Nội dung chính:
Thép hộp Q345B – Quý khách hàng muốn mua thép hộp Q345 chất lượng với giá rẻ nhất thị trường. Hãy liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0938.437.123 – 0938.261.123 – 0909.938.123 để được báo giá chi tiết.
Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép hộp lớn và uy tín tại TPHCM. Chúng tôi nhập về số lượng lớn thép hộp với đầy đủ mác thép và quy cách khác nhau. Liên hệ ngay chúng tôi sẽ giao hàng đến công trình cho quý khách.
Thép q345 là gì?
Thép Q345 cacbon là một trong những loại thép hợp kim theo với lại tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một trong những loại thép vô cùng đặc biệt và có cường độ khá cao. Được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Và là một trong những loại thép đạt tiêu chuẩn thép xây dựng và phổ biến hiện nay.
Thép Q345 này hiện nay có thể nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Thái Lan, EU, Malaysia. Với tính chất của mình thép Q345 là loại thép được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong ngành cơ khí và chế tạo cũng như kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu và dùng để xây dựng các tòa nhà khung thép, dựng nhà xưởng.
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây
Thông tin chi tiết về thép hộp Q345B
Mác Thép | Q345B |
Tiêu Chuẩn | ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN… |
Kích Thước | Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng |
Xuất Xứ | Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ… |
Công Dụng | Thép hộp Q345B được sử dụng trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất… |
Quy cách thép hộp thông dụng
QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY |
mm | mm | mm | mm | mm | Mm | mm | mm | mm | mm |
20×10 20×14 20×15 26×13 30×10 30×15 30×20 40×10 40×15 40×20 40×25 40×30 50×11 50×15 50×20 50×25 50×30 50×40 60×15 60×20 60×25 60×30 60×40 60×50 70×20 70×25 | 0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.8-2.0 0.8-2.0 1.0-2.0 1.0-2.5 1.0-2.5 1.0-2.5 1.0-2.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-4.0 1.0-4.0 1.2-6.0 1.2-6.0 1.0-6.0 1.2-6.0 | 70×25 70×30 70×40 70×50 70×60 80×20 80×25 80×30 80×40 80×50 80×60 80×70 90×25 90×30 90×40 90×50 90×60 90×70 90×80 100×25 100×30 100×40 100×50 100×60 100×70 100×80 | 1.2-6.0 1.2-6.0 1.2-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 1.2-4.0 1.2-6.0 1.2-6.0 1.2-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 1.2-6.0 1.2-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 | 100×90 110×25 110×30 110×40 110×50 110×60 110×70 110×80 110×90 110×100 110×140 120×25 120×30 120×40 120×50 120×60 120×70 120×80 120×90 120×100 120×110 120×130 120×140 120×200 130×30 130×40 | 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 4.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 4.0-6.0 4.0-6.0 4.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 | 130×50 130×60 130×70 130×80 130×90 130×100 130×110 130×120 140×30 140×40 140×50 140×60 140×70 140×80 140×90 140×100 140×110 140×120 150×30 150×40 150×50 150×60 150×70 150×80 150×90 150×100 | 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 | 150×110 150×250 150×300 160×40 160×50 160×60 160×70 160×80 160×90 160×100 180×40 180×50 180×60 180×70 180×80 190×40 190×50 190×60 190×70 200×40 200×50 200×60 200×100 200×300 200×400 | 2.0-6.0 3.0-12.0 3.0-12.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.5-6.0 3.0-13.0 3.0-13.0 |
Một số tiêu chuẩn về mác thép Q345
Tính chất cơ học
Tiêu chuẩn thép | Thép lớp | Sức mạnh năng suất Mpa | Bản đồ Stretch Tensile | Độ giãn dài (%) |
Q345 | A | 345 | 470 ~ 630 | 21 |
B | 345 | 470 ~ 630 | 21 | |
C | 345 | 470 ~ 630 | 21 | |
D | 345 | 470 ~ 630 | 21 | |
E | 345 | 470 ~ 630 | 21 |
Thành phần hóa học
Mác thép Q345 | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | V max | Nb max | Ti max | |
Q345 A | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 B | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 C | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 D | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 E | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép Q345 | Đặc tính cơ lý | |||
Temp 0 C | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
Q345 A | ≥345 | 470 ~ 630 | 20 | |
Q345 B | 20 | ≥345 | 470 ~ 630 | 20 |
Q345 C | 0 | ≥345 | 470 ~ 630 | 21 |
Q345 D | -20 | ≥345 | 470 ~ 630 | 21 |
Q345 E | -40 | ≥345 | 470 ~ 630 | 21 |
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
MXH: Facebook