Tin tức thép hình

Bảng giá thép hình ở TPHCM

Bảng giá thép hình ở TPHCM được cập nhật mới nhất tại nhà máy. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các mặt hàng vật liệu xây dựng như thép ống, thép hộp, thép hình, tôn, xà gồ, lưới b40, sắt thép xây dựng,… với giá tốt nhất thị trường. Để cập nhật thêm bảng giá thép hình U, I, V, H, C mới nhất hiện nay, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0938.437.123 – 0938.261.123 – 0909.938.123

Đặc điểm thép hình U, I, V, H

Thép hình U: đây là loại thép có độ cứng cao và được sử dụng trong nhiều trường hợp. Thép được sản xuất với 4 loại kích thước chính cơ bản. Thế mạnh nổi bật nhất của thép hình U này là có khả năng kháng va chạm tuyệt vời.

Thép chữ I: Thép chữ I là sản phẩm được thiết kế để ứng dụng trong các công trình có lực ngang lớn. Vật liệu thường có mặt trong nhiều kiến trúc nhà thép tiền chế, công trình cao ốc, tàu phà, bến bãi.

Thép chữ V: riêng thép chữ V được sử dụng nhiều trong các công trình chịu lực của đường dây tải điện cao thế. Vật liệu cũng phát huy tác dụng nâng đỡ vượt trội trong các công trình cầu đường, xây dựng nhà xưởng hoặc nhà thép tiền chế.

Thép chữ H: được ứng dụng nhiều trong các công trình cần chịu trọng lực lớn. Kết cấu của vật liệu cũng có nét tương đồng với thép chữ I nhưng được giảm bớt phần thép cắt ngang nên chi phí tiết kiệm hơn. xem thêm : giá thép tấm mạ kẽm

Bảng báo giá thép hình ở TPHCM cập nhật mới nhất

Bảng giá thép hình U, I, V, H dưới chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá thép hình đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút. Chính vì thế, để có báo giá chính xác nhất. Quý khách xin vui lòng liên hệ đến hotline 0938 437 123 của công ty Thép Hùng Phát để nhận được bảng giá mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện.

Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất

Thép hình U là thép có thiết kế theo cấu trúc hình chữ U, có độ cứng cao, đặc và chắc, có độ bền cao.

+ Đối với những công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường, khung vận tải, tàu biển…thì thép hình U, C là lựa chọn lý tưởng nhất, bởi thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao

QUY CÁCH KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ
KG CÂY 6M MẠ KẼM NHÚNG KẼM
U50*32*2.5 2.50 cây 6m 17,100 256,500 348,000 444,000
U65*35*2.8 2.80 cây 6m 16,500 277,200 379,680 487,200
U80*40*4 5.16 cây 6m 15,200 470,592 650,160 842,112
U80*43*4.5 7.00 cây 6m 15,200 638,400 882,000 1,134,000
U100*42*3.3 5.16 cây 6m 15,200 470,592 650,160 842,112
U100*45*3.8 7.30 cây 6m 15,500 678,900 932,940 1,195,740
U100*48*5.3 8.60 cây 6m 15,600 804,960 1,093,920 1,413,840
U100*50*5.0 9.36 cây 6m 15,800 887,328 1,201,824 1,538,784
U120*50*4.7 7.50 cây 6m 14,100 634,500 886,500 1,165,500
U120*52*5.4 9.30 cây 6m 15,500 864,900 1,177,380 929,628
U125*65*6.0 13.40 cây 6m 15,800 1,270,320 1,704,480 2,170,800
U140*52*4.2 9.00 cây 6m 15,100 815,400 1,107,000 1,436,400
U140*53*4.7 10.00 cây 6m 15,100 906,000 1,230,000 1,596,000
U140*56*5.5 11.60 cây 6m 15,500 1,078,800 1,440,720 1,858,320
U150*75*6.5 18.60 cây 6m 16,300 1,819,080 2,399,400 3,024,360
U160*54*5.2 12.50 cây 6m 15,700 1,177,500 1,567,500 2,002,500
U160*54*5.5 13.20 cây 6m 15,700 1,243,440 1,655,280 2,114,640
U160*65*5.0 14.00 cây 6m 15,700 1,318,800 1,755,600 2,226,000
U180*64*5.3 15.00 cây 6m 15,700 1,413,000 1,881,000 2,385,000
U200*69*5.4 17.00 cây 6m 15,800 1,611,600 2,142,000 2,713,200
U250*76*6.5 22.80 cây 6m 15,800 2,161,440 2,845,440 3,447,360
U250*78*7.0 27.41 cây 6m 15,800 2,598,468 3,420,768 4,127,946
U300*85*7.5 34.46 cây 6m 15,900 3,287,484 4,300,608 5,169,000
U380*85*7.5 54.50 cây 6m 18,300 5,984,100 7,586,400 8,927,100

Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất

+ Cạnh ngang tương đối hẹp

+ Phần nối (bụng) chiếm tỉ trọng lớn

+ Thép hình chữ I là loại thép có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài của bụng

Thép hình I, H có khả năng chịu áp lực lớn, độ bền cao

QUY CÁCH KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ
KG CÂY 6M MẠ KẼM NHÚNG KẼM
I100*53*3.3 7.21 cây 6m 16,500 713,790 964,698 1,232,910
I120*64*4.2 9.00 cây 6m 16,500 891,000 1,204,200 1,539,000
I150*75*5*7 JINXI 14.00 cây 6m 14,900 1,251,600 1,713,600 2,217,600
I150*75*5*7 14.00 cây 6m 16,100 1,352,400 1,814,400 2,318,400
I198*99*4.5*7 JINXI 18.20 cây 6m 15,600 1,703,520 2,304,120 2,959,320
I198*99*4.5*7 18.20 cây 6m 16,100 1,758,120 2,358,720 3,013,920
I200*100*5.5*8 JINXI 21.30 cây 6m 15,900 2,032,020 2,696,580 3,437,820
I200*100*5.5*8 21.30 cây 6m 16,100 2,057,580 2,722,140 3,463,380
I248*124*5*8 25.70 cây 6m 16,300 2,513,460 3,315,300 4,209,660
I250*125*6*9 29.60 cây 6m 16,300 2,894,880 3,818,400 4,848,480
I298*149*5.5*8 32.00 cây 6m 16,300 3,129,600 4,089,600 5,184,000
I300*150*6.5*9 36.70 cây 6m 16,300 3,589,260 4,690,260 5,945,400
I350*175*7*11 49.60 cây 6m 16,300 4,850,880 6,338,880 8,035,200
I396*199*7*11 56.60 cây 6m 16,300 5,535,480 7,233,480 9,101,280
I400*200*8*13 JINXI 66.00 cây 6m 15,000 5,940,000 7,840,800 10,098,000
I400*200*8*13 66.00 cây 6m 16,300 6,454,800 8,355,600 10,612,800
I450*200*9*14 JINXI 76.00 cây 6m 16,000 7,296,000 9,484,800 11,992,800
I500*200*10*16 89.60 cây 6m 16,600 8,924,160 11,397,120 14,461,440
I600*200*11*17 JINXI 106.00 cây 6m 12,500 7,950,000 10,812,000 14,119,200
I600*200*11*17 106.00 cây 6m 16,900 10,748,400 13,419,600 16,854,000
I700*300*13*24 JINXI 185.00 cây 6m 16,600 18,426,000 23,088,000 28,638,000

Bảng giá thép hình V cập nhật mới nhất

Thép hình V có có độ bền cao, cứng và có khả năng chịu được cường lực rất lớn

+ Loại thép hình này có khả năng chịu được những tác động không tốt từ môi trường như: nhiệt độ, độ ẩm cao, có chứa nhiều chất gây gỉ sét như muối, hóa chất …

+ Vì vậy, thép hình chữ V thường được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu …

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐVT ĐƠN GIÁ
ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V30*30 2.00 5.80 cây 6m 93,500 128,300 172,960
2.50 6.40 cây 6m 103,000 141,400 190,680
3.00 7.20 cây 6m 116,000 159,200 214,640
3.00 8.20 cây 6m 116,000 165,200 228,340
V40*40 8.00 cây 6m 118,500 166,500 228,100
2.80 9.00 cây 6m 134,500 188,500 257,800
10.00 cây 6m 149,000 205,000 276,000
3.00 11.10 cây 6m 145,000 207,160 285,970
3.00 11.00 cây 6m 160,500 222,100 300,200
3.20 12.00 cây 6m 175,000 242,200 327,400
3.50 13.00 cây 6m 189,500 259,700 348,100
4.00 14.50 cây 6m 189,500 267,800 366,400
V50*50 14.00 cây 6m 203,500 279,100 374,300
3.10 15.50 cây 6m 203,500 287,200 392,600
3.00 15.00 cây 6m 227,000 308,000 410,000
17.00 cây 6m 258,000 349,800 462,000
4.00 18.40 cây 6m 258,000 350,000 478,800
19.00 cây 6m 288,500 383,500 516,500
21.00 cây 6m 318,500 423,500 566,300
5.00 23.00 cây 6m 364,500 479,500 635,900
V63*63 4.00 23.00 cây 6m 334,500 449,500 605,900
25.00 cây 6m 369,500 494,500 664,500
27.00 cây 6m 393,000 528,000 711,600
5.00 29.00 cây 6m 422,500 567,500 750,200
5.00 32.20 cây 6m 422,500 583,500 786,360
31.00 cây 6m 451,500 606,500 801,800
32.00 cây 6m 527,500 687,500 889,100
6.00 34.00 cây 6m 451,500 621,500 835,700
V70*70 6.00 35.00 cây 6m 509,500 677,500 905,000
6.00 38.50 cây 6m 509,500 694,300 933,000
7.00 44.00 cây 6m 642,000 853,200 1,126,000
7.00 44.40 cây 6m 642,000 855,120 1,130,400
8.00 48.00 cây 6m 645,000 875,400 1,173,000
V75*75 5.50 37.00 cây 6m 630,500 808,100 1,037,500
5.50 39.00 cây 6m 675,500 862,700 1,104,500
5.80 40.00 cây 6m 591,500 783,500 1,019,500
7.00 46.00 cây 6m 726,000 946,800 1,218,200
7.00 52.00 cây 6m 726,000 975,600 1,282,400
VN 52.00 cây 6m 793,000 1,042,600 1,349,400
AK 52.00 cây 6m 890,500 1,140,100 1,446,900
8.00 57.00 cây 6m 793,000 1,066,600 1,402,900
V80*80 6.00 42.00 cây 6m 715,500 917,100 1,164,900
6.00 44.00 cây 6m 598,000 809,200 1,068,800
8.00 56.00 cây 6m 951,000 1,208,600 1,550,200
8.00 58.00 cây 6m 806,500 1,073,300 1,427,100
V90*90 7.00 55.00 cây 6m 917,500 1,170,500 1,506,000
7.00 57.60 cây 6m 843,500 1,108,460 1,442,540
8.00 62.00 cây 6m 1,038,500 1,323,700 1,683,300
9.00 70.00 cây 6m 1,179,500 1,501,500 1,907,500
V100*100 8.00 67.00 cây 6m 1,082,000 1,376,800 1,778,800
7.00 64.20 cây 6m 942,000 1,224,480 1,609,680
7.00 62.00 cây 6m 1,059,000 1,331,800 1,703,800
8.00 73.70 cây 6m 1,082,000 1,406,280 1,848,480
9.00 84.00 cây 6m 1,109,000 1,478,600 1,982,600
10.00 90.70 cây 6m 1,317,000 1,716,080 2,242,140
10.00 84.00 cây 6m 1,367,000 1,736,600 2,223,800
V120*120 8.00 88.20 cây 6m 1,472,000 1,860,080 2,327,540
10.00 109.20 cây 6m 1,822,500 2,302,980 2,881,740
10.00 130.20 cây 6m 2,173,000 2,745,880 3,435,940
V130*130 10.00 118.80 cây 6m 1,982,500 2,505,220 3,134,860
12.00 140.40 cây 6m 2,342,500 2,960,260 3,704,380
V150*150 10.00 138.00 cây 6m 2,303,000 2,910,200 3,641,600
12.00 163.80 cây 6m 2,733,500 3,454,220 4,322,360
15.00 201.60 cây 6m 3,364,500 4,251,540 5,320,020
V175*175 15.00 236.40 cây 6m 3,905,500 4,945,660 6,198,580
V200*200 15.00 271.80 4,362,000 5,557,920 6,998,460
20.00 358.20 cây 6m 5,790,500 7,366,580 9,265,040

Bảng giá thép hình H cập nhật mới nhất

+ Thép hình H (thép hình chữ H) là loại thép hình được thiết kế dựa trên kết cấu hình chữ H.

+ Tiêu chuẩn chất lượng thép hình chữ H: JIS3101 – SS400 , gồm 4 giai đoạn cơ bản: xử lí quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.

+ Vì vậy, sản phẩm thép hình chữ H luôn có chất lượng đảm bảo và lâu bền theo thời gian

Thép hình chữ H có bề mặt rộng và kết cấu vững chãi nên có khả năng chịu lực tương đối tốt

QUY CÁCH KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ
KG CÂY 6M MẠ KẼM NHÚNG KẼM
H100*100*6*8 17.20 cây 6m 16,200 1,671,840 2,187,840 2,600,640
H125*125*6.5*9 JIINXI 23.60 cây 6m 15,300 2,166,480 2,874,480 3,440,880
H125*125*6.5*9 23.60 cây 6m 16,100 2,279,760 2,987,760 3,554,160
H150*150*7*10 JINXI 31.50 cây 6m 15,000 2,835,000 3,761,100 4,498,200
H150*150*7*10 31.50 cây 6m 16,200 3,061,800 3,987,900 4,725,000
H194*150*6*9 JINXI 30.60 cây 6m 15,300 2,809,080 3,708,720 4,424,760
H194*150*6*9 30.60 cây 6m 16,200 2,974,320 3,873,960 4,590,000
H200*200*8*12 49.90 cây 6m 16,200 4,850,280 6,257,460 7,425,120
H244*175*7*11 JINXI 44.10 cây 6m 14,900 3,942,540 5,186,160 6,218,100
H250*250*9*14 72.40 cây 6m 16,400 7,124,160 9,078,960 10,860,000
H294*200*8*12 JINXI 56.80 cây 6m 15,500 5,282,400 6,884,160 8,213,280
H294*200*8*12 56.80 cây 6m 16,400 5,589,120 7,190,880 8,520,000
H300*300*10*15 94.00 cây 6m 16,400 9,249,600 11,674,800 13,987,200
H340*250*9*14 JINXI 79.70 cây 6m 15,200 7,268,640 9,324,900 11,285,520
H350*350*12*19 137.00 cây 6m 16,600 13,645,200 17,097,600 20,303,400
H390*300*10*16 107.00 cây 6m 16,400 10,528,800 13,225,200 15,729,000
H400*400*13*21 172.00 cây 6m 16,500 17,028,000 21,362,400 25,387,200
H440*300*11*18 JINXI 124.00 cây 6m 15,600 11,606,400 14,731,200 17,632,800

Lưu ý :

– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.

– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.

– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)

– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.

– Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp cả nươc nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách.

– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Tại sao nên lựa chọn mua thép hình tại công ty Hùng Phát

  • Thép Hùng Phát có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
  • Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
  • Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
  • Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
  • Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
  • Thép Hùng Phát mang đến khách hàng bảng giá thép hình tại Tphcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép miền Nam nói chung.

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Share
admin

Published by
admin