Nội dung chính:
Công ty Thép Hùng Phát chuyên cung cấp Ống thép đúc phi 42 tiêu chuẩn ASTM SCH20-SCH80. Liên hệ để nhận báo giá mới nhất hôm nay.
Thép Hùng Phát – Đại lý phân phối thép ống uy tín
✅ Giá ống thép đúc phi 42 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Ống thép đúc phi 42 chính hãng | ⭐Ống thép đúc phi 42 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Ống thép đúc phi 42 tiêu chuẩn ASTM SCH20-SCH80
– Nhiều nhà thầu đang phân vân không biết chọn loại ống thép nào để xây dựng công trình, giúp tiết kiệm chi phí mà đảm bảo chất lượng.
– Với hơn nhiều năm cung cấp sản phẩm ống thép đúc ở khắp các thị trường, Công ty Thép Hùng Phát gửi đến quý khách hàng thông tin chi tiết về ống thép đúc phi 42.
– Chúng ta cùng đi tìm hiểu ống thép đúc cho các công trình xây dựng mà công ty Thép Hùng Phát phân phối.
Tiêu chuẩn ống thép đúc:
– Mác thép tiêu chuẩn: ASTM, ASTM A106, ASTM A53, ASTM API5L, A179…
– Đường kính: Phi 42, DN32
– Độ dày: 1,65mm – 9,7mm, có các kích thước SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120…
– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan…
– Có đầy đủ chứng chỉ xuất nhập khẩu CO-CQ.
Bảng quy cách ống thép đúc phi 42
Thép ống đúc phi 42 | Đường kính danh nghĩa | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 1.65 | 1.65 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 2.05 | 2.03 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 2.5 | 2.45 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 2.77 | 2.69 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 2.97 | 2.87 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 3 | 2.9 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 3.56 | 3.39 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 4.05 | 3.81 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 4.85 | 4.47 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 6.35 | 5.61 |
Thép phi 42 | DN32 | 42.2 mm | 9.7 | 7.77 |
Ứng dụng ống thép đúc phi 42
– Trong xây dựng: Ống thép đúc phi 42 là sản phẩm thông dụng được dùng làm ống dẫn nước, ống dẫn xăng dầu, xây dựng hệ thống PCCC, thiết kế giàn giáo…
– Trong cơ khí: Ống thép được dùng làm khung xường ô tô, xe máy, xe đạp, chế tạo động cơ ô tô, gia công kim loại, chế tạo máy công nghiệp và dân dụng…
– Trong dân dụng và đời sống: Ống thép được sử dụng làm bàn ghế, cầu thang, thiết kế nội thất…
Ưu điểm:
– Ống thép đúc Hùng Phát có độ vững chắc nên được sử dụng trong hệ thống lò hơi, dẫn khí xăng dầu, nồi áp suất.
– Ống thép phi 42 được sử dụng trong cầu đường do có ưu điểm là không bị mài mòn, chịu được va đập.
– Thép không có vết hàn mà được làm từ thỏi thép đặc, không bị nứt vỡ khi ở trong môi trường áp suất cao.
Bảng giá ống thép đúc tham khảo
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
***: Chú ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thị trường thép thay đổi liên tục nên giá ống thép đúc cũng sẽ thay đổi theo. Liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
MXH: Facebook