Các loại khớp nối mềm INOX thông dụng

Khớp nối mềm inox

Nội dung chính:

Giới thiệu chung về khớp nối mềm INOX

Trong hệ thống đường ống công nghiệp, ngoài ống thép, van và phụ kiện, khớp nối mềm (Flexible Joint) là một chi tiết vô cùng quan trọng. Đây là bộ phận trung gian giúp hấp thụ rung động, giãn nở nhiệt và sai lệch lắp đặt trong quá trình vận hành. Đặc biệt, khi làm bằng INOX (thép không gỉ), khớp nối mềm mang lại độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao hơn hẳn so với loại bằng cao su hay thép thường.

Khớp nối mềm inox thường được sử dụng trong:

  • Hệ thống cấp thoát nước sạch.

  • Đường ống dẫn hơi, khí nén, khí công nghiệp.

  • Hệ thống dẫn hóa chất, xăng dầu.

  • Các nhà máy thực phẩm, dược phẩm, điện tử, luyện kim.

Với nhu cầu ngày càng cao, khớp nối mềm inox trên thị trường có rất nhiều chủng loại, mỗi loại đáp ứng một đặc thù riêng.

Khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox

Ưu điểm khi sử dụng khớp nối mềm INOX

So với các loại khớp nối cao su hoặc thép thường, khớp nối mềm inox được ưa chuộng nhờ những lợi thế sau:

  • Chống ăn mòn, chống gỉ sét: inox có khả năng chống oxy hóa tốt, phù hợp với môi trường hóa chất hoặc ngoài trời.

  • Chịu áp lực và nhiệt độ cao: nhiều loại có thể làm việc ở mức áp suất từ 10 bar đến trên 40 bar, chịu nhiệt tới 400 – 800°C.

  • Tính đàn hồi và linh hoạt: có thể hấp thụ rung động từ máy bơm, quạt, turbine, hạn chế truyền rung qua hệ thống ống.

  • Bù trừ sai lệch lắp đặt: khi thi công không chính xác tuyệt đối, khớp nối mềm inox sẽ giúp bù trừ lệch trục, lệch góc.

  • Tuổi thọ cao, ít bảo dưỡng: có thể dùng nhiều năm mà không lo rạn nứt như cao su.

Chính vì vậy, trong các công trình công nghiệp hiện đại, khớp nối mềm inox gần như trở thành lựa chọn mặc định.

Phân loại khớp nối mềm INOX thông dụng

Có nhiều cách phân loại khớp nối mềm inox: theo cấu tạo, theo phương thức kết nối hoặc theo ứng dụng.

1. Phân loại theo cấu tạo

  1. Khớp nối mềm inox dạng ống bọc lưới (Flexible Metal Hose)

    • Cấu tạo: Ống ruột gà inox bên trong + lớp bện lưới inox bên ngoài.

    • Chức năng: Chịu áp lực, linh hoạt, dễ uốn cong.

    • Ứng dụng: dẫn hơi nóng, dẫn dầu, dẫn khí, bù giãn nở cho hệ thống đường ống.

  2. Khớp nối mềm inox dạng bù giãn nở (Expansion Joint)

    • Cấu tạo: Dạng ống gấp sóng inox, hai đầu hàn hoặc mặt bích.

    • Chức năng: Hấp thụ giãn nở nhiệt của đường ống, giảm áp lực do biến dạng.

    • Ứng dụng: Nhà máy nhiệt điện, xi măng, lọc hóa dầu, lò hơi.

  3. Khớp nối mềm inox dạng cầu (Ball Flexible Joint)

    • Cấu tạo: Một khớp cầu bằng inox, cho phép xoay và dịch chuyển góc.

    • Chức năng: Hấp thụ sai lệch hướng, giảm ứng suất tại mối nối.

    • Ứng dụng: hệ thống ống trong không gian chật hẹp, ống dẫn khí gas.

Khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox

2. Phân loại theo phương thức kết nối

  1. Khớp nối mềm inox lắp ren (Threaded Flexible Joint)

    • Dùng cho đường ống nhỏ (DN15 – DN50).

    • Thuận tiện lắp đặt, tháo dỡ.

  2. Khớp nối mềm inox lắp bích (Flanged Flexible Joint)

    • Dùng cho đường ống lớn (DN50 trở lên).

    • Chắc chắn, kín khít, chịu được áp suất cao.

  3. Khớp nối mềm inox hàn (Welded Flexible Joint)

    • Hai đầu được hàn trực tiếp vào đường ống.

    • Đảm bảo độ kín tuyệt đối, thường dùng trong hệ thống dẫn khí hoặc hóa chất nguy hiểm.

Khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox

3. Phân loại theo ứng dụng

  1. Khớp nối mềm inox cho nước và khí nén

    • Chịu áp lực vừa phải, nhiệt độ trung bình.

    • Dùng trong hệ thống HVAC, cấp nước, hệ thống nén khí.

  2. Khớp nối mềm inox chịu nhiệt, chịu hóa chất

    • Vật liệu inox 304, 316L để chống ăn mòn.

    • Dùng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất.

  3. Khớp nối mềm inox chịu lực cao

    • Có lớp bện kép hoặc ba lớp, gia cố thêm vòng gia cường.

    • Ứng dụng: dầu khí, hàng hải, công nghiệp nặng.

Khớp nối mềm inox có ty cố định
Khớp nối mềm inox có ty cố định

Các loại khớp nối mềm inox thông dụng trên thị trường

Dưới đây là những dòng sản phẩm phổ biến nhất:

1. Khớp nối mềm inox 304

  • Được sản xuất từ thép không gỉ inox 304, phổ biến nhất.

  • Ưu điểm: giá thành vừa phải, chống ăn mòn tốt trong môi trường nước sạch, hơi nóng.

  • Ứng dụng: cấp thoát nước, hệ thống PCCC, khí nén, lò hơi áp suất trung bình.

2. Khớp nối mềm inox 316/316L

  • Thành phần chứa molypden, tăng khả năng chống ăn mòn clo và hóa chất.

  • Dùng trong: ngành dược phẩm, hóa chất, chế biến thực phẩm, môi trường nước biển.

  • Giá thành cao hơn inox 304.

3. Khớp nối mềm inox bọc lưới đơn

  • Lớp lưới bện đơn bảo vệ ống ruột gà bên trong.

  • Chịu áp suất vừa phải, độ mềm dẻo tốt.

  • Ứng dụng: hệ thống bơm nước, khí nén.

4. Khớp nối mềm inox bọc lưới kép

  • Hai lớp lưới inox đan chéo.

  • Tăng cường khả năng chịu áp lực và chống rung.

  • Dùng trong: hệ thống hơi nóng áp suất cao, ống dẫn dầu.

5. Khớp nối mềm inox mặt bích

  • Hai đầu được gia công bích theo tiêu chuẩn JIS, BS, ANSI.

  • Dễ tháo lắp, thay thế, phù hợp với đường ống lớn.

  • Được dùng nhiều trong các nhà máy nhiệt điện, xi măng, công nghiệp nặng.

6. Khớp nối mềm inox ren ngoài – ren trong

  • Một đầu ren ngoài, một đầu ren trong, tiện cho việc nối nhanh.

  • Phù hợp với ống nhỏ, lưu lượng vừa.

7. Khớp nối mềm inox dạng sóng (Bellows Expansion Joint)

  • Dạng gấp sóng bằng inox, có thể co giãn theo chiều dọc.

  • Chịu nhiệt độ rất cao, dùng cho đường ống lò hơi, nhà máy lọc dầu.

8. Khớp nối mềm inox dạng cầu

  • Cấu tạo có khớp cầu, hấp thụ chuyển động góc.

  • Ít phổ biến hơn nhưng rất hữu ích trong không gian hạn chế.

Danh mục giá khớp nối mềm inox tham khảo

  • Khớp nối mềm inox DN15 – DN25 (1/2” – 1”): giá khoảng 150.000 – 350.000 VNĐ/cái (loại ren, bọc lưới đơn).

  • Khớp nối mềm inox DN32 – DN50 (1”1/4 – 2”): giá khoảng 350.000 – 750.000 VNĐ/cái (loại ren hoặc bích nhỏ).

  • Khớp nối mềm inox DN65 – DN80 (2”1/2 – 3”): giá khoảng 800.000 – 1.500.000 VNĐ/cái (dạng mặt bích, bọc lưới kép).

  • Khớp nối mềm inox DN100 – DN125 (4” – 5”): giá khoảng 1.600.000 – 2.800.000 VNĐ/cái (loại bích JIS 10K, inox 304).

  • Khớp nối mềm inox DN150 – DN200 (6” – 8”): giá khoảng 3.000.000 – 5.500.000 VNĐ/cái (loại bích, bọc lưới kép hoặc dạng sóng giãn nở).

  • Khớp nối mềm inox DN250 – DN300 (10” – 12”): giá khoảng 6.000.000 – 9.500.000 VNĐ/cái (đường ống công nghiệp, nhiệt điện, xi măng).

  • Khớp nối mềm inox DN350 – DN400 (14” – 16”): giá khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/cái (gia công theo yêu cầu, thường dùng inox 316L).

  • Khớp nối mềm inox DN450 – DN600 (18” – 24”): giá khoảng 15.000.000 – 25.000.000 VNĐ/cái (hệ thống công nghiệp nặng, dầu khí).

  • Khớp nối mềm inox DN700 – DN1200: giá thỏa thuận, thường từ 30.000.000 VNĐ trở lên, chủ yếu gia công theo bản vẽ riêng, dùng cho hệ thống nhiệt điện, lọc dầu, hóa chất.

👉 Lưu ý:

  • Giá trên chỉ mang tính tham khảo.

  • Tùy loại inox (304, 316, 316L), tiêu chuẩn mặt bích (JIS, BS, ANSI), số lớp bện (đơn, kép) mà giá sẽ chênh lệch.

  • Đơn hàng số lượng lớn hoặc yêu cầu đặc biệt sẽ có báo giá riêng.

Ứng dụng thực tế của khớp nối mềm inox

  1. Ngành xây dựng – cơ điện (MEP):

    • Kết nối máy bơm với hệ thống đường ống, giảm rung truyền vào công trình.

    • Lắp đặt trong hệ thống PCCC, HVAC.

  2. Ngành công nghiệp thực phẩm – dược phẩm:

    • Dẫn hơi nóng, nước nóng, dung dịch vệ sinh CIP/SIP.

    • Nhờ inox an toàn, không gây thôi nhiễm.

  3. Ngành dầu khí – hóa chất:

    • Dẫn khí gas, xăng dầu, hóa chất ăn mòn.

    • Sử dụng inox 316L hoặc 321 để đảm bảo chống gỉ sét.

  4. Ngành năng lượng:

    • Hệ thống lò hơi, turbine, nhà máy nhiệt điện.

    • Khớp nối dạng sóng hoặc bù giãn nở chịu nhiệt cao.

  5. Ngành hàng hải:

    • Hệ thống đường ống tàu biển, giàn khoan.

    • Cần khả năng chống nước biển ăn mòn.

Lưu ý khi lựa chọn và lắp đặt

  • Chọn đúng vật liệu: inox 304 cho nước, hơi nóng; inox 316/316L cho hóa chất và nước biển.

  • Chọn đúng kiểu kết nối: ren cho đường kính nhỏ, mặt bích cho đường kính lớn, hàn cho yêu cầu kín tuyệt đối.

  • Không uốn cong quá bán kính cho phép: dễ gây nứt gãy.

  • Đặt khớp nối ở vị trí hợp lý: gần máy bơm, nơi có rung động mạnh.

  • Đảm bảo đúng tiêu chuẩn áp lực và nhiệt độ: tránh làm việc quá tải.

Ưu điểm và hạn chế của khớp nối mềm inox

Ưu điểm:

  • Độ bền cao, chịu ăn mòn, chịu nhiệt.

  • Hấp thụ rung động, giảm tiếng ồn.

  • Tuổi thọ dài, ít phải bảo trì.

Hạn chế:

  • Giá thành cao hơn khớp nối cao su.

  • Trọng lượng nặng hơn một số loại khớp nối mềm khác.

  • Cần kỹ thuật hàn và lắp đặt đúng chuẩn.

Xu hướng sử dụng khớp nối mềm inox

Trong bối cảnh công nghiệp hóa, nhu cầu sử dụng khớp nối mềm inox ngày càng tăng, đặc biệt là trong:

  • Các công trình xanh, yêu cầu vật liệu bền, an toàn và tái chế được.

  • Ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm cần độ sạch và chống ăn mòn.

  • Nhà máy điện, dầu khí, hóa chất đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và áp lực cao.

Các doanh nghiệp hiện nay thường ưu tiên nhập khẩu khớp nối mềm inox từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, hoặc đặt gia công trong nước theo tiêu chuẩn quốc tế để giảm chi phí.

Kết luận

Khớp nối mềm inox đóng vai trò quan trọng trong hệ thống đường ống hiện đại. Với nhiều ưu điểm vượt trội như chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cao và linh hoạt, sản phẩm này đang dần thay thế các loại khớp nối cao su truyền thống.

Tùy vào môi trường làm việc và đặc thù ngành nghề, người dùng nên lựa chọn loại phù hợp để tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn.

Đơn vị gia công, phân phối khớp nối mềm INOX hàng đầu

Trong nhiều năm qua, Công ty Thép Hùng Phát đã khẳng định vị thế là một trong những nhà cung cấp và gia công khớp nối mềm inox uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với phương châm “Chất lượng – Uy tín – Giá trị bền vững”, Hùng Phát không chỉ mang đến sản phẩm tiêu chuẩn quốc tế mà còn đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe từ khách hàng.

1. Năng lực gia công mạnh mẽ

  • Xưởng gia công hiện đại: Hệ thống máy hàn tự động, máy ép sóng inox, máy tiện – phay – cắt CNC giúp tạo ra sản phẩm chính xác, thẩm mỹ, bền bỉ.

  • Gia công theo bản vẽ yêu cầu: Khách hàng có thể gửi bản vẽ, thông số kỹ thuật để Hùng Phát chế tạo đúng kích thước, tiêu chuẩn, từ DN15 đến DN1200.

  • Đa dạng kiểu kết nối: Gia công khớp nối mềm inox ren, mặt bích JIS/ANSI/BS, hoặc hàn trực tiếp tùy nhu cầu.

2. Sản phẩm đạt chuẩn quốc tế

  • Vật liệu INOX 304, 316, 316L chống ăn mòn, bền bỉ với thời gian.

  • Chịu được áp suất từ 10 bar đến 40 bar, nhiệt độ từ -196°C đến 600°C.

  • Mỗi sản phẩm đều có chứng chỉ CO, CQ chứng minh nguồn gốc và chất lượng.

3. Dịch vụ chuyên nghiệp

  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí: Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp.

  • Kho hàng phong phú: Sẵn có nhiều quy cách để giao nhanh cho khách hàng.

  • Vận chuyển toàn quốc: Hợp tác với các đơn vị vận tải lớn, giao hàng đúng tiến độ.

  • Bảo hành uy tín: Cam kết bảo hành sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật trọn vòng đời sử dụng.

4. Đối tác tin cậy của nhiều ngành nghề

Sản phẩm khớp nối mềm inox của Thép Hùng Phát hiện được cung cấp cho:

  • Ngành xây dựng – cơ điện (MEP): Các công trình cao tầng, trung tâm thương mại, nhà máy.

  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: Nhà máy bia, nước giải khát, sữa, dược phẩm.

  • Ngành dầu khí – hóa chất: Các hệ thống đường ống vận chuyển khí, xăng dầu, hóa chất đặc thù.

  • Ngành năng lượng – luyện kim: Nhà máy nhiệt điện, lò hơi, xi măng, thép.

5. Cam kết từ Thép Hùng Phát

  • Hàng chính hãng – chất lượng cao

  • Giá thành cạnh tranh nhờ nhập khẩu trực tiếp và gia công trong nước

  • Dịch vụ tận tâm, nhanh chóng

  • Đáp ứng đơn hàng số lượng lớn trong thời gian ngắn

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »