Nội dung chính:
- 1 Ưu điểm của thép hình An Khánh
- 2 Bảng giá tham khảo thép hình An Khánh mới nhất
- 3 Chi tiết tổng quan về các loại thép hình An Khánh
- 4 Ứng dụng thực tế
- 5 Tiêu chuẩn kỹ thuật & thành phần hóa học
- 6 Thép Hùng Phát – Nhà phân phối thép hình An Khánh uy tín
Thép hình An Khánh là sản phẩm của nhà máy Thép An Khánh, một thương hiệu thép Việt Nam uy tín, chuyên sản xuất các dòng thép hình kết cấu như H-beam, I-beam, U-channel, V-angle phục vụ trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí và hạ tầng giao thông.
Nhà máy An Khánh được trang bị dây chuyền cán thép hiện đại, quy trình sản xuất khép kín từ nấu luyện phôi – cán – làm nguội – kiểm tra chất lượng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3192 (Nhật Bản), GB/T (Trung Quốc), ASTM (Mỹ), và các tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571:2006.

Ưu điểm của thép hình An Khánh
Chất lượng ổn định: Nhờ quy trình luyện thép hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Đa dạng chủng loại: Đáp ứng mọi nhu cầu kết cấu.
Gia công dễ dàng: Dễ cắt, khoan, hàn.
Khả năng chịu tải cao: Phù hợp với các công trình lớn.
Tiết kiệm chi phí: Giá cạnh tranh so với thép nhập khẩu.
Tra cứu và tải về: Catalog An Khánh
Bảng giá tham khảo thép hình An Khánh mới nhất
Lưu ý giá này là giá tạm tính, không phải giá áp dụng chính thức
Loại thép | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ) | Giá cây 12m (VNĐ) |
---|---|---|---|
Thép hình H | 14,900-18,500 | 5,541,300 – 10,428,000 | 11,082,600 – 20,856,000 |
Thép hình I | 14,900-18,500 | 1,554,000 – 2,364,300 | 3,108,000 – 4,728,600 |
Thép hình U | 14,900-18,500 | 954,600 – 1,862,400 | 1,909,200 – 3,724,800 |
Thép hình V | 14,900-18,500 | 417,390 – 1,366,500 | 834,780 – 2,733,000 |
Ghi chú:
- Đơn giá 18,500 VNĐ/kg chỉ mang tính chất tạm tính
- Giá chưa bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển (nếu có).
- Quy cách và trọng lượng tính theo TCVN 7571:2006 và tiêu chuẩn nhà máy An Khánh.

Chi tiết tổng quan về các loại thép hình An Khánh
Thép hình I An Khánh
Thép I-beam (chữ I) có hình dạng giống chữ H nhưng cánh hẹp hơn, bụng vẫn dày, giúp chịu lực tốt nhưng tiết kiệm vật liệu hơn trong một số ứng dụng.

Đặc điểm:
Cánh hẹp hơn H-beam, phù hợp cho dầm chịu uốn.
Trọng lượng nhẹ hơn H cùng chiều cao.
Các kích thước phổ biến: I100, I150, I200, I300…
Ứng dụng:
Dầm sàn, khung nhà xưởng.
Kết cấu cầu, bệ đỡ máy.
Các công trình yêu cầu tải trọng vừa.
Bảng tra quy cách thép I An Khánh
Ký hiệu | Chiều cao H (mm) | Bề rộng cánh B (mm) | Chiều dày bụng t1 (mm) | Chiều dày cánh t2 (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I100 | 100 | 55 | 4.5 | 7.2 | 9.46 | 6 / 12 |
I120 | 120 | 64 | 4.8 | 7.3 | 11.50 | 6 / 12 |
I150 | 150 | 75 | 5.0 | 7.8 | 14.00 | 6 / 12 |
I198 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 18.20 | 6 / 12 |
I200 | 200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 21.30 | 6 / 12 |
I248 | 248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 25.70 | 6 / 12 |
I250 | 250 | 125 | 6.0 | 9.0 | 29.60 | 6 / 12 |
I298 | 298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 32.00 | 6 / 12 |
I300 | 300 | 150 | 6.5 | 9.0 | 36.70 | 6 / 12 |
I350 | 350 | 175 | 7.0 | 11.0 | 49.60 | 6 / 12 |
Xem thêm chi tiết về kỹ thuật và hình ảnh thực tế Thép I An Khánh tại đây

Thép hình U An Khánh
Thép U-channel có tiết diện chữ U, với hai cánh song song, thường dùng để làm khung, thanh gia cường hoặc dẫn hướng.

Đặc điểm:
Cánh song song, bản bụng phẳng.
Độ cứng vững cao, dễ liên kết bulong hoặc hàn.
Kích thước phổ biến: U80, U100, U120, U150…
Ứng dụng:
Khung container, khung máy.
Gia cố kết cấu thép.
Lan can, dầm phụ trong xây dựng.
Bảng tra quy cách thép U An Khánh
Ký hiệu thép U | Chiều cao H | Bề rộng cánh B | Độ dày t | Trọng lượng | Chiều dài tiêu chuẩn |
---|---|---|---|---|---|
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (kg/m) | (m) |
U65 | 65 | 42 | 4.8 | 5.84 | 6 / 12 |
U80 | 80 | 45 | 5.0 | 8.04 | 6 / 12 |
U100 | 100 | 50 | 5.0 | 10.6 | 6 / 12 |
U120 | 120 | 55 | 6.0 | 13.4 | 6 / 12 |
U150 | 150 | 60 | 6.5 | 16.8 | 6 / 12 |
U200 | 200 | 75 | 7.5 | 23.4 | 6 / 12 |
U250 | 250 | 78 | 9.0 | 34.6 | 6 / 12 |
U300 | 300 | 90 | 9.0 | 42.0 | 6 / 12 |
Xem thêm chi tiết về kỹ thuật và hình ảnh thực tế Thép U An Khánh tại đây

Thép hình V An Khánh
Thép V-angle hay thép góc chữ V có hai cạnh vuông góc, có thể đều cạnh (V đều) hoặc không đều cạnh.

Đặc điểm:
Kết cấu đơn giản, dễ thi công.
Chịu lực tốt ở các mối nối góc.
Kích thước phổ biến: V40x40, V50x50, V63x63, V75x75, V100x100…
Ứng dụng:
Giàn giáo, khung thép.
Liên kết góc trong kết cấu.
Sản xuất cơ khí, đóng tàu.
Bảng tra quy cách thép V An Khánh
Quy Cách Thép V An Khánh (mm) | Độ dài(m/cây) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
V30x30x3 | 6m | 8.14 |
V40x40x4 | 6m | 14.54 |
V50x50x3 | 6m | 14.5 |
V50x50x4 | 6m | 18.5 |
V50x50x5 | 6m | 22.62 |
V50x50x6 | 6m | 26.68 |
V60x60x4 | 6m | 21.78 |
V60x60x5 | 6m | 27.3 |
V63x63x5 | 6m | 28 |
V63x63x6 | 6m | 34 |
V75x75x6 | 6m | 41 |
V70x70x7 | 6m | 44 |
V75x75x7 | 6m | 47 |
V80x80x6 | 6m | 44 |
V80x80x7 | 6m | 51 |
V80x80x8 | 6m | 57 |
V90x90x6 | 6m | 50 |
V90x90x7 | 6m | 57.84 |
V100x100x8 | 6m | 73 |
V100x100x10 | 6m | 90 |
V120x120x8 | 12m | 176 |
V120x120x10 | 12m | 219 |
V120x120x12 | 12m | 259 |
V130x130x10 | 12m | 237 |
V130x130x12 | 12m | 280 |
V150x150x10 | 12m | 274 |
V150x150x12 | 12m | 327 |
V150x150x15 | 12m | 405 |
V175x175x15 | 12m | 472 |
V200x200x15 | 12m | 543 |
V200x200x20 | 12m | 716 |
V200x200x25 | 12m | 888 |
Xem thêm chi tiết về kỹ thuật và hình ảnh thực tế Thép V An Khánh tại đây

Ứng dụng thực tế
Thép hình H, V, U, I An Khánh được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính linh hoạt trong thiết kế kết cấu. Một số lĩnh vực tiêu biểu gồm:
Xây dựng công nghiệp:
- Dùng làm khung chính cho nhà xưởng, nhà tiền chế, kho bãi.
- Làm dầm, cột, giàn mái trong các công trình kết cấu thép quy mô lớn.
- Gia cố hệ thống giá đỡ máy móc, bệ đặt thiết bị yêu cầu chịu tải trọng nặng.
Hạ tầng giao thông:
- Sử dụng trong dầm cầu, khung cầu vượt nhờ khả năng chịu tải trọng động và tĩnh tốt.
- Làm kết cấu cho bến cảng, cầu cảng, khung ray cẩu container.
- Dùng cho lan can, khung chắn, trụ tín hiệu trên các công trình giao thông.
Dân dụng:
- Dùng làm khung nhà dân, biệt thự, đặc biệt là phần móng, cột và mái.
- Ứng dụng trong mái che, giàn phơi, lan can vừa đảm bảo thẩm mỹ vừa vững chắc.
- Gia cố các hạng mục cầu thang, ban công và các công trình phụ trợ.
Cơ khí chế tạo:
- Chế tạo khung máy công nghiệp, giá đỡ, bệ lắp đặt.
- Sản xuất container, toa xe, khung gầm phương tiện vận tải.
- Ứng dụng trong ngành đóng tàu, chế tạo thiết bị nâng hạ.
Nhờ đa dạng chủng loại và kích thước, thép hình An Khánh có thể đáp ứng tốt từ các công trình quy mô nhỏ đến dự án hạ tầng trọng điểm, vừa tiết kiệm chi phí vừa đảm bảo độ bền vững lâu dài.
Tiêu chuẩn kỹ thuật & thành phần hóa học
Thép hình An Khánh được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, đạt các mác thép như SS400, Q235, Q345, ASTM A36.
Bảng thành phần hóa học (tham khảo – SS400):
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C | ≤ 0.25 |
Si | ≤ 0.30 |
Mn | ≤ 1.60 |
P | ≤ 0.050 |
S | ≤ 0.050 |
Cơ tính (SS400):
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Giới hạn chảy | ≥ 245 MPa |
Độ bền kéo | 400 – 510 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 21% |
Lưu ý khi chọn mua và bảo quản
Kiểm tra chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) để đảm bảo nguồn gốc và tiêu chuẩn.
Chọn đúng loại thép theo yêu cầu tải trọng và kết cấu.
Tránh trầy xước và gỉ sét bằng cách bảo quản nơi khô ráo, tránh mưa nắng trực tiếp.
Sơn phủ bảo vệ nếu thép để ngoài trời lâu.
Thép Hùng Phát – Nhà phân phối thép hình An Khánh uy tín
Công ty Thép Hùng Phát là đối tác phân phối chính thức các sản phẩm thép hình An Khánh, cung cấp H, V, U, I đầy đủ quy cách, giá cạnh tranh, dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Với đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, Hùng Phát hỗ trợ khách hàng chọn đúng loại thép cho công trình, đảm bảo hàng mới 100%, đầy đủ CO-CQ, giao hàng tận nơi.
Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN