Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm có độ bền cao, không bị gỉ sét, có tuổi thọ rất cao. Đó chính là những lý do mà thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những thông tin về thép hộp mạ kẽm nhúng nóng cùng với giá bán của chúng.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là loại thép hộp được nhúng vào bể mạ kẽm nóng chảy. Sự phản ứng hóa học giữa mạ kẽm với thép hộp sẽ tạo lên một lớp phủ hoàn chỉnh trên bề mặt nguyên liệu. Sự kết hợp hoàn hảo này sẽ giúp bảo vệ lớp thép hộp bên trong khỏi những tác động tiêu cực từ ngoài môi trường như nước mưa, nước biển, axit, hóa chất….. Bởi vậy sản phẩm sẽ không bị bào mòn cũng như khôn có sự phản ứng hóa học để tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.

Quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp sau khi được vận chuyển đến xưởng mạ nhúng nóng sẽ được làm sạch bề mặt bằng nước và dung dịch chuyên dụng. Bước làm sạch này là bước rất quan trọng bởi thông thường thép sau khi sản xuất xong vẫn còn bám một lớp bụi bẩn và dầu mỡ trên bề mặt. Nên nếu để mạ kẽm nhúng nóng luôn thì sẽ giảm đi khả năng bám dính giữa lớp mạ kẽm và thép hộp.

Chuẩn bị bể mạ kẽm nhúng nóng. Bể mạ kẽm nhúng nóng phải có kích thước đủ tiêu chuẩn. Nhiệt độ bể mạ kẽm nhúng nóng phải đạt hơn 400 độ C.
Sau đấy thép hộp sẽ được nhúng vào bể mạ kẽm nhúng nóng. Thời gian để nhúng cũng phải đạt đúng tiêu chuẩn để không làm cho sản phẩm bị phủ một lớp quá dày. Bởi nếu thời gian nhúng quá lâu sẽ khiến cho sản phẩm bị xù xì, kém thẩm mỹ, đồng thời cũng làm giảm bớt đi khả năng bám dính của lớp mạ kẽm với thép hộp.

Sau khi lấy thép hộp từ bể mạ kẽm nhúng nóng ra sẽ được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội sản phẩm. Sau đấy sản phẩm tiếp tục được nhúng vào dung dịch chuyên dụng và làm khô trước khi hoàn chỉnh bó hàng.

Ưu điểm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Đối với những sản phẩm thép hộp thông thường sau một thời gian dài sử dụng sẽ bị nước mưa ngấm vào, đồng thời chịu ảnh hưởng của gió, thời tiết…. nên thường sẽ bị gỉ sét và hư hỏng, gây ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ công trình.

Còn đối với các sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng sẽ có độ bền cao hơn. Bởi sự phản ứng hóa học giữa lớp mạ kẽm với bề mặt thép hộp sẽ tạo nên một sản phẩm có đồ bền tốt nhất. Sản phẩm có khả năng chống bào mòn, không bị gỉ sét, bởi vì vậy tuổi thọ của sản phẩm luôn là trên 60 năm nếu được xây dựng ở môi trường có điều kiện thuận lợi. Còn đối với những sản phẩm được xây dựng ở nơi có điều kiện không thuận lợi như ven biển, nơi có độ ẩm cũng như phải chịu ảnh hưởng của hóa chất thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng tầm khoảng 40 năm. Bởi vì vậy lựa chọn các sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng sẽ mang đến tuổi thọ cao nhất cho công trình.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Đ dy 12x12 14×14 16×16 13×26 20×20

10×30

25×25

20×30

     0.5 1.07 1.26 1.45
     0.6 1.28 1.5 1.73 2.12 2.18
     0.7 1.47 1.74 2 2.46 2.53 3.19
     0.8 1.66 1.97 2.27 2.79 2.87 3.62
     0.9 1.85 2.19 2.53 3.12 3.21 4.06
     1.0 2.03 2.41 2.79 3.45 3.54 4.48
     1.1 2.21 2.63 3.04 3.77 3.87 4.91
     1.2 2.39 2.84 3.29 4.08 4.2 5.33
     1.4 3.25 3.78 4.7 4.83 6.15
     1.5 5 5.14 6.56
     1.6 5.3 5.45 6.96
     1.7 5.75 7.35
     1.8 6.05 7.75
     1.9 6.34 8.13
     2.0 6.63 8.52
Độ dầy 30×30

20×40

25×50 30×60 40×40

30×50

50×50

40×60

60×60

40×80

     0.7 3.85 4.83
     0.8 4.38 5.51 6.64 5.88
     0.9 4.9 6.18 7.45 6.6
     1.0 5.43 6.84 8.25 7.31 9.19 11.08
     1.1 5.94 7.5 9.05 8.02 10.09 12.16
     1.2 6.46 8.15 9.85 8.72 10.98 13.24
     1.4 7.47 9.45 11.4 10.11 12.74 15.38
     1.5 7.97 10.1 12.2 10.8 13.62 16.45
     1.6 8.46 10.7 13 11.48 14.49 17.51
     1.7 8.96 11.4 13.8 12.16 15.36 18.56
     1.8 9.44 12 14.5 12.83 16.22 19.61
     1.9 9.92 12.6 15.3 13.5 17.08 20.66
     2.0 10.4 13.2 16.1 14.17 17.94 21.7
     2.1 10.9 13.8 16.8 14.83 18.78 22.74
     2.2 11.3 14.5 17.6 15.48 19.63 23.77
     2.3 11.8 15.1 18.3 16.14 20.47 24.8
     2.4 12.3 15.7 19 16.78 21.31 25.83
     2.5 16.3 19.8 17.43 22.14 26.85
     2.7 17.4 21.2 18.7 23.79 28.87
     2.8 18 22 19.33 24.6 29.88
     2.9 18.6 22.7 19.95 25.42 30.88
     3.0 19.2 23.4 20.57 26.23 31.88
     3.1 24.1 21.19 27.03 32.87
     3.2 27.83 33.86
     3.4 29.41 35.82
     3.5 30.2 36.79
Độ dầy 40×100 50×100 90×90

60×120

100×100 100×150 150×150

100×200

     1.4 18 19.3 23.3
     1.5 19.3 20.7 24.9
     1.6 20.5 22 26.6
     1.7 21.8 23.4 28.2
     1.8 23 24.7 29.8 33.18 41.66 50.14
     1.9 24.2 26 31.4 34.98 43.93 52.88
     2.0 25.5 27.3 33 36.78 46.2 55.62
     2.1 26.7 28.7 34.6 38.57 48.46 58.35
     2.2 27.9 30 36.2 40.35 50.72 61.08
     2.3 29.1 31.3 37.8 42.14 52.97 63.8
     2.4 30.4 32.6 39.4 43.91 55.22 66.52
     2.5 31.6 33.9 41 45.69 57.46 69.24
     2.7 34 36.5 44.1 49.22 61.94 74.65
     2.8 35.2 37.8 45.7 50.98 64.17 77.36
     2.9 36.3 39.1 47.3 52.73 66.39 80.05
     3.0 37.5 40.3 48.8 54.49 68.62 82.75
     3.1 38.7 41.6 50.4 56.23 70.83 85.43
     3.2 39.9 42.9 51.9 57.97 73.04 88.12
     3.4 42.2 45.4 55 61.44 77.46 93.47
     3.5 43.4 46.7 56.6 63.17 79.66 96.14
     3.7 45.7 49.2 59.6 66.61 84.04 101.5
     3.8 46.9 50.4 61.2 68.33 86.23 104.1
     3.9 48 51.7 62.7 70.04 88.41 106.8
     4.0 49.1 52.9 64.2 71.74 90.58 109.4
     4.5 80.2 101.4 122.6
     5.0 88.55 112.1 135.7

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất

Thép Hùng Phát chúng tôi xin gửi đến bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất để quý khách tham khảo. Mọi thông tin chi tiết quý khách có thể liên hệ trực tiếp tại Hotline: 0938.437.123 – 0938.261.123 – 0909.938.123

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6m 3.45 16,500 56,925
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 16,500 62,205
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 16,500 67,320
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6m 4.70 16,500 77,550
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6m 2.41 16,500 39,765
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6m 2.63 16,500 43,395
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6m 2.84 16,500 46,860
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6m 3.25 16,500 53,625
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6m 2.79 16,500 46,035
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6m 3.04 16,500 50,160
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6m 3.29 16,500 54,285
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6m 3.78 16,500 62,370
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6m 3.54 16,500 58,410
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6m 3.87 16,500 63,855
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6m 4.20 16,500 69,300
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6m 4.83 16,500 79,695
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6m 5.14 16,500 84,810
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6m 6.05 16,500 99,825
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 16,500 89,595
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 16,500 98,010
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 16,500 106,590
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 16,500 123,255
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6m 7.97 16,500 131,505
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 16,500 155,760
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6m 10.40 16,500 171,600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6m 11.80 16,500 194,700
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 16,500 209,880
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6m 4.48 16,500 73,920
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6m 4.91 16,500 81,015
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6m 5.33 16,500 87,945
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6m 6.15 16,500 101,475
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6m 6.56 16,500 108,240
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6m 7.75 16,500 127,875
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6m 8.52 16,500 140,580
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 16,500 112,860
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6m 7.50 16,500 123,750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 16,500 134,475
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 16,500 155,925
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 16,500 166,485
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 16,500 197,670
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 16,500 218,295
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 16,500 248,490
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 16,500 268,125
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6m 5.43 16,500 89,595
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6m 5.94 16,500 98,010
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6m 6.46 16,500 106,590
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6m 7.47 16,500 123,255
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 6m 7.97 16,500 131,505
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 6m 9.44 16,500 155,760
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 6m 10.40 16,500 171,600
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 6m 11.80 16,500 194,700
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 6m 12.72 16,500 209,880
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 16,500 136,125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 16,500 149,325
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 16,500 162,525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 16,500 188,595
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 16,500 201,465
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 16,500 239,745
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 16,500 264,825
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6m 18.30 16,500 301,950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 16,500 326,370
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6m 21.79 16,500 359,535
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6m 23.40 16,500 386,100
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 6m 5.88 16,500 97,020
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 6m 7.31 16,500 120,615
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 6m 8.02 16,500 132,330
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 6m 8.72 16,500 143,880
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6m 10.11 16,500 166,815
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 6m 10.80 16,500 178,200
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6m 12.83 16,500 211,695
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 6m 14.17 16,500 233,805
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 6m 16.14 16,500 266,310
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 6m 17.43 16,500 287,595
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 6m 19.33 16,500 318,945
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 6m 20.57 16,500 339,405
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 16,500 200,640
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 16,500 218,460
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 16,500 253,770
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 16,500 271,425
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 16,500 323,565
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6m 21.70 16,500 358,050
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6m 24.80 16,500 409,200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 16,500 443,025
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 16,500 493,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 16,500 526,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 16,500 558,690
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6m 16.02 16,500 264,330
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 16,500 317,955
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 16,500 379,665
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 16,500 420,255
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 16,500 480,810
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 16,500 520,740
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 16,500 579,975
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6m 37.35 16,500 616,275
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 16,500 633,435
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 16,500 166,485
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 16,500 181,170
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 16,500 210,210
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 16,500 224,730
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 16,500 267,630
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 16,500 296,010
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 16,500 337,755
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 16,500 365,310
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 6m 24.60 16,500 405,900
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 16,500 432,795
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 16,500 459,195
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 16,500 318,945
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 16,500 341,220
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 16,500 407,385
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 16,500 451,110
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 16,500 516,285
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 16,500 559,185
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 16,500 623,205
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 16,500 665,445
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 16,500 707,355
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 6m 12.16 16,500 200,640
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 6m 13.24 16,500 218,460
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 6m 15.38 16,500 253,770
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 6m 16.45 16,500 271,425
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6m 19.61 16,500 323,565
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6m 21.70 16,500 358,050
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 6m 24.80 16,500 409,200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 6m 26.85 16,500 443,025
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 6m 29.88 16,500 493,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 6m 31.88 16,500 526,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 6m 33.86 16,500 558,690
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 6m 20.68 16,500 341,220
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 6m 24.69 16,500 407,385
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 6m 27.34 16,500 451,110
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 6m 31.29 16,500 516,285
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 6m 33.89 16,500 559,185
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 6m 37.77 16,500 623,205
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 6m 40.33 16,500 665,445
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 6m 42.87 16,500 707,355
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 6m 24.93 16,500 411,345
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 6m 29.79 16,500 491,535
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 6m 33.01 16,500 544,665
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 6m 37.80 16,500 623,700
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 6m 40.98 16,500 676,170
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 6m 45.70 16,500 754,050
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 6m 48.83 16,500 805,695
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 6m 51.94 16,500 857,010
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 6m 56.58 16,500 933,570
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 6m 61.17 16,500 1,009,305
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 6m 64.21 16,500 1,059,465
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 16,500 491,535
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 16,500 544,665
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 6m 37.80 16,500 623,700
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 16,500 676,170
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 6m 45.70 16,500 754,050
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 16,500 805,695
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 16,500 857,010
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 16,500 933,570
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 16,500 1,009,305
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 16,500 1,059,465

Chú ý:

  • Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
  • Giá đã bao gồm VAT
  • Dung sai trọng lượng ± 5%. Cho phép đổi trả nếu ngoài phạm vi trên.
  • Đơn giá có thể thay đổi theo thời điểm.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt