Nội dung chính:
- 1 Đặc điểm phân biệt ống thép không gỉ 304 và 316
- 2 Thông tin liên hệ báo giá ống thép không gỉ 304 và 316
- 3 Tiêu chuẩn về ống thép không gỉ 304 và 316
- 4 Cập nhật các bảng báo giá thép không gỉ 304 mới nhất
- 4.1 Bảng giá phụ kiện ống thép không gỉ 304
- 4.2 Bảng giá thép không gỉ 304 tấm
- 4.3 Bảng giá thép không gỉ 304 ống công nghiệp
- 4.4 Bảng giá thép không gỉ 304 ống trang trí
- 4.5 Bảng giá thanh thép không gỉ 304
- 4.6 Hiện nay Thép Hùng Phát đang phân phối các loại Thép V inox, tấm Inox, Ống Inox, Thiết bị chữa cháy, Van Minh Hòa, Thép góc V,L, Phụ kiện ren k1, Cóc nối lồng thép, Bảng giá thép hình, Thép hộp đen, Thép hình u, Thép tấm chống trượt, Phụ kiện nối hàn, Tôn kẽm, tôn mạ màu….. Có đầy đủ kích thước và quy cách khác nhau để quý khách dễ dàng lựa chọn. Nếu quý khách có nhu cầu hay liên hệ ngay với chúng tôi.
Chúng tôi chuyên cung cấp, báo giá ống thép không gỉ 304 và 316 với đầy đủ mọi kích thước khác nhau. Là nhà cung cấp các vật tư inox hàng đầu tại Việt Nam, Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại ống thép không gỉ 304 (inox 304) với đầy đủ kiểu dáng, kích thước và chất liệu khác nhau.
Chúng tôi duy trì một trong những hàng tồn kho lớn nhất và đa dạng nhất của quốc gia về ống thép không gỉ. Bao gồm các mô hình tròn, hình vuông và chữ nhật. Loại ống inox trang trí của chúng tôi có sẵn trong nhiều kích cỡ và có thể được cắt và đánh bóng theo yêu cầu của bạn. Chúng tôi cũng chứng khoán hàn & ống áp lực liền mạch. Ống không rỉ cung cấp một loạt các sản phẩm ống thép không gỉ bao gồm loại thép không gỉ 304 và loại 316.
Đặc điểm phân biệt ống thép không gỉ 304 và 316
Đặc điểm ống thép không gỉ 304
Ống thép không gỉ 304 thể hiện khả năng gia công tốt và có đặc tính khả năng hàn tuyệt vời có hoặc không có thêm các kim loại phụ. Để phân biệt inox 304 về tính chống ăn mòn tốt và được sử dụng với các bộ phận cần gia công, hàn, mài hoặc đánh bóng.
Đặc điểm ống thép không gỉ 316
Loại ống thép không gỉ 316 tương tự như 304, nhưng với việc bổ sung molybden, làm tăng khả năng ăn mòn của hợp kim. Cấu trúc austenit cho phép dẻo tuyệt vời, ngay cả ở nhiệt độ cực thấp. Các lớp này có khả năng hàn tuyệt vời, có hoặc không có bổ sung kim loại phụ.
Nhìn xem lựa chọn các sản phẩm ống thép không gỉ 316 của chúng tôi ống thép không gỉ. Sau đó, liên hệ với chúng tôi , và chúng tôi sẽ rất vui khi giúp bạn đặt hàng những gì bạn cần. Chúng tôi cũng có sẵn để trả lời những câu hỏi bạn có thể có về ống thép không gỉ trang trí của chúng tôi.
Thông tin liên hệ báo giá ống thép không gỉ 304 và 316
Báo giá ống thép không gỉ 304 và 316 trong nhiều kích cỡ trực tuyến từ website hoặc liên hệ trực tiếp: 0909.938.123, để báo giá và vận chuyển nhanh nhất. Chúng tôi có thể cung cấp các đường ống thép không gỉ trong các miếng cắt tùy chỉnh, tiêu chuẩn cắt miếng hoặc chiều dài đầy đủ.
>>>Bảng giá tất cả loại ống thép không gỉ 304 316 201 tại đây
Tiêu chuẩn về ống thép không gỉ 304 và 316
- Kích thước ống thép không gỉ có ít điểm tương đồng với kích thước thực tế. Chúng được hiển thị dưới dạng inch Nominal Bore (NB) theo inch (đây không phải là kích thước thực tế) và lịch biểu liên quan đến độ dày của tường.
- Chúng tôi cũng liệt kê thứ nguyên số liệu để ngăn ngừa sự nhầm lẫn. Tuy nhiên, nếu bạn có một truy vấn về kích thước xin vui lòng cho chúng tôi biết và chúng tôi sẽ vui lòng cung cấp hỗ trợ.
- Ống inox 304 là tiêu chuẩn thương mại cấp cho đường ống thép không gỉ, nó cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công tốt. Phụ kiện vật tư ống thép không gỉ 304 và 316 có sẵn cho phần lớn các đường ống của chúng tôi.
- Chúng tôi cũng có thể cung cấp các loại ống thép không gỉ 316 để sử dụng trong các ứng dụng biển và ven biển.
Tính chất của thép không gỉ 304
- Loại ống thép không gỉ 304 là một trong những loại thép không gỉ thông dụng nhất và linh hoạt nhất. Đây là hợp kim austenit Chrom-Nickel chứa ít nhất 18% Chromium và 8% Nickel với Carbon tối đa 0,08%. Nó không thể cứng bằng cách xử lý nhiệt nhưng làm lạnh có thể tạo ra độ bền kéo cao hơn.
- Hợp kim Chromium và Nickel cung cấp loại 304 có tính chống ăn mòn và oxy hóa cao hơn thép hoặc sắt. Nó có hàm lượng cacbon thấp hơn 302 cho phép nó giảm thiểu lượng mưa cacbua crom do sự hàn và sự ăn mòn giữa các hạt. Nó có đặc tính hình thành và hàn rất tốt.
- Loại ống thép không gỉ 304 có độ bền kéo tối đa là 51.500 psi, sức mạnh sản lượng 20.500 psi và độ giãn dài 40% trong 2 “. Thép không gỉ loại 304 có nhiều kích cỡ và hình dạng khác nhau bao gồm thanh, góc, vòng, tấm, dầm và dầm.
- Thép này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp với nhiều mục đích khác nhau. Một số ví dụ là thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị và thiết bị nhà bếp, ván, thùng, thùng chứa hóa chất, ốc vít, lò xo, vv
Tính chất của thép không gỉ 316
- Loại ống thép không gỉ 316 là một loại thép không gỉ austenit có chứa molybden. Nó là austenit, không từ, và không chịu nhiệt. Thành phần hợp kim của molybden cho phép chống ăn mòn kiểu 316 nhiều hơn thép và sắt hoặc thậm chí bằng thép không rỉ loại 304. Đặc biệt chống lại sự ăn mòn và rạn nứt trong môi trường hóa học, muối và axit.
- Do những đặc điểm này, nó có khả năng chống lại môi trường biển nhiều hơn. Nó có đặc tính hàn và hình thành tuyệt vời. Cấu trúc austenit của thép này cho độ dẻo tuyệt vời. Loại ống thép không gỉ 316 có cường độ kéo dài 80.000psi và độ giãn dài là 50%. Thép không gỉ 316 có nhiều kích cỡ và hình dạng khác nhau bao gồm thanh, góc, vòng, tấm, dầm và dầm.
- Loại thép không gỉ này được sử dụng rộng rãi trong trường hợp kim loại tiếp xúc với các hiệu ứng ăn mòn khắc nghiệt như các kim loại được tìm thấy trong ngành dệt, dược phẩm và hóa học. Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hạt nhân, không gian và hàng không.
Cập nhật các bảng báo giá thép không gỉ 304 mới nhất
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây
Bảng giá phụ kiện ống thép không gỉ 304
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 đến phi 450 | 2B | Đặc tròn Inox 304 | 70.000 |
4 mm tới 70 mm | 2B | Đặc vuông Inox 304 | 70.000 |
12 mm tới 40 mm | 2B | Đặc lục giác Inox 304 | 70.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 tấm
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4ly – 1.0ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4ly – 6ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5ly – 2ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3ly – 6ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6ly – 12ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
13ly – 75ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 ống công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (đ/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 ống trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 12.7 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 15.9 | 0.8ly– 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 19.1 | 0.8lyO – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 22 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 25.4 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 27 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 31.8 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 38 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 42 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 50.8 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 60 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 63 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 76 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 89 | 0.8ly – 1.5ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 101 | 0.8ly – 2ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 114 | 0.8ly – 2ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 141 | 0.8ly – 2ly | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Bảng giá thanh thép không gỉ 304
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
10, 15, 20, 25 | 2 ly – 20 ly | HL/No.1 | La Inox 304 đúc | 80.000 |
30, 40, 50, 60 | 2 ly – 20 ly | HL/No.1 | La Inox 304 đúc | 80.000 |
75, 80, 90, 100 | 2 ly – 20 ly | HL/No.1 | La Inox 304 đúc | 80.000 |
Hiện nay Thép Hùng Phát đang phân phối các loại Thép V inox, tấm Inox, Ống Inox, Thiết bị chữa cháy, Van Minh Hòa, Thép góc V,L, Phụ kiện ren k1, Cóc nối lồng thép, Bảng giá thép hình, Thép hộp đen, Thép hình u, Thép tấm chống trượt, Phụ kiện nối hàn, Tôn kẽm, tôn mạ màu….. Có đầy đủ kích thước và quy cách khác nhau để quý khách dễ dàng lựa chọn. Nếu quý khách có nhu cầu hay liên hệ ngay với chúng tôi.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
MXH: Facebook
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: