Phụ kiện ren inox là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong hệ thống đường ống, đặc biệt trong các ngành công nghiệp, xây dựng, và dân dụng.
Với khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn cao và dễ dàng lắp đặt, phụ kiện ren inox ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.

Phụ kiện ren inox 201, 304, 316
Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát chuyên cung cấp ống inox, hộp inox và phụ kiện ren inox 201, 304, 316… các loại.
Ống inox và phụ kiện inox các loại được sử dụng trong dẫn nước sạch, dẫn hóa chất, thực phẩm (dầu ăn, nước mắm…), dẫn bia, rượu, khí gas, xăng dầu…
Thép không gỉ (hay còn gọi là Inox) có đặc điểm: không bị gỉ sét, độ cứng và độ bền cao, bóng sáng, nên còn được sử dụng làm trang trí nội thất trong nhà (inox trang trí) như làm lan can cầu thang…

Phụ Kiện Ren Inox Là Gì?
Phụ kiện ren inox là các loại linh kiện được chế tạo từ inox (thép không gỉ) với thiết kế ren vặn để kết nối các đoạn ống với nhau hoặc kết nối với các thiết bị khác trong hệ thống đường ống. Sản phẩm này giúp quá trình lắp đặt và tháo dỡ trở nên nhanh chóng mà không cần đến hàn, phù hợp cho nhiều môi trường làm việc khác nhau.

Giá phụ kiện ren inox tham khảo
- Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren inox 304
- Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày và tùy vào độ dày của phụ kiện
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận bảng giá mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN REN 304 | ||||||||
Size | Co ren (Cút) | Tê ren | Kép ren(2 đầu ren) | Rắc co | Măng sông (Nối ren trong) | Bầu giảm ren (Côn thu) | Nút ren | Nắp bịt ren |
DN 15-21 | 4.500 | 6.800 | 4.500 | 12.500 | 4.500 | – | 3.500 | 3.600 |
DN 20-27 | 7.200 | 10.500 | 5.200 | 14.800 | 6.200 | 6.100 | 3.800 | 4.500 |
DN 25-34 | 10.950 | 15.500 | 8.500 | 25.000 | 9.500 | 9.500 | 5.500 | 6.500 |
DN 32-42 | 15.900 | 23.000 | 12.500 | 31.500 | 13.500 | 13.500 | 8.000 | 9.520 |
DN 40-49 | 20.500 | 30.500 | 16.000 | 45.500 | 20.000 | 17.000 | 10.000 | 12.500 |
DN 50-60 | 34.500 | 44.000 | 25.500 | 58.000 | 25.000 | 25.500 | 14.000 | 18.000 |
DN 65-76 | 59.500 | 85.000 | 40.000 | 104.000 | 43.500 | 44.500 | 22.000 | 27.500 |
DN 80-90 | 82.000 | 117.000 | 55.500 | 128.000 | 55.950 | 64.000 | 39.800 | 43.000 |
DN 100-114 | 146.800 | 209.500 | 90.800 | 288.000 | 95.500 | 108.500 | 74.500 | 75.000 |
Size | Co lơi (Chếch) | Tê giảm | Co điếu | Rắc co hơi | Măng sông hàn | 2 đầu ren 10cm | 2 đầu ren 20cm | Cà rá ren (Lơ thu) |
DN 15-21 | 4.500 | – | 6.500 | 15.000 | 4.800 | 5.500 | 11.000 | |
DN 20-27 | 7.000 | 10.950 | 8.500 | 18.500 | 6.500 | 6.500 | 13.000 | 4.500 |
DN 25-34 | 12.000 | 16.500 | 12.500 | 30.000 | 9.000 | 8.500 | 17.000 | 8.000 |
DN 32-42 | 16.000 | 24.000 | 22.000 | 48.000 | 10.800 | 10.000 | 20.000 | 10.200 |
DN 40-49 | 24.000 | 30.500 | 26.000 | 60.000 | 12.000 | 11.500 | 23.000 | 13.500 |
DN 50-60 | 37.500 | 48.500 | 42.500 | 80.000 | 18.000 | 16.000 | 32.000 | 18.500 |
DN 65-76 | 62.000 | 92.000 | – | – | 32.000 | 64.000 | 36.000 | |
DN 80-90 | 78.000 | 112.000 | – | – | 35.000 | 70.000 | 55.000 | |
DN 100-114 | 155.000 | 215.000 | – | – | 52.000 | 84.000 | 79.000 |

Các Loại Phụ Kiện Ren Inox Phổ Biến
Phụ kiện ren inox có nhiều loại khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu kết nối trong hệ thống đường ống:
- Co ren inox (Cút ren inox): Dùng để đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống.
- Tê ren inox: Giúp chia nhánh hoặc kết nối ba đường ống lại với nhau.
- Măng sông ren inox: Được sử dụng để nối hai đoạn ống có cùng đường kính.
- Ống nối Nipple ren inox: Là một đoạn ống ngắn có ren ở cả hai đầu, giúp kết nối hai phụ kiện ren khác nhau.
- Bầu giảm ren inox (côn thu ren inox) : Dùng để kết nối hai ống có đường kính khác nhau.
- Van ren inox: Được sử dụng để kiểm soát dòng chảy trong hệ thống.

Ưu Điểm Của Phụ Kiện Ren Inox
- Chống ăn mòn cao: Inox (thép không gỉ) có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, hóa chất, hoặc nước biển.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Hệ thống ren giúp việc tháo lắp và thay thế dễ dàng mà không cần hàn.
- Chịu áp lực và nhiệt độ cao: Phù hợp cho nhiều hệ thống công nghiệp, từ cấp nước đến dẫn dầu, khí nén.
- Độ bền cao: Sản phẩm có tuổi thọ lâu dài, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Ứng Dụng Của Phụ Kiện Ren Inox
Phụ kiện ren inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Hệ thống cấp thoát nước: Dùng trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Nhờ tính an toàn, không gây phản ứng với thực phẩm.
- Ngành dầu khí, hóa chất: Chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Hệ thống PCCC: Dùng trong các hệ thống chữa cháy nhờ độ bền cao.

Phân Loại Phụ Kiện Ren Inox Theo Chất Liệu
1. Phụ Kiện Ren Inox 304
- Đặc điểm:
- Độ bền cao, chống ăn mòn tốt.
- Phù hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt, có hóa chất nhẹ, môi trường nước sạch, nước thải công nghiệp.
- Được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống cấp thoát nước, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm.
- Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn inox 201.
- Ứng dụng:
- Hệ thống nước sinh hoạt, chế biến thực phẩm, nhà máy sản xuất hóa chất nhẹ, hệ thống đường ống dẫn dầu khí, lắp đặt trong môi trường ngoài trời.
2. Phụ Kiện Ren Inox 201
- Đặc điểm:
- Chứa hàm lượng niken thấp hơn inox 304, làm giảm khả năng chống ăn mòn.
- Giá thành rẻ hơn inox 304 và inox 316.
- Thích hợp sử dụng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- Nhược điểm:
- Chống ăn mòn kém hơn inox 304, không phù hợp với môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
- Ứng dụng:
- Sử dụng trong dân dụng, hệ thống đường ống nước thông thường, các công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao.
3. Phụ Kiện Ren Inox 316
- Đặc điểm:
- Chứa molypden (Mo), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và hóa chất mạnh.
- Chịu nhiệt độ cao tốt hơn inox 304.
- Độ bền cao, ít bị oxy hóa ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
- Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn inox 304 và inox 201.
- Ứng dụng:
- Hệ thống đường ống trong ngành công nghiệp tàu biển, hóa chất, dược phẩm, thực phẩm cao cấp, y tế.
- Được sử dụng trong môi trường có độ ăn mòn cao như nhà máy sản xuất hóa chất, xử lý nước thải công nghiệp, khu vực ven biển.
Mỗi loại inox có ưu nhược điểm riêng, tùy vào yêu cầu sử dụng mà lựa chọn loại phù hợp.

Đặc tính kỹ thuật
Phụ kiện ren inox bao gồm cút ren, tê ren, co ren, bích ren, nút bịt ren, măng sông ren, được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao khi sử dụng trong hệ thống đường ống.
Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn của phụ kiện ren inox
Thông số | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
Thành phần hóa học (%): | |||
C (Carbon) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Si (Silic) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
P (Photpho) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Cr (Crom) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Ni (Niken) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Mo (Molypden) | – | – | 2.0 – 3.0 |
Cơ tính: | |||
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 515 | ≥ 520 | ≥ 515 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 275 | ≥ 205 | ≥ 205 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 |
Tiêu chuẩn áp dụng: | |||
ASTM | A240, A276, A312 | A240, A276, A312 | A240, A276, A312 |
JIS | SUS 201 | SUS 304 | SUS 316 |
DIN | 1.4372 | 1.4301 | 1.4401 |

Chọn Mua Phụ Kiện Ren Inox Ở Đâu Uy Tín?
Để đảm bảo chất lượng và độ bền của hệ thống đường ống, việc lựa chọn đơn vị cung cấp phụ kiện ren inox uy tín là rất quan trọng. Một nhà cung cấp chuyên nghiệp sẽ có các sản phẩm đạt tiêu chuẩn, nguồn gốc rõ ràng và chế độ bảo hành tốt.
Phụ kiện ren inox là giải pháp tối ưu cho các hệ thống đường ống nhờ vào sự tiện lợi, bền bỉ và khả năng ứng dụng rộng rãi. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm chất lượng, hãy liên hệ ngay với nhà cung cấp uy tín để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Các sản phẩm khác gồm có:
– Ống inox: đúc, hàn
– Hộp inox, thép V inox (đúc, chấn), lap inox (tròn đặc), tấm inox cắt theo yêu cầu…
– Phụ kiện: Co (cút) hàn inox, tê hàn inox, bầu giảm (côn thu) hàn inox, các loại phụ kiện ren inox như co (cút), tê, măng sông, rắc co, bầu giảm, kép ren, xem 1 tấc và 2 tấc (2 đầu ren ngoài)… Phụ kiện hàn có độ dầy theo tiêu chuẩn ASTM x SCH10, SCH20, SCH40, SCH80. Phụ kiện ren có loại ren thường, áp lực cao #1500psi, #3000psi…
– Kích thước (size): D21 – D400 với độ dầy từ 1ly – 12ly (có cung cấp hàng nhập khẩu đặc biệt theo đơn đặt hàng – thời gian 60 ngày).
– Mác: Gồm có các loại thông dụng là Inox 201, 304, 304L, 316, 316L..
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).