Nội dung chính:
- 1 Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
- 2 Tìm hiểu những đặc tính của ống thép mạ kẽm phi 610
- 3 Bảng quy cách ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM
- 4 Ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong đời sống
- 5 Địa chỉ cung cấp ống thép mạ kẽm phi 610 uy tín trên toàn quốc
- 6 Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát làm nơi cung cấp ống thép cho công trình của quý khách?
- 7 Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tham khảo
- 8 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề và đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng. Quý khách đang có nhu cầu mua ống thép phi 610 hay liên hệ ngay cho Thép Hùng Phát. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng giá bán tốt nhất thị trường hiện nay.
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá ống thép mạ kẽm phi 610 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Ống thép mạ kẽm phi 610 chính hãng | ⭐Ống thép mạ kẽm phi 610 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Tìm hiểu những đặc tính của ống thép mạ kẽm phi 610
- Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, nhưng lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao
- Nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài nên sản phẩm này chịu được tác động của thời tiết, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ.
- Ống thép mạ kẽm có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.
Ưu điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm phi 610
- Ống thép mạ kẽm rất cứng có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
- Lớp phủ mạ kẽm bên ngoài của ống thép giúp bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
- Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt, Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao
- Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường bình thường, từ 30 với môi trường ven biển, ẩm ướt
Thông số tiêu chuẩn sản xuất quy cách ống thép mạ kẽm phi 610
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, ….
- Đường kính: Phi 610, DN600, 24 inch
- Độ dày: 5.54mm – 59.54mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m
- Lưu ý: Sản phẩm ống mạ kẽm phi 610, DN600, 24 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
- Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm phi 610, DN600, 24 Inch tiêu chuẩn ASTM
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 5.54 | 82.58 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 5.54 | 82.58 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 6.35 | 94.53 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 6.35 | 94.53 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 8.2 | 121.69 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 9.53 | 141.12 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 12.7 | 187.06 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 14.27 | 209.64 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 17.48 | 255.41 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 24.61 | 355.26 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 32.54 | 463.37 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 30.96 | 442.08 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 35.01 | 496.42 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 36.53 | 516.60 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 38.89 | 547.71 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 39.6 | 557.02 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 41.28 | 578.94 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 44.45 | 619.92 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 46.02 | 640.03 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 52.37 | 720.15 |
Ống mạ kẽm phi 610 | DN600 | 24 | 610 | 59.54 | 808.22 |
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong đời sống
Ống thép mạ kẽm có những công dụng chính sau:
- Làm xà gồ, lắp sàn giả, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp
- Làm hàng rào, hệ thống giàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten…
- Sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, các dụng cụ bếp, làm cán chảo..v..v…
Địa chỉ cung cấp ống thép mạ kẽm phi 610 uy tín trên toàn quốc
Thép Hùng Phát là nhà phân phối ống thép mạ kẽm chuyên nghiệp có uy tín trên thị trường trong những năm vừa qua.
Thép Hùng Phát chuyên phân phối các sản phẩm ống thép của các công ty thép lớn trên thị trường như: Thép Hòa Phát, thép Việt Đức, thép Vina …
Chúng tôi phân phối đa dạng các sản phẩm từ thép ống, thép hộp, thép tấm, thép ống đúc mạ kẽm, …đến các phụ kiện nối ống thép, hàng hóa luôn luôn có sẵn số lượng lớn.
Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát làm nơi cung cấp ống thép cho công trình của quý khách?
Về chất lượng sản phẩm: Các sản phẩm do chúng tôi cung cấp luôn đạt chất lượng theo tiêu chuẩn được nhập khẩu từ trong và ngoài nước. Thông qua kiểm định nghiệm ngặt về nhãn mác và đúng tiêu chuẩn của từng loại.
Giá thành sản phẩm thấp: Thép Hùng Phát luôn đảm bảo giá cả tốt nhất thị trường, giá thành tại công ty luôn tốt nhất so với mặt bằng chung và được nhiều khách hàng đánh giá cao..
Đa dạng các sản phẩm: Thép Hùng Phát luôn cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép và phụ kiện với giá cả hợp lý. Sản phẩm luôn có nguồn gốc rõ ràng và đầy đủ các loại theo quy chuẩn của thép ống.
Đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tình: luôn tư vấn chính xác đúng nhu cầu của khách hàng. Thép Hùng Phát nhận phân phối toàn Miền Nam với giá cả cạnh tranh.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tham khảo
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,950 | 25,864 |
1.1 | 1.89 | 14,950 | 28,256 | |
1.2 | 2.04 | 14,950 | 30,498 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,950 | 32,890 |
1.1 | 2.41 | 14,950 | 36,030 | |
1.2 | 2.61 | 14,950 | 39,020 | |
1.4 | 3 | 14,950 | 44,850 | |
1.5 | 3.2 | 14,950 | 47,840 | |
1.8 | 3.76 | 14,950 | 56,212 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,950 | 44,701 |
1.1 | 3.27 | 14,950 | 48,887 | |
1.2 | 3.55 | 14,950 | 53,073 | |
1.4 | 4.1 | 14,950 | 61,295 | |
1.5 | 4.37 | 14,950 | 65,332 | |
1.8 | 5.17 | 14,950 | 77,292 | |
2 | 5.68 | 14,950 | 84,916 | |
2.3 | 6.43 | 14,950 | 96,129 | |
2.5 | 6.92 | 14,950 | 103,454 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,950 | 56,810 |
1.1 | 4.16 | 14,950 | 62,192 | |
1.2 | 4.52 | 14,950 | 67,574 | |
1.4 | 5.23 | 14,950 | 78,189 | |
1.5 | 5.58 | 14,950 | 83,421 | |
1.8 | 6.62 | 14,950 | 98,969 | |
2 | 7.29 | 14,950 | 108,986 | |
2.3 | 8.29 | 14,950 | 123,936 | |
2.5 | 8.93 | 14,950 | 133,504 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,950 | 71,910 |
1.1 | 5.27 | 14,950 | 78,787 | |
1.2 | 5.74 | 14,950 | 85,813 | |
1.4 | 6.65 | 14,950 | 99,418 | |
1.5 | 7.1 | 14,950 | 106,145 | |
1.8 | 8.44 | 14,950 | 126,178 | |
2 | 9.32 | 14,950 | 139,334 | |
2.3 | 10.62 | 14,950 | 158,769 | |
2.5 | 11.47 | 14,950 | 171,477 | |
2.8 | 12.72 | 14,950 | 190,164 | |
3 | 13.54 | 14,950 | 202,423 | |
3.2 | 14.35 | 14,950 | 214,533 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,950 | 82,076 |
1.1 | 6.02 | 14,950 | 89,999 | |
1.2 | 6.55 | 14,950 | 97,923 | |
1.4 | 7.6 | 14,950 | 113,620 | |
1.5 | 8.12 | 14,950 | 121,394 | |
1.8 | 9.67 | 14,950 | 144,567 | |
2 | 10.68 | 14,950 | 159,666 | |
2.3 | 12.18 | 14,950 | 182,091 | |
2.5 | 13.17 | 14,950 | 196,892 | |
2.8 | 14.63 | 14,950 | 218,719 | |
3 | 15.58 | 14,950 | 232,921 | |
3.2 | 16.53 | 14,950 | 247,124 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,950 | 100,016 |
1.2 | 7.28 | 14,950 | 108,836 | |
1.4 | 8.45 | 14,950 | 126,328 | |
1.5 | 9.03 | 14,950 | 134,999 | |
1.8 | 10.76 | 14,950 | 160,862 | |
2 | 11.9 | 14,950 | 177,905 | |
2.3 | 13.58 | 14,950 | 203,021 | |
2.5 | 14.69 | 14,950 | 219,616 | |
2.8 | 16.32 | 14,950 | 243,984 | |
3 | 17.4 | 14,950 | 260,130 | |
3.2 | 18.47 | 14,950 | 276,127 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,950 | 124,534 |
Ống thép D48.1 | 1.4 | 9.67 | 14,950 | 144,567 |
Ống thép D48.1 | 1.5 | 10.34 | 14,950 | 154,583 |
1.8 | 12.33 | 14,950 | 184,334 | |
2 | 13.64 | 14,950 | 203,918 | |
2.3 | 15.59 | 14,950 | 233,071 | |
2.5 | 16.87 | 14,950 | 252,207 | |
2.8 | 18.77 | 14,950 | 280,612 | |
3 | 20.02 | 14,950 | 299,299 | |
3.2 | 21.26 | 14,950 | 317,837 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,950 | 181,194 |
1.5 | 12.96 | 14,950 | 193,752 | |
1.8 | 15.47 | 14,950 | 231,277 | |
2 | 17.13 | 14,950 | 256,094 | |
2.3 | 19.6 | 14,950 | 293,020 | |
2.5 | 21.23 | 14,950 | 317,389 | |
2.8 | 23.66 | 14,950 | 353,717 | |
3 | 25.26 | 14,950 | 377,637 | |
3.2 | 26.85 | 14,950 | 401,408 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,950 | 245,928 |
1.8 | 19.66 | 14,950 | 293,917 | |
2 | 21.78 | 14,950 | 325,611 | |
2.3 | 24.95 | 14,950 | 373,003 | |
2.5 | 27.04 | 14,950 | 404,248 | |
2.8 | 30.16 | 14,950 | 450,892 | |
3 | 32.23 | 14,950 | 481,839 | |
3.2 | 34.28 | 14,950 | 512,486 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,950 | 288,087 |
1.8 | 23.04 | 14,950 | 344,448 | |
2 | 25.54 | 14,950 | 381,823 | |
2.3 | 29.27 | 14,950 | 437,587 | |
2.5 | 31.74 | 14,950 | 474,513 | |
2.8 | 35.42 | 14,950 | 529,529 | |
3 | 37.87 | 14,950 | 566,157 | |
3.2 | 40.3 | 14,950 | 602,485 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,950 | 422,936 |
2 | 31.37 | 14,950 | 468,982 | |
2.3 | 35.97 | 14,950 | 537,752 | |
2.5 | 39.03 | 14,950 | 583,499 | |
2.8 | 43.59 | 14,950 | 651,671 | |
3 | 46.61 | 14,950 | 696,820 | |
3.2 | 49.62 | 14,950 | 741,819 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,950 | 444,763 |
2 | 33 | 14,950 | 493,350 | |
2.3 | 37.84 | 14,950 | 565,708 | |
2.5 | 41.06 | 14,950 | 613,847 | |
2.8 | 45.86 | 14,950 | 685,607 | |
3 | 49.05 | 14,950 | 733,298 | |
3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,950 | 497,686 |
2 | 36.93 | 14,950 | 552,104 | |
2.3 | 42.37 | 14,950 | 633,432 | |
2.5 | 45.98 | 14,950 | 687,401 | |
2.8 | 51.37 | 14,950 | 767,982 | |
3 | 54.96 | 14,950 | 821,652 | |
3.2 | 58.52 | 14,950 | 874,874 | |
Ống thép D113.5 | 3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 |
*** Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép mạ kẽm cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook