Nội dung chính:
Bảng trọng lượng thép Pomina sẽ giúp cho người tiêu dùng có thể đánh giá một cách khách quan nhất về chất lượng sản phẩm. Đồng thời dựa vào thông số kỹ thuật khách hàng có thể đưa ra việc chọn lựa được sản phẩm phù hợp theo từng hạng mục của công trình xây dựng cụ thể nhất.
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý chính thức của thép Pomina là một trong những loại thép vô cùng uy tín, chất lượng cũng sẽ có được các thông số đạt chuẩn về kỹ thuật. Dựa vào thông số kỹ thuật thép Pomina mà người ta có thể phân biệt được thép Pomina thật hay giả.
Hình dáng: hình tròn, có dạng cuộn, bề mặt nhẵn và được dập rõ chữ POMINA nổi, các chữ này cách nhau là 0,5m.
Các kích thước đường kính thông thường của thép cuộn là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008.Cứ mỗi cuộn thép tùy vào kích thước mà có trọng lượng khoảng 720kg/1 cuộn đến 750kg/1 cuộn.
Hình dáng: thiết kế cây tròn dài, trên bề mặt có các đường gân nổi chạy quanh thân cây sắt,. Có đường kính dập nổi trên mặt bên thanh thép, còn phía mặt đối diện là mác thép theo từng loại tiêu chuẩn.
Đường kính từ D10 mm – D40 mm ở dạng thanh và có chiều dài 11.7m/thanh.
Với thép xuất xưởng ở dạng bó, mỗi bó lại có khối lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM NHÀ MÁY | BAREM THƯƠNG MẠI |
1 | Thép phi 6 cuộn | m | 0,22 (Kg/m) | X |
2 | Thép phi 8 cuộn | m | 0,39 (Kg/m) | X |
3 | Thép phi 10 | Cây | 6,25 (Kg/cây) | 7,21 (Kg/cây) |
4 | Thép phi 12 | Cây | 9,77 (Kg/cây) | 10,39 (Kg/cây) |
5 | Thép phi 14 | Cây | 13,45 (Kg/cây) | 14,13 (Kg/cây) |
6 | Thép phi 16 | Cây | 17,56 (Kg/cây) | 18,47 (Kg/cây) |
7 | Thép phi 18 | Cây | 22,23 (Kg/cây) | 23,38 (Kg/cây) |
8 | Thép phi 20 | Cây | 27,45 (Kg/cây) | 28,85 (Kg/cây) |
9 | Thép phi 22 | Cây | 33,12 (Kg/cây) | 34,91 (Kg/cây) |
10 | Thép phi 25 | Cây | 43,3 (Kg/cây) | 45,09 (Kg/cây) |
Bất cứ loại thép nào cũng cần đáp ứng các tiêu chuẩn cần thiết để phân biệt với các sản phẩm cùng loại, thép Pomina cũng vậy. Tiêu chuẩn thép Pomina được phân ra theo nhiều loại tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn JIS G 3505 (Nhật Bản).
Tiêu chuẩn JIS G 3112-2010 (Nhật Bản).
Tiêu chuẩn TCVN 6285-1997.
Tiêu chuẩn TCVN 1651-85 (Việt Nam).
Tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008.
Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam).
Tiêu chuẩn BS 4449-1997 (Anh).
Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ).
Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, có bề mặt nhẵn và đường kính thông thường là D6mm, D8mm, D10mm.
Tùy vào đường kính mà chiều dài mỗi cuộn thép Pomina sẽ khác nhau. Để tính được 1 cuộn thép pomina dài bao nhiêu mét, người ta sử dụng công thức sau:
Trong đó:
Như vậy giả sử tính chiều dài cuộn sắt phi 6 Pomina, áp dụng công thức trên ta có: Chiều dài cuộn sắt phi 6 Pomina là khoảng 2252 mét
Mỗi cuộn thép tùy và kích thước mà sẽ có trọng lượng khác nhau từ 172 kg/cuộn đến 750 kg/cuộn.
Tùy vào từng loại thép khác nhau mà trọng lượng, quy cách, kích thước khác nhau nên các bạn cần phải biết các công thức tính trọng lượng thép.
Trong đó:
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
Tham khảo thêm:
Đồng hồ lưu lượng
Khớp nối
Lưới thép
Tiêu chuẩn ANSI
Thép V inox, tấm Inox
Ống Inox
Thiết bị chữa cháy
Van chất lượng cao
Phụ kiện hàn FKK
Van dầu, khí, gas
Van trung quốc giá rẻ