Nội dung chính:
- 1 Bầu Giảm Hàn Thép SCH20, SCH40, SCH80
- 1.1 Bảng quy cách kích thước các loại bầu giảm thép
- 1.1.0.1 2” x 1 ½”
- 1.1.0.2 50 x 40
- 1.1.0.3 60 x 49
- 1.1.0.4 76.2
- 1.1.0.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.6 3” x 2½”
- 1.1.0.7 80 x 65
- 1.1.0.8 90 x 76
- 1.1.0.9 88.9
- 1.1.0.10 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.11 4” x 3”
- 1.1.0.12 100 x 80
- 1.1.0.13 114 x 90
- 1.1.0.14 101.6
- 1.1.0.15 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.16 5” x 4”
- 1.1.0.17 125 x 100
- 1.1.0.18 141 x 114
- 1.1.0.19 127.0
- 1.1.0.20 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.21 6” x 5”
- 1.1.0.22 150 x 125
- 1.1.0.23 168 x 141
- 1.1.0.24 140.0
- 1.1.0.25 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.26 8” x 6”
- 1.1.0.27 200 x 150
- 1.1.0.28 219 x 168
- 1.1.0.29 152.4
- 1.1.0.30 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.31 10” x 8”
- 1.1.0.32 250 x 200
- 1.1.0.33 273 x 219
- 1.1.0.34 178.0
- 1.1.0.35 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.36 12” x 10”
- 1.1.0.37 300 x 250
- 1.1.0.38 325 x 273
- 1.1.0.39 203.0
- 1.1.0.40 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.41 14” x 12”
- 1.1.0.42 350 x 300
- 1.1.0.43 355 x 325
- 1.1.0.44 330.0
- 1.1.0.45 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.46 16” x 14”
- 1.1.0.47 400 x 350
- 1.1.0.48 406 x 355
- 1.1.0.49 356.0
- 1.1.0.50 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.51 18” x 16”
- 1.1.0.52 450 x 400
- 1.1.0.53 457 x 406
- 1.1.0.54 381.0
- 1.1.0.55 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.1.0.56 20” x 18”
- 1.1.0.57 500 x 450
- 1.1.0.58 508 x 457
- 1.1.0.59 508.0
- 1.1.0.60 SCH20 – SCH40 – SCH80
- 1.2 Ứng Dụng Của Bầu Giảm Hàn SCH20, SCH40, SCH80
- 1.3 Ưu Điểm Của Bầu Giảm Hàn Thép
- 1.1 Bảng quy cách kích thước các loại bầu giảm thép
- 2 Phân Loại Bầu Giảm Hàn: Đồng Tâm và Lệch Tâm
Chúng tôi, Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu và phân phối các loại phụ kiện ống thép đúc Trung Quốc tiêu chuẩn ASTM A234 như: Co thép đúc, tê thép đúc, bầu giảm thép đúc, chén hàn thép đúc (nắp bịt). với giá tốt nhất!
Bầu giảm Côn Thép Hàn Đồng Tâm, lệch tâm ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH 40, 80, 160 sản xuất tại Trung Quốc
– Côn được đúc nóng bằng thép bên ngoài phủ sơn đen
– Tiêu chuẩn ASTM- A234
– Kích cỡ: 1/2” – 30” (DN 15- DN 1000)
– Áp lực làm việc 40kg/cm2
– Sử dụng cho nước, hơi, xăng dầu

Bầu Giảm Hàn Thép SCH20, SCH40, SCH80
Bầu giảm hàn thép, còn gọi là côn thu, là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, giúp kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau một cách chắc chắn, đảm bảo lưu chất chảy qua không bị gián đoạn hay giảm áp suất đột ngột.
Trong số đó, bầu giảm hàn SCH20, SCH40, SCH80 được sử dụng phổ biến nhờ khả năng chịu áp lực tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong nhiều ngành công nghiệp.

Bảng quy cách kích thước các loại bầu giảm thép
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” | 50 x 40 | 60 x 49 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 65 | 90 x 76 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” | 100 x 80 | 114 x 90 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” | 125 x 100 | 141 x 114 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” | 150 x 125 | 168 x 141 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” | 200 x 150 | 219 x 168 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” | 250 x 200 | 273 x 219 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” | 300 x 250 | 325 x 273 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” | 350 x 300 | 355 x 325 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” | 400 x 350 | 406 x 355 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” | 450 x 400 | 457 x 406 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” | 500 x 450 | 508 x 457 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |

Ứng Dụng Của Bầu Giảm Hàn SCH20, SCH40, SCH80
- Ngành dầu khí và hóa chất: Hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, do đó bầu giảm hàn SCH40, SCH80 được sử dụng phổ biến.
- Hệ thống cấp thoát nước và PCCC: Bầu giảm SCH20 thường được dùng trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cứu hỏa vì có khả năng chịu áp suất ở mức trung bình.
- Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm: Các hệ thống dẫn nguyên liệu lỏng cũng sử dụng bầu giảm hàn thép để đảm bảo dòng chảy ổn định.
- Ngành xây dựng và cơ khí chế tạo: Bầu giảm hàn thép giúp kết nối các đường ống trong hệ thống HVAC, hệ thống khí nén và nhiều ứng dụng khác.

Ưu Điểm Của Bầu Giảm Hàn Thép
- Kết nối bền vững: Phương pháp hàn giúp mối nối chịu được áp lực cao, tránh rò rỉ.
- Chịu nhiệt tốt: SCH40, SCH80 đặc biệt phù hợp với môi trường nhiệt độ cao.
- Khả năng chống ăn mòn: Đối với môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất, có thể sử dụng bầu giảm hàn thép mạ kẽm để tăng độ bền.

Phân Loại Bầu Giảm Hàn: Đồng Tâm và Lệch Tâm
Bầu giảm hàn (côn thu) là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, giúp kết nối hai ống có đường kính khác nhau. Dựa vào thiết kế và ứng dụng, bầu giảm hàn được chia thành hai loại chính: bầu giảm đồng tâm (Concentric Reducer) và bầu giảm lệch tâm (Eccentric Reducer).
1. Bầu Giảm Đồng Tâm (Concentric Reducer)
- Đặc điểm: Thiết kế đối xứng, tâm của hai đầu ống nằm trên cùng một đường thẳng.
- Ứng dụng:
- Dùng trong hệ thống đường ống dẫn khí, nước, dầu có dòng chảy ổn định, tránh hiện tượng xoáy hoặc áp suất không đồng đều.
- Thường sử dụng trong các đường ống thẳng đứng hoặc hệ thống có dòng chảy hướng từ trên xuống dưới.
- Ưu điểm:
- Giữ dòng chảy đồng đều, tránh mất áp suất đột ngột.
- Giảm thiểu lực cản trong đường ống.

2. Bầu Giảm Lệch Tâm (Eccentric Reducer)
- Đặc điểm: Hai đầu ống không nằm trên cùng một đường thẳng, tạo ra sự lệch tâm.
- Ứng dụng:
- Dùng trong hệ thống thoát nước, hệ thống bơm để tránh đọng nước trong ống.
- Được lắp đặt ở đường ống ngang để ngăn chặn sự tích tụ không khí hoặc chất lỏng.
- Phù hợp cho hệ thống xử lý chất lỏng hoặc hơi có yêu cầu giảm thiểu không gian.
- Ưu điểm:
- Ngăn chặn sự hình thành túi khí trong đường ống.
- Hạn chế tình trạng đọng nước, phù hợp với hệ thống thoát nước công nghiệp.

Lựa Chọn Loại Bầu Giảm Hàn Phù Hợp
Việc chọn bầu giảm đồng tâm hay lệch tâm phụ thuộc vào đặc tính của hệ thống đường ống, hướng dòng chảy và yêu cầu kỹ thuật. Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại bầu giảm hàn SCH20, SCH40, SCH80 với chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Lựa Chọn Bầu Giảm Hàn Chất Lượng Tại Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp bầu giảm hàn SCH20, SCH40, SCH80 uy tín, với đầy đủ các kích thước, đảm bảo đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Ngoài ra, công ty còn phân phối các loại ống thép đúc, ống thép mạ kẽm, phụ kiện hàn mạ kẽm, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp kết nối ống thép tối ưu, bầu giảm hàn thép từ Thép Hùng Phát chính là lựa chọn đáng tin cậy!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).