Nội dung chính:
Cách quy đổi thép hình ra kg – Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết giúp cho những người cần thông tin như các kỹ sư, chủ công trình có thể tính toán lượng sắt thép cho công trình của mình. Thép Hùng Phát cung cấp bảng tra thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V.
Cách quy đổi thép hình ra kg và bảng tra trọng lượng chi tiết nhất
Tổng hợp bảng tra trọng lượng thép hình, khối lượng thép hình C, U, V, H, I được tổng hợp chi tiết từng phần dưới đây. Hy vọng sẽ đem lại nhiều thồng tin hữu ích về trọng lượng thép hình các loại trên thị trường hiện nay. Để nắm rõ khối lượng thép hình từng loại mới quý vị tham khảo.
Thép hình C và bảng tra trọng lượng thép hình C
Thép hình C (hay còn gọi là xà gồ C) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Là sản phẩm thép hình đang được sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Nhờ khả năng ứng dụng được trong nhiều công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Nên thép hình C được sản xuất khá đa dạng về kích thước, vật liệu và thiết kế để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Bảng tra khối lượng thép hình C
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C 80 x 40 x 15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C 100 x 50 x 15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C 120 x 50 x 15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C 150 x 50 x 20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C 150 x 65 x 20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C 180 x 50 x 20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C 180 x 65 x 20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C 200 x 50 x 20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C 200 x 65 x 20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C 250 x 65 x 20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C 250 x 75 x 20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C 300 x 75 x 20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C 300 x 85 x 20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Thép hình V và cách tra trọng lượng thép hình V
Thép hình V là sản phẩm thép hình có mặt cắt giống chữ V trong bảng chữ cái. Hiện tại, thép hình V đang có hai dòng sản phẩm chính là thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại thép này đều có những ưu và nhược điểm khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng và ứng dụng thực tế từng công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Tiêu chuẩn thép hình V
- Thép V góc đều cạnh
- Chủng loại thép: L50, L60, L63, L70, L100, L120, L130…
- Tiêu chuẩn thép: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam); TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000
Bảng tra trọng lượng thép hình V
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: trọng lượng
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Thép hình H và bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Được đánh giá là sản phẩm thép hình có khả năng chịu được cường độ lực tác động mạnh. Cùng khả năng cân bằng hoàn hảo nhờ thiết kế của thép hình H là hai đầu cánh cân bằng nhau. Không bị ngắn đầu như thép hình I. Do đó, thép hình H đang là lựa chọn số 1 cho các công trình yêu cầu cao về kỹ thuật như cầu đường, nhà máy sản xuất, công xưởng…
Tiêu chuẩn thép hình H
- Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: trọng lượng
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Thép hình I và cách xác định trọng lượng thép hình chữ I
Tương tự như thép H, thép hình I cũng là sản phẩm được ứng dụng rất nhiều trong đời sống. Thép hình I có hình dạng mặt cắt giống chữ I in hoa trong bảng chữ cái. Ngoài tên gọi thép hình I, người trong ngành còn gọi với tên khác là dầm chữ I.
Tiêu chuẩn thép hình I
- Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng khối lượng thép hình I tiêu chuẩn chính xác nhất
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: trọng lượng
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Thép hình U và trọng lượng thép hình chữ U
Thép hình U ít phổ biến hơn các loại thép hình trên. Tuy nhiên, với tính năng chịu cường độ lực cao và những rung động mạnh. Do đó, thép hình U sẽ được lựa chọn cho những công trình yêu cầu cao về khả năng chịu lực, độ bền, khả năng chống chịu ăn mòn, hóa chất…
Tiêu chuẩn thép hình U
- Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng tra trọng lượng thép hình U
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: Trọng lượng
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
Trên đây là bảng tra trọng lượng thép hình H, U, I, V tiêu chuẩn, áp dụng cho các loại thép hình thông dụng được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay.
Bảng khối lượng thép hình giúp tra cứu nhanh chóng trọng lượng các loại thép hình đạt tiêu chuẩn và chính xác. Nhằm hỗ trợ đội ngũ kỹ thuật tính toán lượng thép cần sử dụng cũng như một số đặc tính cơ bản của thép hình để ứng dụng vào các công trình cụ thể. Với nhiều khách hàng việc tra cứu bảng còn giúp nghiệm thu và đánh giá chất lượng công trình.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN