Ống thép 406 DN400, OD 406.4 tiêu chuẩn ASTM A106/ A53

Ống thép 406 DN400, OD 406.4 tiêu chuẩn ASTM A106/ A53

Ống thép 406 DN400, OD 406.4 tiêu chuẩn ASTM A106/ A53 có độ bền và khả năng chịu áp lực cao. Vì vậy được sử dụng trong việc xây dựng hệ thống đường ống nước, hệ thống cứu hỏa, trang trí nội thất, hệ thống cột đèn chiếu sáng,…

Ống thép 406 DN400, OD 406.4 tiêu chuẩn ASTM A106/ A53

Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín

✅ Giá ống thép 406 DN400 cạnh tranh nhất⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Ống thép 406 DN400 chính hãng⭐Ống thép 406 DN400 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Những đặc tính nổi bật của ống thép 406 DN400

  • Độ bền cao: ống thép có khả năng chịu áp lực rất tốt nhờ vào cấu trúc rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ.
  • Khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ thời tiết và môi trường rất cao nên sử dụng bền vững trong thời gian dài.
  • Khả năng chống ăn mòn: Ống thép mạ kẽm trước khi thành phẩm sẽ được phủ một lớp mạ kẽm.
  • Vì thế, đối với những công trình xây dựng ven biển, nơi có độ ẩm cao sẽ sử dụng các loại ống thép mạ kẽm để hạn chế quá trình oxy hóa gây gỉ sét.
  • Tính thẩm mỹ cao: Ống thép được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, vật liệu được ứng dụng công nghệ sơn mạ Châu Âu, nguyên vật liệu được kiểm tra kĩ lưỡng về xuất xứ, thông số kĩ thuật,… đảm bảo độ thẩm mỹ, tính dẻo, dễ uốn thích hợp cho nhiều tính chất công trình khác nhau.
  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong giúp thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt, đồng thời hạn chế tối đa chi phí bảo trì, cũng như rất dễ dàng trong sửa chữa.

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép 406 DN400

  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
  • Đường kính: Thép ống phi 406, DN 400
  • Độ dầy:  độ dày 4 mm , 10mm…
  • Chiều dài: từ 6m – 12 m
  • Xuất Xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
  • Ứng dụng:  ống thép 406 được sử dụng  dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, nồi hơi áp lực, chế tạo máy móc….

Bảng quy cách ống thép 406 DN400

TÊN HÀNG HÓAĐường kính danh nghĩa INCHODĐộ dày (mm)Trọng Lượng  (Kg/m)
ống đúc phi 406DN40016406.43.96239.32
ống đúc phi 406DN40016406.44.77547.29
ống đúc phi 406DN40016406.45.554.37
ống đúc phi 406DN40016406.46.3562.64
ống đúc phi 406DN40016406.47.0169.04
ống đúc phi 406DN40016406.47.92677.88
ống đúc phi 406DN40016406.48.3581.96
ống đúc phi 406DN40016406.49.5393.27
ống đúc phi 406DN40016406.410.0598.23
ống đúc phi 406DN40016406.411.13108.49
ống đúc phi 406DN40016406.412.7123.30
ống đúc phi 406DN40016406.413.49130.71
ống đúc phi 406DN40016406.415.88152.93
ống đúc phi 406DN40016406.416.66160.12
ống đúc phi 406DN40016406.420.62196.16
ống đúc phi 406DN40016406.421.44203.53
ống đúc phi 406DN40016406.425.4238.64
ống đúc phi 406DN40016406.426.19245.56
ống đúc phi 406DN40016406.430.96286.64
ống đúc phi 406DN40016406.436.53333.19
ống đúc phi 406DN40016406.440.49365.36

Địa chỉ cung cấp sỉ lẻ ống thép uy tín trên toàn quốc

– Để mua được ống thép tròn chất lượng với giá thành phải chăng hãy đến với chúng tôi Thép Hùng Phát.

Thép Hùng Phát là đơn vị số 1 với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị và vật liệu xây dựng.

– Sản phẩm đảm bảo chất lượng chính hãng, luôn được kiểm định sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.

– Hàng luôn luôn có sẵn số lượng lớn đảm bảo giao hàng đúng tiến độ công trình của khách hàng và chất lượng hàng hóa yêu cầu.

– Sản phẩm ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

– Dung sai ống thép theo quy định của nhà máy sản xuất.

– Miễn phí vận chuyển trong nội thành và hỗ trợ phí cho các tỉnh cam kết giá tốt nhất thị trường

– Quý khách hàng có nhu cầu mua các loại ống thép có thể đến trực tiếp văn phòng công ty, hoặc liên hệ bộ phận tư vấn để được cung cấp thông tin và báo giá sản phẩm.

Bảng giá ống thép đúc tham khảo

STT   Đường Kính OD    Dày T.Lượng (Kg/mét)Tiêu chuẩn    Đơn Giá vnđ/kg)
1DN1521.32.771.266ASTM-A53/A10622,100
2DN2027.12.871.715ASTM A53/A10622,400
3DN2533.43.382.502ASTM A53/A10621,300
4DN2533.43.402.515ASTM A53/A10621,600
5DN2533.44.603.267ASTM A53/A10621,500
6DN3242.23.203.078ASTM A53/A10621,300
7DN3242.23.503.340ASTM A53/A10621,500
8DN4048.33.203.559ASTM A53/A10621,300
9DN4048.33.553.918ASTM A53/A10621,200
10DN4048.35.105.433ASTM A53/A10621,500
11DN5060.33.915.437ASTM A53/A10621,600
12DN5060.35.507.433ASTM A53/A10621,500
13DN6576.04.007.102ASTM A53/A10621,500
14DN6576.04.507.934ASTM A53/A10621,500
15DN6576.05.169.014ASTM A53/A10621,500
16DN8088.94.008.375ASTM A53/A10621,500
17DN8088.95.5011.312ASTM A53/A10621,500
18DN8088.97.6015.237ASTM A53/A10621,500
19DN100114.34.5012.185ASTM A53/A10621,500
20DN100114.36.0216.075ASTM A53/A10621,700
21DN100114.38.6022.416ASTM A53/A10621,700
22DN125141.36.5521.765ASTM A53/A10621,700
23DN125141.37.1123.528ASTM A53/A10621,700
24DN125141.38.1826.853ASTM A53/A10621,700
25DN150168.37.1128.262ASTM A53/A10621,700
26DN150168.38.1832.299ASTM A53/A10621,700
27DN200219.18.1842.547ASTM A53/A10621,700
28DN200219.19.5549.350ASTM A53/A10621,700
29DN250273.19.2760.311ASTM A53/A10621,800
30DN250273.110.3066.751ASTM A53/A10621,800
31DN300323.99.2771.924ASTM A53/A10621,800
32DN300323.910.3079.654ASTM A53/A10621,800

*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép đúc cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT 

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »