Giá ống thép không gỉ

Giá ống thép không gỉ

Chúng tôi chuyên cung cấp, báo giá ống thép không gỉ 304 và 316 với đầy đủ mọi kích thước khác nhau. Là nhà cung cấp các vật tư inox hàng đầu tại Việt Nam, Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại ống thép không gỉ 304 (inox 304) với đầy đủ kiểu dáng, kích thước và chất liệu khác nhau.

Chúng tôi duy trì một trong những hàng tồn kho lớn nhất và đa dạng nhất của quốc gia về ống thép không gỉ. Bao gồm các mô hình tròn, hình vuông và chữ nhật. Loại ống inox trang trí của chúng tôi có sẵn trong nhiều kích cỡ và có thể được cắt và đánh bóng theo yêu cầu của bạn. Chúng tôi cũng chứng khoán hàn & ống áp lực liền mạch. Ống không rỉ cung cấp một loạt các sản phẩm ống thép không gỉ bao gồm loại thép không gỉ 304 và loại 316.

Giá ống thép không gỉ

Đặc điểm phân biệt ống thép không gỉ 304 và 316

Đặc điểm ống thép không gỉ 304

Ống thép không gỉ 304 thể hiện khả năng gia công tốt và có đặc tính khả năng hàn tuyệt vời có hoặc không có thêm các kim loại phụ. Để phân biệt inox 304 về tính chống ăn mòn tốt và được sử dụng với các bộ phận cần gia công, hàn, mài hoặc đánh bóng.

Đặc điểm ống thép không gỉ 316 

Loại ống thép không gỉ 316 tương tự như 304, nhưng với việc bổ sung molybden, làm tăng khả năng ăn mòn của hợp kim. Cấu trúc austenit cho phép dẻo tuyệt vời, ngay cả ở nhiệt độ cực thấp. Các lớp này có khả năng hàn tuyệt vời, có hoặc không có bổ sung kim loại phụ.

Nhìn xem lựa chọn các sản phẩm ống thép không gỉ 316 của chúng tôi ống thép không gỉ. Sau đó, liên hệ với chúng tôi , và chúng tôi sẽ rất vui khi giúp bạn đặt hàng những gì bạn cần. Chúng tôi cũng có sẵn để trả lời những câu hỏi bạn có thể có về ống thép không gỉ trang trí của chúng tôi.

Thông tin liên hệ báo giá ống thép không gỉ 304 và 316

Báo giá ống thép không gỉ 304 và 316 trong nhiều kích cỡ trực tuyến từ website hoặc liên hệ trực tiếp: 0909.938.123, để báo giá và vận chuyển nhanh nhất. Chúng tôi có thể cung cấp các đường ống thép không gỉ trong các miếng cắt tùy chỉnh, tiêu chuẩn cắt miếng hoặc chiều dài đầy đủ.

Tiêu chuẩn về ống thép không gỉ 304 và 316

Kích thước ống thép không gỉ có ít điểm tương đồng với kích thước thực tế. Chúng được hiển thị dưới dạng inch Nominal Bore (NB) theo inch (đây không phải là kích thước thực tế) và lịch biểu liên quan đến độ dày của tường. Chúng tôi cũng liệt kê thứ nguyên số liệu để ngăn ngừa sự nhầm lẫn. Tuy nhiên, nếu bạn có một truy vấn về kích thước xin vui lòng cho chúng tôi biết và chúng tôi sẽ vui lòng cung cấp hỗ trợ.

Ống inox 304 là tiêu chuẩn thương mại cấp cho đường ống thép không gỉ, nó cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công tốt. Phụ kiện vật tư ống thép không gỉ 304 và 316 có sẵn cho phần lớn các đường ống của chúng tôi. Chúng tôi cũng có thể cung cấp các loại ống thép không gỉ 316 để sử dụng trong các ứng dụng biển và ven biển.

Tính chất của thép không gỉ 304

Loại ống thép không gỉ 304 là một trong những loại thép không gỉ thông dụng nhất và linh hoạt nhất. Đây là hợp kim austenit Chrom-Nickel chứa ít nhất 18% Chromium và 8% Nickel với Carbon tối đa 0,08%. Nó không thể cứng bằng cách xử lý nhiệt nhưng làm lạnh có thể tạo ra độ bền kéo cao hơn. Hợp kim Chromium và Nickel cung cấp loại 304 có tính chống ăn mòn và oxy hóa cao hơn thép hoặc sắt. Nó có hàm lượng cacbon thấp hơn 302 cho phép nó giảm thiểu lượng mưa cacbua crom do sự hàn và sự ăn mòn giữa các hạt. Nó có đặc tính hình thành và hàn rất tốt. Loại ống thép không gỉ 304 có độ bền kéo tối đa là 51.500 psi, sức mạnh sản lượng 20.500 psi và độ giãn dài 40% trong 2 “. Thép không gỉ loại 304 có nhiều kích cỡ và hình dạng khác nhau bao gồm thanh, góc, vòng, tấm, dầm và dầm. Thép này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp với nhiều mục đích khác nhau. Một số ví dụ là thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị và thiết bị nhà bếp, ván, thùng, thùng chứa hóa chất, ốc vít, lò xo, vv

Tính chất của thép không gỉ 316

Loại ống thép không gỉ 316 là một loại thép không gỉ austenit có chứa molybden. Nó là austenit, không từ, và không chịu nhiệt. Thành phần hợp kim của molybden cho phép chống ăn mòn kiểu 316 nhiều hơn thép và sắt hoặc thậm chí bằng thép không rỉ loại 304. Đặc biệt chống lại sự ăn mòn và rạn nứt trong môi trường hóa học, muối và axit. Do những đặc điểm này, nó có khả năng chống lại môi trường biển nhiều hơn. Nó có đặc tính hàn và hình thành tuyệt vời. Cấu trúc austenit của thép này cho độ dẻo tuyệt vời. Loại ống thép không gỉ 316 có cường độ kéo dài 80.000psi và độ giãn dài là 50%. Thép không gỉ 316 có nhiều kích cỡ và hình dạng khác nhau bao gồm thanh, góc, vòng, tấm, dầm và dầm. Loại thép không gỉ này được sử dụng rộng rãi trong trường hợp kim loại tiếp xúc với các hiệu ứng ăn mòn khắc nghiệt như các kim loại được tìm thấy trong ngành dệt, dược phẩm và hóa học. Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hạt nhân, không gian và hàng không.

Thép ống tròn

Cập nhật các bảng báo giá thép không gỉ 304 mới nhất

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Bảng giá phụ kiện ống thép không gỉ 304

QUY CÁCH

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

ĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

Phi 3 đến phi 450

2B

Đặc tròn Inox 304

70.000

4 mm tới 70 mm

2B

Đặc vuông Inox 304

70.000

12 mm tới 40 mm

2B

Đặc lục giác Inox 304

70.000

Bảng giá thép không gỉ 304 tấm

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

XUẤT XỨ

ĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4ly – 1.0ly

BA

Tấm inox 304/304L

Châu Á, Châu Âu

68.000

0.4ly – 6ly

2B

Tấm inox 304/304L

Châu Á, Châu Âu

63.000

0.5ly – 2ly

HL

Tấm inox 304/304L

Châu Á, Châu Âu

70.000

3ly – 6ly

No.1

Tấm inox 304/304L

Châu Á, Châu Âu

59.000

6ly – 12ly

No.1

Tấm inox 304/304L

Châu Á, Châu Âu

55.000

13ly – 75ly

No.1

Tấm inox 304/304L

Châu Á, Châu Âu

50.000

Bảng giá thép không gỉ 304 ống công nghiệp

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

ĐƠN GIÁ

(đ/kg)

Phi 13- DN8

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 17- DN10

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 21- DN15

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 27- DN20

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 34- DN25

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 42- DN32

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 49- DN40

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 60- DN50

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 76- DN65

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 90- DN80

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 101- DN90

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 114- DN 100

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 141- DN125

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 168- DN150

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Phi 219- DN200

SCH

No.1

Ống inox công nghiệp

90.000 – 130.000

Bảng giá thép không gỉ 304 ống trang trí

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

ĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

Phi 9.6

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 12.7

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 15.9

0.8ly– 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 19.1

0.8lyO – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 22

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 25.4

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 27

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 31.8

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 38

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 42

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 50.8

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 60

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 63

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 76

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 89

0.8ly – 1.5ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 101

0.8ly – 2ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 114

0.8ly – 2ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Phi 141

0.8ly – 2ly

BA

Ống inox trang trí 304

68.000 -70.000

Bảng giá thanh thép không gỉ 304 

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

ĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

10, 15, 20, 25

2 ly – 20 ly

HL/No.1

La Inox 304 đúc

80.000

30, 40, 50, 60

2 ly – 20 ly

HL/No.1

La Inox 304 đúc

80.000

75, 80, 90, 100

2 ly – 20 ly

HL/No.1

La Inox 304 đúc

80.000

Hiện nay Thép Hùng Phát đang phân phối các loại Thép V inox, tấm InoxỐng InoxThiết bị chữa cháyVan Minh HòaThép góc V,LPhụ kiện ren k1, Cóc nối lồng thép, Bảng giá thép hình, Thép hộp đenThép hình uThép tấm chống trượtPhụ kiện nối hànTôn kẽm, tôn mạ màu….. Có đầy đủ kích thước và quy cách khác nhau để quý khách dễ dàng lựa chọn. Nếu quý khách có nhu cầu hay liên hệ ngay với chúng tôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »