Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm có độ bền cao, không bị gỉ sét, có tuổi thọ rất cao. Đó chính là những lý do mà thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những thông tin về thép hộp mạ kẽm nhúng nóng cùng với giá bán của chúng.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là loại thép hộp được nhúng vào bể mạ kẽm nóng chảy. Sự phản ứng hóa học giữa mạ kẽm với thép hộp sẽ tạo lên một lớp phủ hoàn chỉnh trên bề mặt nguyên liệu. Sự kết hợp hoàn hảo này sẽ giúp bảo vệ lớp thép hộp bên trong khỏi những tác động tiêu cực từ ngoài môi trường như nước mưa, nước biển, axit, hóa chất….. Bởi vậy sản phẩm sẽ không bị bào mòn cũng như khôn có sự phản ứng hóa học để tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Thép hộp sau khi được vận chuyển đến xưởng mạ nhúng nóng sẽ được làm sạch bề mặt bằng nước và dung dịch chuyên dụng. Bước làm sạch này là bước rất quan trọng bởi thông thường thép sau khi sản xuất xong vẫn còn bám một lớp bụi bẩn và dầu mỡ trên bề mặt. Nên nếu để mạ kẽm nhúng nóng luôn thì sẽ giảm đi khả năng bám dính giữa lớp mạ kẽm và thép hộp.
Chuẩn bị bể mạ kẽm nhúng nóng. Bể mạ kẽm nhúng nóng phải có kích thước đủ tiêu chuẩn. Nhiệt độ bể mạ kẽm nhúng nóng phải đạt hơn 400 độ C.
Sau đấy thép hộp sẽ được nhúng vào bể mạ kẽm nhúng nóng. Thời gian để nhúng cũng phải đạt đúng tiêu chuẩn để không làm cho sản phẩm bị phủ một lớp quá dày. Bởi nếu thời gian nhúng quá lâu sẽ khiến cho sản phẩm bị xù xì, kém thẩm mỹ, đồng thời cũng làm giảm bớt đi khả năng bám dính của lớp mạ kẽm với thép hộp.
Sau khi lấy thép hộp từ bể mạ kẽm nhúng nóng ra sẽ được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội sản phẩm. Sau đấy sản phẩm tiếp tục được nhúng vào dung dịch chuyên dụng và làm khô trước khi hoàn chỉnh bó hàng.
Ưu điểm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Đối với những sản phẩm thép hộp thông thường sau một thời gian dài sử dụng sẽ bị nước mưa ngấm vào, đồng thời chịu ảnh hưởng của gió, thời tiết…. nên thường sẽ bị gỉ sét và hư hỏng, gây ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ công trình.
Còn đối với các sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng sẽ có độ bền cao hơn. Bởi sự phản ứng hóa học giữa lớp mạ kẽm với bề mặt thép hộp sẽ tạo nên một sản phẩm có đồ bền tốt nhất. Sản phẩm có khả năng chống bào mòn, không bị gỉ sét, bởi vì vậy tuổi thọ của sản phẩm luôn là trên 60 năm nếu được xây dựng ở môi trường có điều kiện thuận lợi. Còn đối với những sản phẩm được xây dựng ở nơi có điều kiện không thuận lợi như ven biển, nơi có độ ẩm cũng như phải chịu ảnh hưởng của hóa chất thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng tầm khoảng 40 năm. Bởi vì vậy lựa chọn các sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng sẽ mang đến tuổi thọ cao nhất cho công trình.
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Độ dầy | 12x12 | 14×14 | 16×16 | 13×26 | 20×20
10×30 |
25×25
20×30 |
0.5 | 1.07 | 1.26 | 1.45 | |||
0.6 | 1.28 | 1.5 | 1.73 | 2.12 | 2.18 | |
0.7 | 1.47 | 1.74 | 2 | 2.46 | 2.53 | 3.19 |
0.8 | 1.66 | 1.97 | 2.27 | 2.79 | 2.87 | 3.62 |
0.9 | 1.85 | 2.19 | 2.53 | 3.12 | 3.21 | 4.06 |
1.0 | 2.03 | 2.41 | 2.79 | 3.45 | 3.54 | 4.48 |
1.1 | 2.21 | 2.63 | 3.04 | 3.77 | 3.87 | 4.91 |
1.2 | 2.39 | 2.84 | 3.29 | 4.08 | 4.2 | 5.33 |
1.4 | 3.25 | 3.78 | 4.7 | 4.83 | 6.15 | |
1.5 | 5 | 5.14 | 6.56 | |||
1.6 | 5.3 | 5.45 | 6.96 | |||
1.7 | 5.75 | 7.35 | ||||
1.8 | 6.05 | 7.75 | ||||
1.9 | 6.34 | 8.13 | ||||
2.0 | 6.63 | 8.52 | ||||
Độ dầy | 30×30
20×40 |
25×50 | 30×60 | 40×40
30×50 |
50×50
40×60 |
60×60
40×80 |
0.7 | 3.85 | 4.83 | ||||
0.8 | 4.38 | 5.51 | 6.64 | 5.88 | ||
0.9 | 4.9 | 6.18 | 7.45 | 6.6 | ||
1.0 | 5.43 | 6.84 | 8.25 | 7.31 | 9.19 | 11.08 |
1.1 | 5.94 | 7.5 | 9.05 | 8.02 | 10.09 | 12.16 |
1.2 | 6.46 | 8.15 | 9.85 | 8.72 | 10.98 | 13.24 |
1.4 | 7.47 | 9.45 | 11.4 | 10.11 | 12.74 | 15.38 |
1.5 | 7.97 | 10.1 | 12.2 | 10.8 | 13.62 | 16.45 |
1.6 | 8.46 | 10.7 | 13 | 11.48 | 14.49 | 17.51 |
1.7 | 8.96 | 11.4 | 13.8 | 12.16 | 15.36 | 18.56 |
1.8 | 9.44 | 12 | 14.5 | 12.83 | 16.22 | 19.61 |
1.9 | 9.92 | 12.6 | 15.3 | 13.5 | 17.08 | 20.66 |
2.0 | 10.4 | 13.2 | 16.1 | 14.17 | 17.94 | 21.7 |
2.1 | 10.9 | 13.8 | 16.8 | 14.83 | 18.78 | 22.74 |
2.2 | 11.3 | 14.5 | 17.6 | 15.48 | 19.63 | 23.77 |
2.3 | 11.8 | 15.1 | 18.3 | 16.14 | 20.47 | 24.8 |
2.4 | 12.3 | 15.7 | 19 | 16.78 | 21.31 | 25.83 |
2.5 | 16.3 | 19.8 | 17.43 | 22.14 | 26.85 | |
2.7 | 17.4 | 21.2 | 18.7 | 23.79 | 28.87 | |
2.8 | 18 | 22 | 19.33 | 24.6 | 29.88 | |
2.9 | 18.6 | 22.7 | 19.95 | 25.42 | 30.88 | |
3.0 | 19.2 | 23.4 | 20.57 | 26.23 | 31.88 | |
3.1 | 24.1 | 21.19 | 27.03 | 32.87 | ||
3.2 | 27.83 | 33.86 | ||||
3.4 | 29.41 | 35.82 | ||||
3.5 | 30.2 | 36.79 | ||||
Độ dầy | 40×100 | 50×100 | 90×90
60×120 |
100×100 | 100×150 | 150×150
100×200 |
1.4 | 18 | 19.3 | 23.3 | |||
1.5 | 19.3 | 20.7 | 24.9 | |||
1.6 | 20.5 | 22 | 26.6 | |||
1.7 | 21.8 | 23.4 | 28.2 | |||
1.8 | 23 | 24.7 | 29.8 | 33.18 | 41.66 | 50.14 |
1.9 | 24.2 | 26 | 31.4 | 34.98 | 43.93 | 52.88 |
2.0 | 25.5 | 27.3 | 33 | 36.78 | 46.2 | 55.62 |
2.1 | 26.7 | 28.7 | 34.6 | 38.57 | 48.46 | 58.35 |
2.2 | 27.9 | 30 | 36.2 | 40.35 | 50.72 | 61.08 |
2.3 | 29.1 | 31.3 | 37.8 | 42.14 | 52.97 | 63.8 |
2.4 | 30.4 | 32.6 | 39.4 | 43.91 | 55.22 | 66.52 |
2.5 | 31.6 | 33.9 | 41 | 45.69 | 57.46 | 69.24 |
2.7 | 34 | 36.5 | 44.1 | 49.22 | 61.94 | 74.65 |
2.8 | 35.2 | 37.8 | 45.7 | 50.98 | 64.17 | 77.36 |
2.9 | 36.3 | 39.1 | 47.3 | 52.73 | 66.39 | 80.05 |
3.0 | 37.5 | 40.3 | 48.8 | 54.49 | 68.62 | 82.75 |
3.1 | 38.7 | 41.6 | 50.4 | 56.23 | 70.83 | 85.43 |
3.2 | 39.9 | 42.9 | 51.9 | 57.97 | 73.04 | 88.12 |
3.4 | 42.2 | 45.4 | 55 | 61.44 | 77.46 | 93.47 |
3.5 | 43.4 | 46.7 | 56.6 | 63.17 | 79.66 | 96.14 |
3.7 | 45.7 | 49.2 | 59.6 | 66.61 | 84.04 | 101.5 |
3.8 | 46.9 | 50.4 | 61.2 | 68.33 | 86.23 | 104.1 |
3.9 | 48 | 51.7 | 62.7 | 70.04 | 88.41 | 106.8 |
4.0 | 49.1 | 52.9 | 64.2 | 71.74 | 90.58 | 109.4 |
4.5 | 80.2 | 101.4 | 122.6 | |||
5.0 | 88.55 | 112.1 | 135.7 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất
Thép Hùng Phát chúng tôi xin gửi đến bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất để quý khách tham khảo. Mọi thông tin chi tiết quý khách có thể liên hệ trực tiếp tại Hotline: 0938.437.123 – 0938.261.123 – 0909.938.123
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6m | 3.45 | 16,500 | 56,925 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 16,500 | 62,205 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 16,500 | 67,320 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.70 | 16,500 | 77,550 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 16,500 | 39,765 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 16,500 | 43,395 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 16,500 | 46,860 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 16,500 | 53,625 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 16,500 | 46,035 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 16,500 | 50,160 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 16,500 | 54,285 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 16,500 | 62,370 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 16,500 | 58,410 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 16,500 | 63,855 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.20 | 16,500 | 69,300 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 16,500 | 79,695 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 16,500 | 84,810 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 16,500 | 99,825 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 16,500 | 98,010 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 16,500 | 106,590 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 16,500 | 123,255 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.97 | 16,500 | 131,505 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 16,500 | 155,760 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.40 | 16,500 | 171,600 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.80 | 16,500 | 194,700 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 16,500 | 209,880 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 16,500 | 73,920 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 16,500 | 81,015 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 16,500 | 87,945 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 16,500 | 101,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 | 6m | 6.56 | 16,500 | 108,240 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 16,500 | 127,875 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 16,500 | 140,580 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 16,500 | 112,860 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.50 | 16,500 | 123,750 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 16,500 | 134,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 16,500 | 155,925 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 16,500 | 197,670 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 16,500 | 218,295 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 16,500 | 248,490 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 16,500 | 268,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 16,500 | 98,010 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 16,500 | 106,590 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 16,500 | 123,255 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 16,500 | 131,505 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 16,500 | 155,760 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.40 | 16,500 | 171,600 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.80 | 16,500 | 194,700 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 16,500 | 209,880 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 16,500 | 136,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 16,500 | 149,325 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 16,500 | 162,525 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 16,500 | 188,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 16,500 | 201,465 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 16,500 | 239,745 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 16,500 | 264,825 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.30 | 16,500 | 301,950 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 16,500 | 326,370 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.79 | 16,500 | 359,535 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.40 | 16,500 | 386,100 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 | 6m | 5.88 | 16,500 | 97,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 6m | 7.31 | 16,500 | 120,615 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 16,500 | 132,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 16,500 | 143,880 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 16,500 | 166,815 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.80 | 16,500 | 178,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 16,500 | 211,695 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 16,500 | 233,805 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 16,500 | 266,310 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 16,500 | 287,595 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 16,500 | 318,945 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 16,500 | 339,405 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 16,500 | 218,460 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 16,500 | 253,770 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 16,500 | 271,425 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 16,500 | 323,565 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.70 | 16,500 | 358,050 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.80 | 16,500 | 409,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 16,500 | 443,025 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 16,500 | 493,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 16,500 | 526,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 16,500 | 558,690 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 | 6m | 16.02 | 16,500 | 264,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 16,500 | 317,955 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 16,500 | 379,665 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 16,500 | 420,255 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 16,500 | 480,810 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 16,500 | 520,740 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 16,500 | 579,975 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.35 | 16,500 | 616,275 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 16,500 | 633,435 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 16,500 | 181,170 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 16,500 | 210,210 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 16,500 | 224,730 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 16,500 | 267,630 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 16,500 | 296,010 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 16,500 | 337,755 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 16,500 | 365,310 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.60 | 16,500 | 405,900 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 16,500 | 432,795 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 16,500 | 459,195 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 16,500 | 318,945 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 16,500 | 407,385 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 16,500 | 451,110 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 16,500 | 516,285 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 16,500 | 559,185 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 16,500 | 623,205 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 16,500 | 665,445 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 16,500 | 707,355 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 16,500 | 218,460 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 16,500 | 253,770 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 16,500 | 271,425 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 16,500 | 323,565 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.70 | 16,500 | 358,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.80 | 16,500 | 409,200 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 16,500 | 443,025 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 16,500 | 493,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 16,500 | 526,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 16,500 | 558,690 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 | 6m | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 | 6m | 24.69 | 16,500 | 407,385 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 | 6m | 27.34 | 16,500 | 451,110 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 | 6m | 31.29 | 16,500 | 516,285 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 | 6m | 33.89 | 16,500 | 559,185 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 | 6m | 37.77 | 16,500 | 623,205 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 | 6m | 40.33 | 16,500 | 665,445 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 | 6m | 42.87 | 16,500 | 707,355 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 16,500 | 411,345 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 16,500 | 491,535 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 16,500 | 544,665 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.80 | 16,500 | 623,700 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 16,500 | 676,170 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.70 | 16,500 | 754,050 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 16,500 | 805,695 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 16,500 | 857,010 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 16,500 | 933,570 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 16,500 | 491,535 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 16,500 | 544,665 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.80 | 16,500 | 623,700 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 16,500 | 676,170 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.70 | 16,500 | 754,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 16,500 | 805,695 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 16,500 | 857,010 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 16,500 | 933,570 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Chú ý:
- Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
- Giá đã bao gồm VAT
- Dung sai trọng lượng ± 5%. Cho phép đổi trả nếu ngoài phạm vi trên.
- Đơn giá có thể thay đổi theo thời điểm.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook