Tin tức thép hộp

Thép hộp đen là gì? Bảng giá thép hộp đen mới nhất

Thép hộp đen là gì? Phân loại thép hộp đen? Ưu điểm và nhược điểm của thép hộp đen? Để trả lời những câu hỏi này thì hãy xem qua bài viết dưới đây nhé!

Thép hộp đen phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, nội – ngoại thất. Nhu cầu sử dụng thép hộp đen ngày càng nhiều vì chất lượng và giá cả nó mang lại.

Thép hộp đen là gì?

Thép hộp đen là loại thép hộp làm từ thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bề mặt thép hộp đen có màu xanh đen đặc trưng. Giúp dễ dàng phân biệt với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường.

Thép hộp đen là một trong những sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất thế giới. Được nhập khẩu hoàn toàn từ các nước công nghiệp phát triển mạnh mẽ như mỹ, nhật bản, nga, hàn quốc trung quốc.

Thép hộp đen thường được sản xuất dựa theo 2 tiêu chuẩn chính của nhật bản đó chính là JISG 3466 – 2010 và mỹ ASTM A500/A500M – 10a. Vì vậy thép hộp đen có độ bền vững và độ cứng cao chống ăn mòn cũng như rỉ sét tương đối tốt. Nên được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình xây dựng lớn nhỏ như làm nội ngoại thất ống đi dây, chế tạo cơ khí.

Độ dày tiêu chuẩn của thép hộp đen là 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm,…

Phân loại thép hộp đen

Sản phẩm thép hộp đen đều được sản xuất với kết cấu trong rỗng, chất liệu thép chắc chắn với bề mặt màu đen, sản phẩm thường có độ dày từ 0,5 đến 5 mm. Thép hộp đen được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại. Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng ngày càng lớn, có nhiều sản phẩm thép hộp đen được sản xuất. Phân loại thép hộp đen cụ thể như sau:

Thép hộp đen hình vuông

Thép hộp đen hình vuông là loại thép hộp đen đầu tiên thường được nhắc nhất bởi ứng dụng của nó khá rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau.

+ Kích thước thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12mm và tối đa là 90mm.

+ Độ dày li từ thấp nhất đến dày nhất của thép vuông là 0.7mm đến 4.0mm.

+ Ứng dụng của hộp vuông là làm khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải…

Thép hộp đen hình chữ nhật

Thép hộp đen hình chữ nhật: được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng.

+ Kích thước tối thiểu của sản phẩm thép hộp chữ nhật là 10x30mm và tối đa nhất là 60x120mm.

+ Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0.7mm đến 4.0mm.

+ Ứng dụng của loại thép này đó là được sử dụng để làm đồ gia dụng, làm khung sườn xe tải, ứng dụng trong các công trình xây dựng.

Ưu và nhược điểm của thép hộp đen

Ưu điểm của thép hộp đen

– Thép hộp đen có thể chịu lực cực tốt, hạn chế móp méo, cong vênh, dễ dàng lắp đặt, thi công nên có tính ứng dụng cao.

– Thép hộp đen được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nên thép hộp đen có độ bền cao, chống ăn mòn, oxi hóa tốt, có tuổi thọ cao.

– Giá thành của thép hộp đen thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm nên tiết kiệm chi phí khi sử dụng.

– Tuổi thọ của thép hộp đen khá cao, với khả năng

Nhược điểm của thép hộp đen

– Thép hộp đen không có lớp mạ kẽm bên trong lẫn bên ngoài nên sản phẩm dễ bị rỉ sét. Vì vậy mà thép hộp đen không phù hợp với điều kiện khắc nghiệt như gần nước biển, axit, thời tiết xấu…

– Vì lớp bề mặt màu đen nên thép hộp đen không được sử dụng nhiều trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Để khắc phục những nhược điểm của thép hộp đen, các nhà sản xuất đã cho ra đời thép hộp mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ có tác dụng ngăn ngừa sự oxi hóa, giữ an toàn cho lớp thép ở bên trong khỏi bị ăn mòn, cũng như rỉ sét.

Ứng dụng của thép hộp đen

– Thép hộp đen được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, làm khung mái nhà, làm dàn giáo. Bởi tính chất bền chắc và chịu lực tốt, ít bị biến dạng.

– Ngoài ra thép hộp đen cũng được sử dụng nhiều trong trang trí nội – ngoại thất, làm khung sườn xe tải, làm ống bọc dây dẫn, hệ thống tháp truyền thanh, truyền hình,…

Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật mới nhất

Bang gia thep hop den được chúng tôi cập nhật mới nhất tại nhà máy. Tuy nhiên giá thép sẽ có đôi phần thay đổi trong thời gian tới. Vì vậy quý khách hãy gọi trực tiếp đến Hotline của chúng tôi để nắm bắt thông tin giá cụ thể hơn.

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

STT THÉP HỘP VUÔNG ĐEN THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN
QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ
1 (12X12) 0.7 cây 6m 28.000 (10X20) 0.8 cây 6m 35.000
2 1 cây 6m 32.000 (13X26) 0.7 cây 6m 39.000
3 (14X14) 0.7 cây 6m 29.500 0.8 cây 6m 43.500
4 0.9 cây 6m 35.500 0.9 cây 6m 46.500
5 1 cây 6m 37.500 1 cây 6m 51.000
6 1.1 cây 6m 43.000 1.2 cây 6m 60.000
7 1.2 cây 6m 46.500 1.4 cây 6m
8 (16X16) 0.7 cây 6m 33.500 (20X40) 0.7 cây 6m 58.500
9 0.8 cây 6m 33.000 0.8 cây 6m 65.500
10 0.9 cây 6m 42.000 0.9 cây 6m 71.500
11 1 cây 6m 45.500 1 cây 6m 77.000
12 1.1 cây 6m 50.500 1.2 cây 6m 91.500
13 1.2 cây 6m 53.500 1.4 cây 6m 105.500
14 (20X20) 0.7 cây 6m 39.500 1.6 cây 6m
15 0.8 cây 6m 43.500 (25X50) 0.7 cây 6m
16 0.9 cây 6m 47.000 0.8 cây 6m 81.500
17 1 cây 6m 51 000 0.9 cây 6m 86.500
18 1.2 cây 6m 58.500 1 cây 6m 93.000
19 1.4 cây 6m 63.500 1.1 cây 6m 102.500
20 (25X25) 0.7 cây 6m 47.500 1.2 cây 6m 112.500
21 0.8 cây 6m 54.000 1.4 cây 6m 129.500
22 0.9 cây 6m 59.000 (30X60) 1 cây 6m 113.500
23 1 cây 6m 64.500 1.1 cây 6m 123.500
24 1.1 cây 6m 69.500 1.2 cây 6m 133.500
25 1.2 cây 6m 74.500 1.4 cây 6m 155.000
26 1.4 cây 6m 36.500 1.8 cây 6m 194.500
27 (30X30) 0.7 cây 6m 57.000 (40X80) 0.9 cây 6m
28 0.8 cây 6m 65.500 1 cây 6m 151.000
29 0.9 cây 6m 70.000 1.1 cây 6m 164.500
30 1 cây 6m 75.000 1.2 cây 6m 180.000
31 1.2 cây 6m 39.500 1.4 cây 6m 208.500
32 1.4 cây 6m 104.500 1.8 cây 6m 251.000
33 1.8 cây 6m 131.500 (50X100) 1.2 cây 6m 229.000
34 (40X40) 1 cây 6m 101.500 1.4 cây 6m 259.500
35 1.2 cây 6m 120.000 1.8 cây 6m 330.500
36 1.4 cây 6m 138.000 2 cây 6m 365.500
37 1.8 cây 6m 172.500 (60X120) 1.4 cây 6m 317.500
38 2 cây 6m 195.500 1.8 cây 6m 386.000
39 (50X50) 1.2 cây 6m 150.500 2 cây 6m 451.000
40 1.4 cây 6m 174.000 2.5 cây 6m 557.000
41 1.8 cây 6m 215.000 (30X90) 1.4 cây 6m 217.500
42 2 cây 6m 243.500 (70X140) cây 6m Liên Hệ
43 (60X60) 3.2 cây 6m cây 6m Liên Hệ
44 (75X75) 1.4 cây 6m 230.500 cây 6m Liên Hệ
45 (90X90) 1.4 cây 6m 275.000 cây 6m Liên Hệ

Chú ý:

  • Đơn giá đã bao gồm VAT
  • Giá thép hộp đen sẽ có những biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Để có báo giá chính xác, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.
  • Thép Hùng Phát luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí vật liệu xây dựng số lượng lớn ra công trường.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Share
admin

Published by
admin