Tin tức thép ống

Chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm

Chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm là thông số khá quan trọng trong lĩnh vực xây dựng. Từ chiều dài này, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi sang trọng lượng và số lượng ống thép cần sử dụng. Từ đó có thể tính được số lượng thép để tránh bị thiếu hoặc thừa. Hãy cùng với Thép Hùng Phát tìm hiểu về chiều dài của thép ống mạ kẽm này nhé!

Chiều dài 1 cấy ống thép mạ kẽm là bao nhiêu?

Trong bản thiết kế, các kiến trúc sư đã ghi khá rõ chiều dài ống thép cần dùng trong từng vị trí. Từ đó, doanh nghiệp sẽ tính được số lượng ống thép cần mua/chuẩn bị trước khi thi công.

Hiện nay, chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm thường là  6 – 12m, trong đó 6m là phổ biến nhất, vì:

  • Dễ lắp đặt, ghép nối vào công trình: Chiều dài 6m sẽ dễ dàng lắp ghép cho những vị trí có khoảng cách vừa phải. Với những vị trí độ dài lớn hơn, thợ thi công chỉ cần ghép nối các ống thép lại với nhau.
  • Dễ vận chuyển: Độ dài vừa phải giúp đội ngũ khuân vác. Dễ vận chuyển và phù hợp với chiều dài của thùng xe tải nếu muốn vận chuyển đi xa.
  • Dễ bảo quản, tập kết tại kho bãi: Ống thép mạ kẽm 6m dễ sắp xếp, để gọn trong kho hay kho bãi chuẩn bị xây dựng.

Công thức quy đổi từ chiều dài (m) sang trọng lượng (kg)

Nếu đã biết chiều dài, đường kính ngoài, độ dày ống thép mạ kẽm. Chúng ta chỉ cần áp dụng công thức sau là có thể tính được trọng lượng thép ống mạ kẽm:

Trọng lượng ống thép mạ kẽm (kg) = 0,003141 x Độ dày (mm) x [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x Chiều dài (m) x 7,85 (g/cm3)

Ví dụ: Ống thép mạ kẽm có chiều dài là 6m, đường kính ngoài là 22mm, độ dày là 1mm thì trọng lượng ống thép mạ kẽm = 0,003141 x 1 x [22 – 1] x 6 x 7,85 = 3,1067631 (kg)

Đối với hộp thép mạ kẽm vuông hoặc hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật, ta có thể áp dụng công thức sau:

Trọng lượng hộp thép mạ kẽm vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)]

x Chiều dài (m) x 7,85 (g/cm3) x 0,001

Trọng lượng hộp thép mạ kẽm chữ nhật (kg) = {2 x Độ dày (mm) x [Cạnh 1 (mm) + Cạnh 2 (mm)] – 4 x Độ dày (mm)

x Độ dày (mm)} x Chiều dài (m) x 7,85 (g/cm3) x 0,001

Ví dụ:

  • Hộp thép mạ kẽm vuông có độ dày 1mm, cạnh 13mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: [ 4 x 1 x 13 – 4 x 1 x 1] x 6 x 7,85 x 0,001 = [52 – 4] x 6 x 7,85 x 0,001 = 2,2608kg
  • Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật có độ dày 1mm, cạnh 1 là 13mm, cạnh 2 là 26mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: {2 x 1 x [13 + 26] – 4 x 1 x 1} x 6 x 7,85 x 0,001 = {2 x 39 – 4} x 6 x 7,85 x 0,001 = 3.4854kg

Thông số kỹ thuật khác của ống thép mạ kẽm

Từ công thức trên có thể nhận thấy ngoài chiều dài ống thép mạ kẽm. Người dùng cần lưu tâm đến cả đường kính ngoài và độ dày ống. Ví dụ ống thép mạ kẽm Thép Hùng Phát như sau:

  • Đường kính ngoài: 21,2 – 141,3 mm
  • Độ dày: 1 – 3,2 mm

Ống thép mạ kẽm mà Thép Hùng Phát phân phối được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015.

Thông số kỹ thuật bao gồm:

Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Đường kính ngoài D (21,2 – 141,3) ± 1%
Độ dày thành T (1 – 3,2) ± 5%
Trọng lượng Kg/m ± 5%
Chiều dài L = Theo đặt hàng ± 20mm

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm thường từ phi 21-126

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại (mm)

Cây/ bó 1,5 1,6 1,9 2,0 2,1 2,3 2,5 2,6 2,8 3,0
ø21,2 169 4,37 4,64 5,48 5,68 5,94
ø26,7 127 5,59 5,93 6,96 7,31 7,64 8,30
ø33,5 91 7,10 7,56 8,89 9,32 9,76 10,62 11,47 11,89
ø42,2 61 9,03 9,62 11,34 11,90 12,47 13,56 14,69 15,23 16,32 17,40
ø48,1 44 10,34 11,01 12,99 13,64 14,30 15,59 16,87 17,50 18,77 20,02
ø59,9 37 12,96 13,80 16,31 17,13 17,97 19,61 21,23 22,04 23,66 25,26
ø75,6 24 16,45 17,52 20,72 21,78 22,85 24,95 27,04 28,08 30,16 32,23
ø88,3 19 19,27 20,53 24,29 25,54 26,80 29,26 31,74 32,97 35,42 37,87
ø113,5 10 24,86 26,49 31,38 33,00 34,62 37,84 41,06 42,67 45,86 49,05
ø126,8 10 35,11 36,93 38,75 42,37 45,96 47,78 51,37 54,96

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm nhúng nóng từ phi 21-113

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó CLASS BS  –  A1 CLASS BS  –  LIGHT CLASS BS  – MEDIUM
Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó
(mm) (mm) (mm) (mm) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg)
ø21,2 1/2 15 6000 169 1,9 0,914 5,484 578927 5262,0 0,974 5,682 960 2,6 1,210 7,260 1227
ø26,7 3/4 20 6000 127 2,1 1,284 7,704 978 2,3 1,381 8,286 1052 2,6 1,560 9,360 1189
ø33,5 1 25 6000 91 2,3 1,787 10,722 976 2,6 1,981 11,886 1082 3,2 2,410 14,460 1316
ø42,2 1-1/4 32 6000 61 2,3 2,260 13,560 827 2,6 2,540 15,240 930 3,2 3,100 18,600 1136
ø48,1 1-1/2 40 6000 44 2,5 2,830 16,870 747 2,9 3,230 19,380 853 3,2 3,750 21,420 942
ø59,9 2 50 6000 37 2,6 3,693 22,158 820 2,9 4,080 24,480 906 3,6 5,030 30,180 1117
ø75,6 2-1/2 65 6000 24 2,9 5,228 31,368 753 3,2 5,710 34,260 822 3,6 6,430 38,580 926
ø88,3 3 80 6000 19 2,9 6,138 38,828 700 3,2 6,720 40,320 766 4,0 8,370 50,220 954
ø113,5 4 100 6000 10 3,2 8,763 52,578 526 3,6 9,750 58,500 585 4,5 12,200 73,200 732

Bảng trọng lượng hộp tôn mạ kẽm vuông và chữ nhật:

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại (mm)

Cây/ bó 1,0 1,1 1,2 1,4 1,5 1,8 1,9 2,0 2,1 2,3 2,5 3,0
◻️ 13×26 96 3,45 3,77 4,08 4,70 5,00
◻️ 14×14 100 2,41 2,63 2,84 3,25 3,45
◻️ 16×16 100 2,79 3,04 3,29 3,78 4,01
◻️ 20×20 100 3,54 3,87 4,20 4,83 5,14 6,05
◻️ 20×40 72 4,48 5,94 6,46 7,47 7,97 9,44 9,92 10,40 10,87
◻️ 25×25 100 6,84 4,91 5,33 6,15 6,56
◻️ 25×50 50 5,43 7,50 8,15 9,45 10,09 11,98 12,61 13,28 13,84
◻️ 30×30 64 8,25 5,94 6,46 7,47 7,79 9,44 9,92 10,40 10,87
◻️ 30×60 50 7,31 9,05 9,85 11,43 12,21 14,53 15,29 16,05 16,81
◻️ 40×40 49 11,08 8,02 8,72 10,11 10,80 12,83 13,50 14,17 14,83 16,14
◻️ 40×80 32 9,19 12,16 13,24 15,38 16,45 19,61 20,68 21,70 22,74 24,80 26,85
◻️ 50×50 36 10,09 10,98 12,74 13,62 16,22 17,08 17,94 18,87 20,47 22,14 26,23
◻️ 50×100 24 16,63 19,34 20,69 24,70 26,03 27,36 28,68 31,30 33,91 40,36
◻️ 60×60 25 13,24 15,38 16,45 19,61 20,66 21,70 22,74 24,80 26,85 31,88
◻️ 60×120 18 16,63 23,30 24,93 29,79 31,40 33,01 34,61 37,80 40,98 46,83
◻️ 75×75 25 19,34 20,69 24,70 26,03 27,36 28,68 31,30 33,91 40,36
◻️ 90×90 16 23,30 24,93 29,79 31,40 33,01 34,61 37,80 40,96 48,83
◻️100×100 16 27,75 33,18 14,98 36,78 38,57 42,14 45,69 54,49

Bảng giá thép ống mạ kẽm mới nhất

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Giá thép ống Hòa Phát

Đường kính ống ngoài

(mm)

Độ dày thành ống

(mm)

Kg/cây Đơn giá 1 cây (VNĐ) Thành tiền

(VNĐ)

21 1.6 4.6 24,100 111,800
2.1 5.9 21,600 128,200
2.6 7.2 21,600 156,800
27 1.6 5.9 24,100 142,900
2.1 7.7 21,600 166,400
2.6 9.3 21,600 202,100
34 1.6 7.5 24,100 182,100
2.1 9.7 21,600 210,800
2.5 11.4 21,600 247,500
2.9 13.1 21,600 283,500
42 1.6 9.6 24,100 231,700
2.1 12.4 21,600 269,200
2.6 15.2 21,600 329,100
3.2 18.6 21,600 401,700
49 1.6 11 24,100 293,600
2.1 14.3 21,600 308,800
2.5 16.9 21,600 366,700
2.7 18.1 21,600 391,800
3.2 21.4 21,600 462,600
60 1.9 16.3 22,600 368,300
2.3 19.6 21,600 423,600
2.7 22.8 21,600 493,500
3.2 26.8 21,600 580,100
4.0 31.1 21,600 714,900

Giá thép ống Hoa Sen

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ
1 Phi 21 1.00 cây 6m 37,000
6 1.80 cây 6m 63,500
7 2.10 cây 6m 71,500
9 2.50 cây 6m 93,500
10 Phi 27 1.00 cây 6m 46,500
13 1.40 cây 6m 66,000
15 1.80 cây 6m 82,500
16 2.10 cây 6m 95,000
18 2.50 cây 6m 121,500
19 Phi 34 1.00 cây 6m 58,000
24 1.80 cây 6m 102,000
25 2.10 cây 6m 118,500
27 2.50 cây 6m 153,500
28 3.00 cây 6m 181,000
29 3.20 cây 6m 192,000
30 Phi 42 1.00 cây 6m 73,500
36 2.10 cây 6m 152,000
38 2.50 cây 6m 196,000
39 3.00 cây 6m 232,000
40 3.20 cây 6m 249,000
41 Phi 49 1.10 cây 6m 90,500
46 2.10 cây 6m 175,000
48 2.50 cây 6m 225,500
49 3.00 cây 6m 268,000
50 3.20 cây 6m 286,500
51 Phi 60 1.10 cây 6m 114,500
56 2.10 cây 6m 219,000
58 2.50 cây 6m 286,500
59 3.00 cây 6m 337,500
60 3.20 cây 6m 359,500

** Chú ý: Giá thép có thể thay đổi bất kỳ lúc nào, vì vậy quý khách cần phải thường xuyên cập nhật giá thép mới nhất. Ngoài ra quý khách có thể liên hệ trực tiếp tại Holine: 0909 938 123 để được báo giá chính xác nhất

Trên đây là thông tin về chiều dài ống thép mạ kẽm thông dụng. Chiều dài này có thể thay đổi theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá chi tiết.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Share
admin

Published by
admin