Tin tức thép ống

Ống thép Hòa Phát

Ống thép Hòa Phát là sản phẩm được đánh giá cao trong thị trường Việt Nam hiện nay. Ống thép Hòa Pháp bao gồm ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Thép Hùng Phát chuyên phân phối các loại ống thép Hòa Phát chính hãng chất lượng cao. Hãy liên hệ ngay đến Hotline của chúng tôi để được báo giá tốt nhất hiện nay.

Các dòng sản phẩm chính của ống thép Hòa Phát

Ống thép đen hàn : được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, chế tạo sản xuất cơ khí, nội thất ô tô, xe máy,…

Ống thép hộp vuông, chữ nhật : ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản xuất cơ khí và các mục đích khác.

Ống thép tôn mạ kẽm với chủng loại đa dạng gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng cơ khí.

Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320 đến 660mm, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm (theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010)

Sản phẩm đặc biệt bao gồm

Các loại ống thép cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 có độ dày từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.

Các loại ống vuông, chữ nhật cỡ lớn 100×100; 100×150; 150×150; 100×200 độ dày từ 2.0 đến 5.0mm theo tiêu chuẩn ASTM A500.

Dấu hiệu nhận sản phẩm biết ống thép Hòa Phát

Tất cả dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát như đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát trên thành sản phẩm. Logo có 3 hình tam giác với chữ HOA PHAT

Dấu hiệu nhận biết Đặc điểm nhận dạng
Tem đầu ống Thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như :

-Tiêu chuẩn kích thước

– Ngày sản xuất, ca sản xuất

-Người kiểm soát chất lượng

-Số lượng cây/bó

Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Chữ điện tử in trên thành ống Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.

Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường

Bề mặt ống Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật)
Nút bịt đầu (đối với ống TMK) Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.

Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát

Bảng báo giá ống thép Hòa Phát cập nhật mới nhất

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Báo giá ống thép Hòa Phát tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53)

Đường kính ngoài Đường kính DN Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(mm) (mm) (mm) (Kg/m) (VNĐ/Kg)
Ống thép Ø 21,3 15 2,77 1,27 Liên Hệ
Ống thép Ø 26,7 20 2,87 1,69 Liên Hệ
Ống thép Ø 3,4 25 3,38 2,5 Liên Hệ
Ống thép Ø 42,2 32 3,56 3,39 Liên Hệ
4,85 4,47 Liên Hệ
Ống thép Ø 48,3 40 3,68 4,05 Liên Hệ
5,08 5,41 Liên Hệ
Ống thép Ø 60,3 50 3,91 5,44 Liên Hệ
5,54 7,48 Liên Hệ
Ống thép Ø 73 65 5,16 8,63 Liên Hệ
Ống thép Ø 88,9 80 3,18 6,72 Liên Hệ
3,96 8,29 Liên Hệ
4,78 9,92 Liên Hệ
5,49 11,29 Liên Hệ
Ống thép Ø 101,6 90 3,18 7,72 Liên Hệ
3,96 9,53 Liên Hệ
4,78 11,41 Liên Hệ
Ống thép Ø 114,3 100 3,18 8,71 Liên Hệ
3,96 10,78 Liên Hệ
4,78 12,91 Liên Hệ
5,56 14,91 Liên Hệ
6,02 16,07 Liên Hệ
6,35 16,9 Liên Hệ
Ống thép Ø 141,3 125 3,96 13,41 Liên Hệ
4,78 16,09 Liên Hệ
5,56 18,61 Liên Hệ
6,55 21,76 Liên Hệ
Ống thép Ø 168,3 150 4,78 19,27 Liên Hệ
5,56 22,31 Liên Hệ
6,35 25,36 Liên Hệ
Ống thép Ø 219,1 200 4,78 25,26 Liên Hệ
5,16 27,22 Liên Hệ
5,56 29,28 Liên Hệ
6,35 33,31 Liên Hệ

Báo giá ống thép Hòa Phát tròn đen siêu dày (TCCS 01:2016/OTHP)

Đường kính ngoài Số lượng Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(mm) (cây/bó) (mm) (Kg/cây) (VNĐ/Kg)
Ống thép Ø 42,2 61 4 22,61 Liên Hệ
4,2 23,62 Liên Hệ
4,5 25,1 Liên Hệ
Ống thép Ø 48,1 52 4 26,1 Liên Hệ
4,2 27,28 Liên Hệ
4,5 29,03 Liên Hệ
4,8 30,75 Liên Hệ
5 31,89 Liên Hệ
Ống thép Ø 59,9 37 4 33,09 Liên Hệ
4,2 34,62 Liên Hệ
4,5 36,89 Liên Hệ
4,8 39,13 Liên Hệ
5 40,62 Liên Hệ
Ống thép Ø 75,6 37 4 42,38 Liên Hệ
4,2 44,37 Liên Hệ
4,5 47,34 Liên Hệ
4,8 50,29 Liên Hệ
5 52,23 Liên Hệ
5,2 54,17 Liên Hệ
5,5 57,05 Liên Hệ
6 61,79 Liên Hệ
Ống thép Ø 88,3 24 4 49,9 Liên Hệ
4,2 52,27 Liên Hệ
4,5 55,8 Liên Hệ
4,8 59,31 Liên Hệ
5 61,63 Liên Hệ
5,2 63,94 Liên Hệ
5,5 67,39 Liên Hệ
6 73,07 Liên Hệ
Ống thép Ø 113,5 16 4 64,81 Liên Hệ
4,2 67,93 Liên Hệ
4,5 72,58 Liên Hệ
4,8 77,2 Liên Hệ
5 80,27 Liên Hệ
5,2 83,33 Liên Hệ
5,5 87,89 Liên Hệ
6 95,44 Liên Hệ
Ống thép Ø 126,8 16 4 72,68 Liên Hệ
4,2 76,19 Liên Hệ
4,5 81,43 Liên Hệ

Báo giá ống thép Hòa Phát tròn đen, tôn mạ kẽm (TCVN 3783 – 83)

Đường kính ngoài Số lượng Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(mm) (cây/bó) (mm) (Kg/cây) (VNĐ/Kg)
Ống thép Ø 12,7 100 0,7 1,24 Liên Hệ
0,8 1,41 Liên Hệ
0,9 1,57 Liên Hệ
1 1,73 Liên Hệ
1,1 1,89 Liên Hệ
1,2 2,04 Liên Hệ
1,4 2,34 Liên Hệ
1,5 2,49 Liên Hệ
Ống thép Ø 13,8 100 0,7 1,36 Liên Hệ
0,8 1,54 Liên Hệ
0,9 1,72 Liên Hệ
1 1,89 Liên Hệ
1,1 2,07 Liên Hệ
1,2 2,24 Liên Hệ
1,4 2,57 Liên Hệ
1,5 2,73 Liên Hệ
Ống thép Ø 15,9 100 0,7 1,57 Liên Hệ
0,8 1,79 Liên Hệ
0,9 2 Liên Hệ
1 2,2 Liên Hệ
1,1 2,41 Liên Hệ
1,2 2,61 Liên Hệ
1,4 3 Liên Hệ
1,5 3,2 Liên Hệ
1,8 3,76 Liên Hệ
Ống thép Ø 19,1 168 0,7 1,91 Liên Hệ
0,8 2,17 Liên Hệ
0,9 2,42 Liên Hệ
1 2,68 Liên Hệ
1,1 2,93 Liên Hệ
1,2 3,18 Liên Hệ
1,4 3,67 Liên Hệ
1,5 3,91 Liên Hệ
1,8 4,61 Liên Hệ
2 5,06 Liên Hệ
Ống thép Ø 21,2 168 0,7 2,12 Liên Hệ
0,8 2,41 Liên Hệ
0,9 2,7 Liên Hệ
1 2,99 Liên Hệ
1,1 3,27 Liên Hệ
1,2 3,55 Liên Hệ
1,4 4,1 Liên Hệ
1,5 4,37 Liên Hệ
1,8 5,17 Liên Hệ
2 5,68 Liên Hệ
2,3 6,43 Liên Hệ
2,5 6,92 Liên Hệ
Ống thép Ø 22,0 168 0,7 2,21 Liên Hệ
0,8 2,51 Liên Hệ
0,9 2,81 Liên Hệ
1 3,11 Liên Hệ
1,1 3,4 Liên Hệ
1,2 3,69 Liên Hệ
1,4 4,27 Liên Hệ
1,5 4,55 Liên Hệ
1,8 5,38 Liên Hệ
2 5,92 Liên Hệ
2,3 6,7 Liên Hệ
2,5 7,21 Liên Hệ
Ống thép Ø 22,2 168 0,7 2,23 Liên Hệ
0,8 2,53 Liên Hệ
0,9 2,84 Liên Hệ
1 3,14 Liên Hệ
1,1 3,43 Liên Hệ
1,2 3,73 Liên Hệ
1,4 4,31 Liên Hệ
1,5 4,59 Liên Hệ
1,8 5,43 Liên Hệ
2 5,98 Liên Hệ
2,3 6,77 Liên Hệ
2,5 7,29 Liên Hệ
Ống thép Ø 25,0 113 0,7 2,52 Liên Hệ
0,8 2,86 Liên Hệ
0,9 3,21 Liên Hệ
1 3,55 Liên Hệ
1,1 3,89 Liên Hệ
1,2 4,23 Liên Hệ
1,4 4,89 Liên Hệ
1,5 5,22 Liên Hệ
1,8 6,18 Liên Hệ
2 6,81 Liên Hệ
2,3 7,73 Liên Hệ
2,5 8,32 Liên Hệ
Ống thép Ø 25,4 113 0,7 2,56 Liên Hệ
0,8 2,91 Liên Hệ
0,9 3,26 Liên Hệ
1 3,61 Liên Hệ
1,1 3,96 Liên Hệ
1,2 4,3 Liên Hệ
1,4 4,97 Liên Hệ
1,5 5,3 Liên Hệ
1,8 6,29 Liên Hệ
2 6,92 Liên Hệ
2,3 7,86 Liên Hệ
2,5 8,47 Liên Hệ
Ống thép Ø 26,65 113 0,8 3,06 Liên Hệ
0,9 3,43 Liên Hệ
1 3,8 Liên Hệ
1,1 4,16 Liên Hệ
1,2 4,52 Liên Hệ
1,4 5,23 Liên Hệ
1,5 5,58 Liên Hệ
1,8 6,62 Liên Hệ
2 7,29 Liên Hệ
2,3 8,29 Liên Hệ
2,5 8,93 Liên Hệ
Ống thép Ø 28,0 113 0,8 3,22 Liên Hệ
0,9 3,61 Liên Hệ
1 4 Liên Hệ
1,1 4,38 Liên Hệ
1,2 4,76 Liên Hệ
1,4 5,51 Liên Hệ
1,5 5,88 Liên Hệ
1,8 6,98 Liên Hệ
2 7,69 Liên Hệ
2,3 8,75 Liên Hệ
2,5 9,43 Liên Hệ
2,8 10,44 Liên Hệ

Thép Hùng Phát luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Liên hệ ngay đến Hotline để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483

Share
admin

Published by
admin