Ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM

Ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM

Ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề và đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng. Quý khách đang có nhu cầu mua ống thép phi 610 hay liên hệ ngay cho Thép Hùng Phát. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng giá bán tốt nhất thị trường hiện nay.

Ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM

Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín

✅ Giá ống thép mạ kẽm phi 610 cạnh tranh nhất⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Ống thép mạ kẽm phi 610 chính hãng⭐Ống thép mạ kẽm phi 610 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Tìm hiểu những đặc tính của ống thép mạ kẽm phi 610

  • Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, nhưng lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao
  • Nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài nên sản phẩm này chịu được tác động của thời tiết,  ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ.
  • Ống thép mạ kẽm có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.

Ưu điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm phi 610

  • Ống thép mạ kẽm rất cứng có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
  • Lớp phủ mạ kẽm bên ngoài của ống thép giúp bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
  • Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt, Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao
  • Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường bình thường, từ 30 với môi trường ven biển, ẩm ướt

Thông số tiêu chuẩn sản xuất quy cách ống thép mạ kẽm phi 610

  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, ….
  • Đường kính: Phi 610, DN600, 24 inch
  • Độ dày: 5.54mm – 59.54mm
  • Chiều dài: 3m, 6m, 12m
  • Lưu ý: Sản phẩm ống mạ kẽm phi 610, DN600, 24 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
  • Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ

Bảng quy cách ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM

TÊN HÀNG HÓAĐường kính danh nghĩa INCHODĐộ dày (mm)Trọng Lượng (Kg/m)
Ống mạ kẽm phi 610DN600246105.5482.58
Ống mạ kẽm phi 610DN600246105.5482.58
Ống mạ kẽm phi 610DN600246106.3594.53
Ống mạ kẽm phi 610DN600246106.3594.53
Ống mạ kẽm phi 610DN600246108.2121.69
Ống mạ kẽm phi 610DN600246109.53141.12
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461012.7187.06
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461014.27209.64
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461017.48255.41
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461024.61355.26
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461032.54463.37
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461030.96442.08
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461035.01496.42
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461036.53516.60
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461038.89547.71
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461039.6557.02
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461041.28578.94
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461044.45619.92
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461046.02640.03
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461052.37720.15
Ống mạ kẽm phi 610DN6002461059.54808.22

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong đời sống

Ống thép mạ kẽm có những công dụng chính sau:

  • Làm xà gồ, lắp sàn giả, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp
  • Làm hàng rào, hệ thống giàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten…
  • Sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, các dụng cụ bếp, làm cán chảo..v..v…

Địa chỉ cung cấp ống thép mạ kẽm phi 610 uy tín trên toàn quốc

Thép Hùng Phát là nhà phân phối ống thép mạ kẽm chuyên nghiệp có uy tín trên thị trường trong những năm vừa qua.

Thép Hùng Phát chuyên phân phối các sản phẩm ống thép của các công ty thép lớn trên thị trường như: Thép Hòa Phát, thép Việt Đức, thép Vina 

Chúng tôi phân phối đa dạng các sản phẩm từ thép ống, thép hộp, thép tấm, thép ống đúc mạ kẽm, …đến các phụ kiện nối ống thép, hàng hóa luôn luôn có sẵn số lượng lớn.

Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát làm nơi cung cấp ống thép cho công trình của quý khách?

Về chất lượng sản phẩm: Các sản phẩm do chúng tôi cung cấp luôn đạt chất lượng theo tiêu chuẩn được nhập khẩu từ trong và ngoài nước. Thông qua kiểm định nghiệm ngặt về nhãn mác và đúng tiêu chuẩn của từng loại.

Giá thành sản phẩm thấp: Thép Hùng Phát luôn đảm bảo giá cả tốt nhất thị trường, giá thành tại công ty luôn tốt nhất so với mặt bằng chung và được nhiều khách hàng đánh giá cao..

Đa dạng các sản phẩm: Thép Hùng Phát luôn cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép và phụ kiện với giá cả hợp lý. Sản phẩm luôn có nguồn gốc rõ ràng và đầy đủ các loại theo quy chuẩn của thép ống.

Đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tình: luôn tư vấn chính xác đúng nhu cầu của khách hàng. Thép Hùng Phát nhận phân phối toàn Miền Nam với giá cả cạnh tranh.

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tham khảo

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.711.7314,95025,864
1.11.8914,95028,256
1.22.0414,95030,498
Ống thép D15.912.214,95032,890
1.12.4114,95036,030
1.22.6114,95039,020
1.4314,95044,850
1.53.214,95047,840
1.83.7614,95056,212
Ống thép D21.212.9914,95044,701
1.13.2714,95048,887
1.23.5514,95053,073
1.44.114,95061,295
1.54.3714,95065,332
1.85.1714,95077,292
25.6814,95084,916
2.36.4314,95096,129
2.56.9214,950103,454
Ống thép D26.6513.814,95056,810
1.14.1614,95062,192
1.24.5214,95067,574
1.45.2314,95078,189
1.55.5814,95083,421
1.86.6214,95098,969
27.2914,950108,986
2.38.2914,950123,936
2.58.9314,950133,504
Ống thép D33.514.8114,95071,910
1.15.2714,95078,787
1.25.7414,95085,813
1.46.6514,95099,418
1.57.114,950106,145
1.88.4414,950126,178
29.3214,950139,334
2.310.6214,950158,769
2.511.4714,950171,477
2.812.7214,950190,164
313.5414,950202,423
3.214.3514,950214,533
Ống thép D38.115.4914,95082,076
1.16.0214,95089,999
1.26.5514,95097,923
1.47.614,950113,620
1.58.1214,950121,394
1.89.6714,950144,567
210.6814,950159,666
2.312.1814,950182,091
2.513.1714,950196,892
2.814.6314,950218,719
315.5814,950232,921
3.216.5314,950247,124
Ống thép D42.21.16.6914,950100,016
1.27.2814,950108,836
1.48.4514,950126,328
1.59.0314,950134,999
1.810.7614,950160,862
211.914,950177,905
2.313.5814,950203,021
2.514.6914,950219,616
2.816.3214,950243,984
317.414,950260,130
3.218.4714,950276,127
Ống thép D48.11.28.3314,950124,534
Ống thép D48.11.49.6714,950144,567
Ống thép D48.11.510.3414,950154,583
1.812.3314,950184,334
213.6414,950203,918
2.315.5914,950233,071
2.516.8714,950252,207
2.818.7714,950280,612
320.0214,950299,299
3.221.2614,950317,837
Ống thép D59.91.412.1214,950181,194
1.512.9614,950193,752
1.815.4714,950231,277
217.1314,950256,094
2.319.614,950293,020
2.521.2314,950317,389
2.823.6614,950353,717
325.2614,950377,637
3.226.8514,950401,408
Ống thép D75.61.516.4514,950245,928
1.819.6614,950293,917
221.7814,950325,611
2.324.9514,950373,003
2.527.0414,950404,248
2.830.1614,950450,892
332.2314,950481,839
3.234.2814,950512,486
Ống thép D88.31.519.2714,950288,087
1.823.0414,950344,448
225.5414,950381,823
2.329.2714,950437,587
2.531.7414,950474,513
2.835.4214,950529,529
337.8714,950566,157
3.240.314,950602,485
Ống thép D108.01.828.2914,950422,936
231.3714,950468,982
2.335.9714,950537,752
2.539.0314,950583,499
2.843.5914,950651,671
346.6114,950696,820
3.249.6214,950741,819
Ống thép D113.51.829.7514,950444,763
23314,950493,350
2.337.8414,950565,708
2.541.0614,950613,847
2.845.8614,950685,607
349.0514,950733,298
3.252.2314,950780,839
Ống thép D126.81.833.2914,950497,686
236.9314,950552,104
2.342.3714,950633,432
2.545.9814,950687,401
2.851.3714,950767,982
354.9614,950821,652
3.258.5214,950874,874
Ống thép D113.53.252.2314,950780,839

*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép mạ kẽm cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT 

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »