Tiêu Chuẩn JIS – Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS
Nội dung chính:
- 1 Tiêu Chuẩn JIS và Mặt Bích:
- 2 Phân Loại Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
- 3 Ưu Điểm của Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
- 4 Ứng Dụng của Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
- 5 Lựa Chọn Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
- 5.1 Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
- 5.2 Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
- 5.3 Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
- 5.4 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 5.5 Chất lượng mặt bích tiêu chuẩn JIS có tốt không?
- 5.6 Giá bán mặt bích tiêu chuẩn JIS như thế nào?
- 5.7 Những lý do nên mua mặt bích tiêu chuẩn JIS tại Thép Hùng Phát
Tiêu Chuẩn JIS và Mặt Bích:
Tiêu chuẩn JIS là tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản, viết tắt từ Japanese Industrial Standards. Nó áp dụng cho tất cả các hoạt động liên quan đến công nghiệp tại Nhật.
Mặt bích tiêu chuẩn JIS là một dạng mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS.
Có nhiều loại mặt bích tiêu chuẩn JIS, được phân loại theo nhiều tiêu chí:
Phân Loại Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
- Theo Vật Liệu: Mặt bích tiêu chuẩn JIS làm từ nhiều vật liệu khác nhau như gang, thép, inox, đồng…
- Theo Hình Dạng: Mặt bích tiêu chuẩn JIS có nhiều hình dạng như tròn, chữ nhật, tam giác…
- Theo Kích Thước: Mặt bích tiêu chuẩn JIS có nhiều kích thước như 1/2″, 3/4″, 1″, 1.5″, 2″…
- Theo Áp Suất Làm Việc: Mặt bích tiêu chuẩn JIS có nhiều áp suất khác nhau như thấp, trung bình, cao…
- Theo Nhiệt Độ Làm Việc: Mặt bích tiêu chuẩn JIS có nhiều nhiệt độ khác nhau như thấp, trung bình, cao…
Ưu Điểm của Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
- Chất Lượng Cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, đảm bảo chất lượng cao và độ bền.
- Đa Dạng Kích Thước: Đáp ứng nhiều yêu cầu về kích thước cho các hệ thống.
- Giá Cả Hợp Lý: Có giá cả phù hợp với nhiều khách hàng.
Ứng Dụng của Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
Mặt bích tiêu chuẩn JIS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Hệ thống cấp và thoát nước
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Các hệ thống công nghiệp như sản xuất, vận chuyển, xử lý nước thải…
- Các ứng dụng khác như hệ thống thủy lợi, nhà máy thủy điện, truyền nhiệt…
Lựa Chọn Mặt Bích Tiêu Chuẩn JIS:
Khi chọn mặt bích tiêu chuẩn JIS, cần xem xét:
- Vật Liệu Mặt Bích: Phù hợp với môi trường sử dụng như gang, thép, inox, đồng…
- Hình Dạng Mặt Bích: Tùy theo yêu cầu hệ thống.
- Kích Thước Mặt Bích: Phù hợp với đường kính ống.
- Áp Suất và Nhiệt Độ Làm Việc: Phù hợp với yêu cầu của hệ thống.
Đó là một số lưu ý quan trọng khi sử dụng mặt bích tiêu chuẩn JIS.
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
2 | 12 | 15 | 80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
3 | 34 | 20 | 85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
4 | 1 | 25 | 95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
5 | 114 | 32 | 115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
6 | 112 | 40 | 120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
7 | 2 | 50 | 130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
8 | 212 | 65 | 155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
9 | 3 | 80 | 180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
10 | 4 | 114 | 200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
11 | 5 | 125 | 235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
12 | 6 | 150 | 265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
13 | 8 | 200 | 320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
14 | 10 | 250 | 385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
15 | 12 | 300 | 430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
16 | 14 | 350 | 480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
17 | 16 | 400 | 540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 18 | 450 | 605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | |||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
20 | 22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Chất lượng mặt bích tiêu chuẩn JIS có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán mặt bích tiêu chuẩn JIS như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua mặt bích tiêu chuẩn JIS tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối mặt bích chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn JIS. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.