Tiêu Chuẩn JIS – Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS
Tiêu Chuẩn JIS là một bộ các thông số kỹ thuật của Nhật Bản. Được tính toán và thử nghiệm để sản xuất mặt bích để đảm bảo các thông số kỹ thuật nhất định. Bạn đã biết về tiêu chuẩn JIS này chưa? Hay các thông số về mặt bích tiêu chuẩn JIS? Nếu chưa thì Thép Hùng Phát sẽ cung cấp một số thông tin về tiêu chuẩn JIS này qua bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn JIS là gì?
Tieu chuan JIS là chữ viết tắt của Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản
Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Phân loại Tiêu chuẩn JIS
Ký hiệu | Lĩnh vực (Tiếng Anh) | (Tiếng Việt) |
A | Civil Engineering and Architecture | Kiến trúc và Kỹ thuật xây dựng |
B | Mechanical Engineering | Cơ khí |
C | Electronic and Electrical Engineering | Kỵ thuật Điện – điện tử |
D | Automotive Engineering | Kỹ thuật ô tô |
E | Railway Engineering | Kỹ thuật đường sắt |
F | Shipbuilding | Đóng tàu |
G | Ferrous Materials and Metallurgy | Vật liệu sắt và luyện kim |
H | Nonferrous materials and metallurgy | Vật liệu màu và luyện kim |
K | Chemical Engineering | Kỹ thuật hóa học |
L | Textile Engineering | Kỹ thuật dệt may |
M | Mining | Khai thác mỏ |
P | Pulp and Paper | Bột giấy và giấy |
Q | Management System | Hệ thống quản lý |
R | Ceramics | Gốm sứ |
S | Domestic Wares | Sản phẩm nội địa |
T | Medical Equipment and Safety Appliances | Thiết bị y tế và thiết bị an toàn |
W | Aircraft and Aviation | Máy bay và hàng không |
X | Information Processing | Xử lý thông tin |
Z | Miscellaneous | Các lĩnh vực khác |
Mặt bích JIS theo tiêu chuẩn là như thế nào?
Công ty thép Hùng Phát cung cấp mặt bích JIS là mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, mặt bích theo tiêu chuẩn này đều tuân thủ các thông số kỹ thuật được phép.
Chúng được sản xuất theo thông số kỹ thuật tiêu chuẩn để đảm bảo các thông số kỹ thuật như áp suất, nhiệt độ trong hệ thống đã được kiểm tra và thử nghiệm.
Mặt bích tiêu chuẩn JIS được sản xuất theo các thông số tiêu chuẩn: JIS 2K, JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, JIS 30K, JIS 40K, JIS 63K.
Ngoài ra mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn: BS, ANSI, DIN, ASME …
Tất cả các loại tiêu chuẩn được công nhận và áp dụng trên toàn thế giới.
Các mat bich JIS giống nhau sẽ kết nối với nhau do khoảng cách lỗ bu lông giống nhau. Nếu bạn không biết mặt bích của bạn là tiêu chuẩn nào, bạn có thể tra cứu bảng dữ liệu bên dưới để xem chúng có phải là mặt bích JIS không. Hoặc có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và trả lời!
Tham khảo các tiêu chuẩn khác:
Công ty Hùng Phát chuyên sản xuất , chế tạo, gia công và xuất nhập khẩu ống thép, ống inox, mặt bích, van, co, tê, côn, cút, thập, bu, phụ kiện đường ống… Phục vụ cho ngành hơi nước, dầu, khí….Với giá cả cạnh tranh, giao hàng đến tận công trình trên cả nước.
Tham khảo thêm thông số kỹ thuật mặt bích inox theo tiêu chuẩn JIS
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
75 |
55 |
18.0 |
9 |
4 |
12 |
0.3 |
2 |
12 |
15 |
80 |
60 |
22.5 |
9 |
4 |
12 |
0.3 |
3 |
34 |
20 |
85 |
65 |
28.0 |
10 |
4 |
12 |
0.4 |
4 |
1 |
25 |
95 |
75 |
34.5 |
10 |
4 |
12 |
0.5 |
5 |
114 |
32 |
115 |
90 |
43.5 |
12 |
4 |
15 |
0.8 |
6 |
112 |
40 |
120 |
95 |
50.0 |
12 |
4 |
15 |
0.9 |
7 |
2 |
50 |
130 |
105 |
61.5 |
14 |
4 |
15 |
1.1 |
8 |
212 |
65 |
155 |
130 |
77.5 |
14 |
4 |
15 |
1.5 |
9 |
3 |
80 |
180 |
145 |
90.0 |
14 |
4 |
19 |
2.0 |
10 |
4 |
114 |
200 |
165 |
116.0 |
16 |
8 |
19 |
2.4 |
11 |
5 |
125 |
235 |
200 |
142.0 |
16 |
8 |
19 |
3.3 |
12 |
6 |
150 |
265 |
230 |
167.0 |
18 |
8 |
19 |
4.4 |
13 |
8 |
200 |
320 |
280 |
218.0 |
20 |
8 |
23 |
5.5 |
14 |
10 |
250 |
385 |
345 |
270.0 |
22 |
12 |
23 |
6.4 |
15 |
12 |
300 |
430 |
390 |
320.0 |
22 |
12 |
23 |
9.5 |
16 |
14 |
350 |
480 |
435 |
358.0 |
24 |
12 |
25 |
10.3 |
17 |
16 |
400 |
540 |
495 |
109.0 |
24 |
16 |
25 |
16.9 |
18 |
18 |
450 |
605 |
555 |
459.0 |
24 |
16 |
25 |
21.6 |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K |
Trọng lượng |
|||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
15 |
0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
15 |
0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
19 |
1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
19 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
19 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
4 |
19 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
4 |
19 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
185 |
150 |
90 |
18 |
8 |
19 |
2.6 |
10 |
4 |
100 |
210 |
175 |
116 |
18 |
8 |
19 |
3.1 |
11 |
5 |
125 |
250 |
210 |
142 |
20 |
8 |
23 |
4.8 |
12 |
6 |
150 |
280 |
240 |
167 |
22 |
8 |
23 |
6.3 |
13 |
8 |
200 |
330 |
290 |
218 |
22 |
12 |
23 |
7.5 |
14 |
10 |
250 |
400 |
355 |
270 |
24 |
12 |
25 |
11.8 |
15 |
12 |
300 |
445 |
400 |
320 |
24 |
16 |
25 |
13.6 |
16 |
14 |
350 |
490 |
445 |
358 |
26 |
16 |
25 |
16.4 |
17 |
16 |
400 |
560 |
510 |
409 |
28 |
16 |
27 |
23.1 |
18 |
18 |
450 |
620 |
565 |
459 |
30 |
20 |
27 |
29.5 |
19 |
20 |
500 |
675 |
620 |
510 |
30 |
20 |
27 |
33.5 |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
9 |
3 |
80 |
200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
10 |
4 |
100 |
225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
11 |
5 |
125 |
270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
12 |
6 |
150 |
305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
13 |
8 |
200 |
350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
14 |
10 |
250 |
430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
15 |
12 |
300 |
480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
16 |
14 |
350 |
540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
17 |
16 |
400 |
605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 |
18 |
450 |
675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
19 |
20 |
500 |
730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
20 | 22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 |
3 |
80 |
200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 |
4 |
100 |
225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 |
5 |
125 |
270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 |
6 |
150 |
305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 |
8 |
200 |
350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 |
10 |
250 |
430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 |
12 |
300 |
480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 |
14 |
350 |
540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 |
16 |
400 |
605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 |
18 |
450 |
675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 |
20 |
500 |
730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Chất lượng mặt bích tiêu chuẩn JIS có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán mặt bích tiêu chuẩn JIS như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua mặt bích tiêu chuẩn JIS tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối mặt bích chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn JIS. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.