng sản phẩm.
  • Đối với các yêu cầu giao hàng gấp, chúng tôi sẽ sử dụng các phương án vận chuyển linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
  • Hùng Phát Steel cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm ống thép đen và mạ kẽm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp, tạo nên trải nghiệm mua sắm tốt nhất cho quý khách hàng.

Bảng giá ống thép

Hùng Phát Steel – Đối tác đáng tin cậy trong cung cấp thép ống đen và mạ kẽm Hòa Phát tại Việt Nam

Hùng Phát Steel tự hào là một trong những địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép ống tại Việt Nam. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ, chúng tôi luôn đồng hành cùng quý khách hàng trong việc cung cấp các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm Hòa Phát hàng đầu, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.

Đa dạng sản phẩm thép ống: Chúng tôi tự hào cung cấp một loạt các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm Hòa Phát với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của họ. Cụ thể, danh mục sản phẩm của chúng tôi bao gồm:

  1. Ống thép đen Hòa Phát: Với tính linh hoạt và độ bền cao, ống thép đen Hòa Phát là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng.

  2. Ống thép mạ kẽm Hòa Phát: Được bao bọc bởi lớp kẽm bên ngoài, sản phẩm này giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn của môi trường, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Cam kết về chất lượng: Hùng Phát Steel cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm Hòa Phát với chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Mỗi sản phẩm trước khi xuất kho đều trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo tính an toàn và độ bền.

Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Hùng Phát Steel luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của họ. Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án đều đặt ra những yêu cầu riêng biệt, và chúng tôi sẽ tìm giải pháp phù hợp.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Hùng Phát Steel đã xây dựng uy tín là đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp thép ống đen và mạ kẽm Hòa Phát tại Việt Nam. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép ống chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp. Hãy để Hùng Phát Steel hỗ trợ bạn trong mọi dự án xây dựng và công nghiệp của bạn.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 – 0938 437 123
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Chất lượng ống thép có tốt không?

Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Giá bán ống thép như thế nào?

Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Những lý do nên mua ống thép tại Thép Hùng Phát

Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối ống thép chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.